Bài tập Đại số 10
B. SUY LUẬN TOÁN HỌC
1/Phát biểu định lý sau dưới dạng "điều kiện đủ"
a/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng.
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
c/ Nếu a + b > 2 thì a > 1 hay b > 1
d/ Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là số 0 thì nó chia hết cho 5.
e/ Nếu a + b < 0="" thì="" ít="" nhất="" một="" trong="" hai="" số="" phải="">
c/ y = x2 + 1 d/ y = -2x2 + 3 e/ y = x(1 - x) f/ y = x2 + 2x g/ y = x2 - 4x + 1 h/ y = -x2 + 2x - 3 i/ y = (x + 1)(3 - x) j/ y = -x2 + 4x - 1 2/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số a/ y = x2 + 4x + 4 và y = 0 b/ y = -x2 + 2x + 3và y = 2x + 2 c/ y = x2 + 4x - 4và x = 0 d/ y = x2 + 4x - 1và y = x - 3 e/ y = x2 + 3x + 1và y = x2 - 6x + 1 3/ Tìm Parabol y = ax2 + 3x - 2, biết rằng Parabol đó : a/ Qua điểm A(1; 5) b/ Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 c/ Có trục đối xứng x = -3 d/ Có đỉnh I(-; -) e/ Đạt cực tiểu tại x = 1 4/ Tìm Parabol y = ax2 + bx + c biết rằng Parabol đó : a/ Đi qua 3 điểm A(-1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1) b/ Có đỉnh S(2; -1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ. d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đi qua B(0; 6) e/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là -1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -2 5/ Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m - 1 a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. b/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi m = 1 c/ Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = -x - 1 d/ Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục tọa độ của (P) 6/ Cho (P) : y = x2 - 3x - 4 và (d) : y = -2x + m Định m để (P) và (d) có 2 điểm chung phân biệt. Cho (P) : y = - + 2x - 3 và (d) : x - 2y + m = 0 Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm. D. CÁC HÀM SỐ KHÁC 1/ Vẽ đồ thị các hàm số sau : a/ y = |x - 2| b/ y = - |x + 1| c/ y = x + |x - 1| d/ y = x2 - |3x| e/ y = f/ y = g/ y = |x + 2| + |x - 2| h/ y = x3 2/ Cho (P) : y = x2 + 2x + 1 và (d) : y = x + a/ Khảo sát và vẽ (P), (d) trên cùng 1 hệ trục tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) ÔN TẬP CHƯƠNG II 1/ Tìm tập xác định của hàm số : a/ y = - b/ y = c/ y = d/ y = e/ y = f/ y = 2/ Xét sự biến thiên của hàm số. a/ y = -x2 + 4x - 1 trên (-¥; 2) b/ y = trên (1; +¥) c/ y = d/ y = e/ y = 3/Xét tính chẵn, lẻ của hàm số : a/ y = b/ y = c/ y = d/ y = x(x2 + 2|x|) e/ y = f/ y = 4/ Cho hàm số y = a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ CMR hàm số giảm trên tập xác định. 5/ Cho hàm số : y = x a/ Khảo sát tính chẵn lẻ. b/ Khảo sát tính đơn điệu c/ Vẽ đồ thị hàm số trên 6/ Cho hàm số y = a/ Tìm tập xác định của hàm số. b/ Khảo sát tính chẵn lẻ. 7/ Cho Parabol (P) : y = ax2 + bx + c a/ Xác định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1) b/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a, b, c tìm được. c/ Gọi (d) là đường thẳng có phương trình : y = 2x + m. Định m để (d) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm. 8/ Cho y = x(|x| - 1) a/ Xác định tính chẵn lẻ. b/ Vẽ đồ thị hàm số. 9/ Cho hàm số y = Định m để hàm số xác định trên toàn trục số. Cho (P) : y = x2 - 3x - 4 và (d) : y = -2x + m. Định m để (P) và (d) : Có 2 điểm chung phân biệt, tiếp xúc và không cắt nhau. { CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC I A. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 1/ Giải các phương trình sau : a/ = b/ x + = 3 + c/ + 1 = d/ x + = - 2 e/ = f/ = g/ = 2/ Giải các phương trình sau : a/ x + = b/ (x2 - x - 6) = 0 c/ = 0 d/ 1 + = e/ = 3/ Giải các phương trình : a/ |x - 1| = x + 2 b/ |x + 2| = x - 3 c/ 2 |x - 3| = x + 1 d/ |x - 3| = 3x - 1 e/ = f/ = g/ = h/ = B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN 1/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ 2mx + 3 = m - x b/ (m - 1)(x + 2) + 1 = m2 c/ (m2 - 1)x = m3 + 1 d/ (m2 + m)x = m2 - 1 e/ m2x + 3mx + 1 = m2 - 2x f/ m2(x + 1) = x + m g/ (2m2 + 3)x - 4m = x + 1 h/ m2(1 - x) = x + 3m i/ m2(x - 1) + 3mx = (m2 + 3)x - 1 j/ (m + 1)2x = (2x + 1)m +5x + 2 2/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số a, b : a/ (a - 2)(x - 1) = a2 b/ a(x + 2) = a(a + x + 1) c/ ax + b3 = bx + a3 d/ a(ax + 2b2) - a2 = b2(x + a) 3/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ = 3 b/ (m - 2) - = 0 c/ = m d/ = e/ + = 2 f/ + = 2 g/ = h/ = 2 i/ = j/ + = 2 4/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m : a/ |x + m| = |x - m + 2| b/ |x - m| = |x + 1| c/ |mx + 1| = |x - 1| d/ |1 - mx| = |x + m| 5/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất. a/ m(2x - 1) + 5 + x = 0 b/ m2x - 2m2x = m5 + 3m4 - 1 + 8mx c/ = 6/ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm. a/ m2(x - 1) + 2mx = 3(m + x) - 4 b/ (m2 - m)x = 12(x + 2) + m2 - 10 c/ (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x d/ + = 2 7/ Tìm m để phương trình sau có tập hợp nghiệm là R a/ m2(x - 1) - 4mx = -5m + 4 b/ 3m2(x - 1) - 2mx = 5x - 11m + 10 c/ m2x = 9x + m2 - 4m + 3 d/ m3x = mx + m2 - m C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ 1/ Giải các hệ phương trình sau : a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ 2/ Giải và biện luận các hệ phương trình sau : a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ i/ j/ 3/ Giải và biện luận hệ phương trình. a/ b/ c/ d/ 4/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. a/ b/ c/ d/ 5/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm. a/ b/ c/ d/ 6/ Định m để hệ phương trình có vô sốâ nghiệm. a/ b/ c/ d/ 7/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. a/ b/ c/ d/ D. BẤT ĐẲNG THỨC 1/ Chứng minh các bất đẳng thức a/ a2 - ab + b2 ³ ab b/ a2 + b2 + 4 ³ ab + 2(a + b) c/ 2(1 - a)2 ³ 1 - 2a2 d/ a4 + b4 + c4 ³ a2b2 + b2c2 + c2a2 e/ a4 + b4 + c4 ³ f/ (1 + a2) (1 + b2) ³ (1 + ab)2 g/ 2a2 + b2 + 1 ³ 2a(1 - b) h/ + b2 + c2 ³ ab - ac + 2bc i/ a2 + b2 + c2 + 3 ³ 2(a + b + c) j/ (a + b + c)2 £ 3(a2 + b2 + c2) 2/ Chứng minh các bất đẳng thức a/ + ³ 2 "a, b > 0 b/ + + ³ 3 "a, b, c > 0 c/ (a + b) (b + c) (c + a) ³ 8abc "a, b, c ³ 0 d/ (a + b + c) ( + + ) ³ 9 "a, b, c > 0 e/ (1 + ) ( 1 + ) (1 + ) ³ 8 "a, b, c > 0 f/ a + b ³ "a, b ³ 0 g/ + + ³ + + "a, b, c > 0 h/ + + ³ "a, b, c > 0 i/ (a3 + b3) ( + ) ³ (a + b)2 "a, b > 0 j/ + + ³ + + "a, b, c > 0 3/ Cho a + b ³ 1. CMR : a2 + b2 ³ 4/ Cho a ³ b ³ 1. CMR : + ³ 5/ Cho a, b ³ 0. CMR : 2 + 3 ³ 5 a/ CMR : (ab + cd)2 £ (a2 + c2) (b2 + d2) "a, b, c, d b/ Áp dụng : i) Cho 4x + y = 1. CMR : 4x2 + y2 ³ ii) CMR : a2b4 £ 6/ Tìm giá trị lớn nhất a/ y = (1 - x)x 0 £ x £ 1 b/ y = (2x - 1) (3 - 2x) £ x £ c/ y = 4x(8 - 5x) 0 £ x £ d/ y = 3 + 4 1 £ x £ 5 e/ y = 3x + 4 - £ x £ 7/ Tìm giá trị nhỏ nhất a/ y = x - 4 + x > 4 b/ y = + x > 1 c/ y = 3x + x > -1 d/ y = 2x + |x| £ 2 e/ y = x > 4 E. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC I 1/ Giải và biện luận các bất phương trình : a/ m(x - 2) £ 2mx + m - 1 b/ 2mx + 1 ³ x - 2m + 3 c/ (m + 1)2x > 2mx + m d/ (m2 + 4m + 3)x < (m + 1)2 e/ m2x - 1 £ x + m 2/ Giải các bất phương trình. a/ (2x - 3) (3x + 2) > 0 b/ > 0 c/ £ 0 d/ > 2x + 2 3/ Tìm m để bất phương trình có vô số nghiệm a/ mx + 6 > 3m + 2x b/ (m2 - 4m)x - m2 - 5m > 4 c/ m2x - m < (3 - 2m)x - 3 4/ Tìm m để bất phương trình vô nghiệm a/ m(x - m) ³ x - 1 b/ m(x - 1) > m2 - x c/ m2(x - 1) £ 3 + x - 4m 5/ Giải các bất phương trình sau : a/ |x + 2| < 4x + 3 b/ |2x + 1| ³ 3x - 2 6/ Giải hệ a) b) c) d) 7/ Giải và biện luận a) b) c) d) e) f) ¶ ¶ ¶ Chương IV PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 A. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Giải và biện luận phương trình bậc 2 : a/ x2 - (2m + 1)x + m = 0 b/ mx2 - 2(m + 3)x + m + 1 = 0 c/ (m - 1)x2 + (2 - m)x - 1 = 0 d/ (m - 2)x2 - 2mx + m + 1 = 0 e/ (m - 3)x2 - 2mx + m - 6 = 0 f/ (m - 2)x2 - 2(m + 1)x + m - 5 = 0 g/ (4m - 1)x2 - 4mx + m - 3 = 0 h/ (m2 - 1)x2 - 2(m - 2)x + 1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. a/ x2 - 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 b/ x2 - 2(m - 3)x + m + 3 = 0 c/ mx2 - (2m + 1)x + m - 5 = 0 d/ (m - 3)x2 + 2(3 - m)x + m + 1 = 0 e/ (m + 1)x2 - 2mx + m - 3 = 0 f/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 g/ (m - 2)x2 - 2mx + m + 1 = 0 h/ (3 - m)x2 - 2mx + 2 - m = 0 3. Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. a/ x2 - (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m - 1)x2 - 2mx + m - 2 = 0 c/ (2 - m)x2 - 2(m + 1)x + 4 - m = 0 d/ mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 e/ x2 - 2(m + 1)x + m + 7 = 0 f/ (m - 1)x2 - 3(m - 1)x + 2m = 0 g/ (m + 2)x2 + 2(3m - 2)x + m + 2 = 0 h/ (2m - 1)x2 + (3 + 2m)x + m - 8 = 0 4. Tìm m để phương trình có nghiệm. a/ x2 - (m + 2)x + m + 2 = 0 b/ x2 + 2(m + 1)x + m2 - 4m + 1 = 0 c/ (2 - m)x2 + (m - 2)x + m + 1 = 0 d/ (m + 1)x2 - 2(m - 3)x + m + 6 = 0 5. Định m để phương trình có 1 nghiệm. a/ x2 - (m - 1)x + 4 = 0 b/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m + 4 = 0 c/ (3 - m)x2 + 2(m + 1)x + 5 - m = 0 d/ (m + 2)x2 - (4 + m)x + 6m + 2 = 0 B. ĐỊNH LÝ VIÉT 1. Định m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại. a/ 2x2 - (m + 3)x + m - 1 = 0 ; x1 = 3 b/ mx2 - (m + 2)x + m - 1 = 0 ; x1 = 2 c/ (m + 3)x2 + 2(3m + 1)x + m + 3 = 0 ; x1 = 2 d/ (4 - m)x2 + mx + 1 - m = 0 ; x1 = 1 e/ (2m - 1)x2 - 4x + 4m - 3 = 0 ; x1 = -1 f/ (m - 4)x2 + x + m2 - 4m + 1 = 0 ; x1 = -1 g/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 ; x1 = 2 h/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0 ; x1 = 0 2. Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 đk : x12 + x22 = 10 b/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 đk : x12 + x22 = 2 c/ (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0 đk : 4(x1 + x2) = 7x1x2 d/ x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m + 4 = 0 đk : x12 + x22 = 20 e/ x2 - (m - 2)x + m(m - 3) = 0 đk : x1 + 2x2 = 1 f/ x2 - (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 đk : x1 = 2x2 g/ 2x2 - (m + 3)x + m - 1 = 0 đk : + = 3 h/ x2 - 4x + m + 3 = 0 đk : ïx1 - x2ï = 2 3. Tìm hệ thức độc lập đối với m : a/ mx2 - (2m - 1)x + m + 2 = 0 b/ (m + 2)x2 - 2(4m - 1)x - 2m + 5 = 0 c/ (m + 2)x2 - (2m + 1)x + = 0 d/ 3(m - 1)x2 - 4mx - 2m + 1 = 0 e/ mx2 + (m + 4)x + m - 1 = 0 f/ (m - 1)x2 + 2(m + 2)x + m - 4 = 0 C. DẤU CÁC NGHIỆM SỐ 1. Định m để phương trình có 2
File đính kèm:
- BTDAI10.doc