Bài tập cuối tuần môn Toán 3

Bài tập cuối tuần 1 lớp 3

Bài 1: a) Đọc các số sau:

 -234 đọc là . 567 đọc là .

 - 901 đọc là . 761 đọc là .

 b) Viết các số sau:

- Sáu trăm linh năm : . 4trăm , một chục , hai đơn vị.

- Sáu trăm năm đơn vị :. Bốn trăm và mười hai đơn vị .

Bài 2: Viết các số đó cho theo thứ tự lớn dần: 471, 519, 643, 505,918,436,634.

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

19 + 345 109 + 345 457 - 15 517 - 207

Bài 4: Tìm X:

X - 563 = 218 250 + X = 593 X + 135 = 562

 

doc97 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập cuối tuần môn Toán 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1: Xuừn và Thu mỗi bạn cỳ một số viờn bi. Nếu Xuừn cho Thu 5 viờn bi thỡ số bi của mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc
 đầu mỗi bạn có bao nhiờu viờn bi?
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong một phép chia hết, số bị chia là số có ba chữ số và chữ số hàng trăm bé hơn 8, số chia là 8. Thương là:
 Số cỳ một chữ số .
 Số cỳ hai chữ số.
 Số cỳ ba chữ số.
Mụn Toỏn :
- ễn cỏc phộp tớnh về cộng , trừ, nhừn , chia cỏc số cỳ hai ,ba chữ số.
Tớnh giỏ trị của biểu thức.
Tỡm X( thành phần chưa biết của phép tính)
Giải bài tóan có hai phép tính như 5 dạng bài toán cô đó cho ở trờn.
Tiếng Việt
Bài 1: Viết lại 3 bài văn:
Viết về quê hương hoặc nơi em đang ở. 
Viết về cảnh đẹp của đất nước. 
Viết về nụng thụn hoặc thành thị. 
Bài 2 : Ôn các bài tập đọc – chớnh tả từ tuần 10 đến tuần 17 ( Đọc và trả lời câu hỏi, viết chính tả các bài tập đọc đó) 
Bài 3: ễn luyện từ và cừu:
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm - Luyện tập về câu có hỡnh ảnh so sỏnh (
- ễn cừu kiểu : (Ai – làm gỡ?) ( Ai – thế nào ?)
- Cỏc dấu cừu : Dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm ( dấu chấm than), dấu chấm ( Sử dụng điền dấu câu vào đoạn văn cho sẵn)
 Bài tập cuối tuần 17 
Bài 1: Một cửa hàng có 900 mét vải, đó bỏn đi số mét vải đó. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu một vải chưa bán?
Bài 2: Năm nay ông 63 tuổi, tuổi chỏu bằng tuổi ông. Hỏi ông hơn cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 3 : Một đoàn xe ôtô có 8 chiếc, mỗi chiếc chở 106 kg gạo đến cửa hàng, người ta đó bỏn đi 657 kg. Hỏi cũn lại bao 
nhiờu bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ?
Bài 4: Một người mua về 155 hộp mứt và 5 thùng bia để bán. Hỏi người đó mua số hộp mứt gấp mấy lần số thùng bia?
Bài 5: Quúng đường từ Hà Nội đến Mê Linh dài 35 km, quóng đường từ Mê Linh đến Nội Bài dài gấp đôi quóng đường từ
 Hà Nội đến Mê Linh . Hỏi Quóng đường từ Hà Nội đến Nội Bài dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 6: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: 
314 x ( 12 : 6 ) 	789 – 29 + 678 	371 – 9 x 8	400 – 100 : 5 	216 x 4 : 2
Bài 7: Tỡm X : 
X : 9 = 118	X x 7 = 707	459 : X = 9	X x 6 = 252
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
304 x 3 	396 : 6	637 : 7	89 + 234	769 – 479
Bài 9 Điền dấu , = 
6m 2cm ........63m 	7 km ........700m 	1000g ..........800 g + 200g
Bài dành cho học sinh khỏ giỏi
Bài 1: Tỡm số cú hai chữ số sao cho thờm một chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó, ta được số mới gấp 9 lần số ban
 đầu.
Bài 2: Tỡm hai số cú thương bằng 0 và có tổng bằng 9.
Bài 3 Tỡm hai số cú thương bằng 47 và có tích của chúng cũng bằng 47
Mụn Toỏn :
- ễn cỏc phộp tớnh về cộng , trừ, nhừn , chia cỏc số cỳ hai ,ba chữ số.
Tớnh giỏ trị của biểu thức.
Tỡm X( thành phần chưa biết của phép tính)
Giải bài túan cú hai phép tính như 5 dạng bài toán đó cô đó cho ở trờn.
Tiếng Việt 
Bài 1: Viết lại 3 bài văn:
Bài 2 : Ôn các bài tập đọc – chính tả từ tuần 10 đến tuần 17 ( Đọc và trả lời câu hỏi, viết chính tả các bài tập đọc đó) 
	Thứ hai ngày 5 – 1 – 09 thi kiểm tra học kỡ mụn tập đọc và trả lời câu hỏi 
Bài 3: ễn luyện từ và cừu:
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm - Luyện tập về câu có hỡnh ảnh so sỏnh 
- ễn cừu kiểu : (Ai – làm gỡ?) ( Ai – thế nào ?)
- Cỏc dấu cõu : Dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm ( dấu chấm than), dấu chấm ( Sử dụng điền dấu câu vào đoạn văn cho sẵn)
	Thứ tư ngày 7 – 1 - 09 thi kiểm tra học kỡ mụn toỏn , chớnh tả và tập làm văn
Bài tập cuối tuần 16 
Bài 1: Một đàn gà có 56 con gà mái và số gà trống gấp đôi số gà mái. Hỏi đàn gà cú tất cả bao nhiờu con?
Bài 2: Đàn gà có 63 con, người ta đó bỏn đi một số con gà nên cũn lại đàn gà. Tỡm số gà đó bỏn?
Bài 3 : Một đoàn xe ôtô có 8 chiếc, mỗi chiếc trở 106 bao xi măng, người ta đó bỏn đi 657 bao xi măng. Hỏi cũn lại bao 
nhiêu bao xi măng?
Bài 4: Một người mua về 27 bút chỡ xanh và 9 bỳt chỡ đỏ. Hỏi người đó mua số bút chỡ xanh gấp mấy lần số bỳt chỡ đỏ?
Bài 5: Cỳ 36 cừy cam và 9 cừy chanh. Hỏi số cừy chanh bằng một phần mấy số cừy cam?
Bài 6: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: 
124 x ( 12 – 8 ) 	987 – 129 + 98 	78 – 9 x 4 	100 – 56 : 7 	8 x 9 : 2
Bài 7: Tỡm X : 
X : 9 = 102 	X x 8 = 808 	456 – X = 79	X – 324 = 156
Bài 8: Đặt tính rồi tớnh:
123 x 3 	456 : 3 	876 : 6 	98 + 345 	967 – 489
Bài 9 Điền dấu , = 
6m 3dm ........63m 	7 hm ........70m 	1000g ..........1kg – 200g
Bài dành cho học sinh khỏ giỏi
Bài 1: Xuừn và Thu mỗi bạn cỳ một số viờn bi. Nếu Xuừn cho Thu 5 viờn bi thỡ số bi của mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc
 đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong một phép chia hết, số bị chia là số có ba chữ số và chữ số hàng trăm bé hơn 8, số chia là 8. Thương là:
 Số cỳ một chữ số .
 Số cỳ hai chữ số.
 Số cỳ ba chữ số.
Tiếng Việt 
Bài 1: Viết lại 3 bài văn:
Viết về quê hương hoặc nơi em đang ở. 
Viết về cảnh đẹp của đất nước. 
Viết về nụng thụn hoặc thành thị. 
Bài tập cuối tuần 17 lớp 3
Bài 1: Một cửa hàng có 900 mét vải, đó bỏn đi số mét vải đó. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu một vải chưa bán?
Bài 2: Năm nay ông 63 tuổi, tuổi chỏu bằng tuổi ụng. Hỏi ông hơn cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 3 : Một đoàn xe ôtô có 8 chiếc, mỗi chiếc chở 106 kg gạo đến cửa hàng, người ta đó bỏn đi 657 kg. Hỏi cũn lại bao 
nhiờu bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ?
Bài 4: Một người mua về 155 hộp mứt và 5 thùng bia để bán. Hỏi người đú mua số hộp mứt gấp mấy lần số thựng bia?
Bài 5: Quóng đường từ Hà Nội đến Mê Linh dài 35 km, quóng đường từ Mê Linh đến Nội Bài dài gấp đôi quóng đường từ
 Hà Nội đến Mê Linh . Hỏi Quóng đường từ Hà Nội đến Nội Bài dài bao nhiêu ki-lô-mét? ( từ Hà Nội đến Nội bài đi qua Mê Linh )
Bài 6: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: 
314 x ( 12 : 6 ) 	789 – 29 + 678 	371 – 9 x 8	400 – 100 : 5 	216 x 4 : 2
Bài 7: Tỡm X : 
X : 9 = 118	X x 7 = 707	459 : X = 9	X x 6 = 252
Bài 8: Đặt tính rồi tớnh:
304 x 3 	396 : 6	637 : 7	89 + 234	769 – 479
Bài 9 Điền dấu , = 
6m 2cm ........63m 	7 km ........700m 	1000g ..........800 g + 200g
Bài dành cho học sinh khỏ giỏi
Bài 1: Tỡm số cỳ hai chữ số sao cho thờm một chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó, ta được số mới gấp 9 lần số ban
 đầu.
Bài 2: Tỡm hai số cú thương bằng 0 và có tổng bằng 9.
Bài 3 Tỡm hai số cú thương bằng 47 và có tích của chúng cũng bằng 47
Tiếng Việt
Bài 1: Viết lại 3 bài văn:
Viết về quê hương hoặc nơi em đang ở. 
Viết về cảnh đẹp của đất nước. 
Viết về nụng thụn hoặc thành thị. 
Bài 2: Đọc và trả lời các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 để sang tuần sau học sinh kiểm tra học Kỡ I.
Lịch thi kiểm tra học kỡ I :
- Thứ hai ( 4-1-2010) : Kiểm tra đọc các bài tập đọc từ tuần 10 đến hết tuần 17.
- Thứ tư ( 6-1) kiểm tra toán, Tập làm văn, Chính tả.
Thứ sáu ngày 1 – 1 – 2010 các con được nghỉ Tết dương lịch. Sáng thứ hai ( 4 – 1- 2010)các con đi học bỡnh thường.
Bài tập cuối tuần 18
Họ và tờn:....................... Lớp3...: Năm học 2009 - 2010
 I. Toỏn
Bài 1. Tính (có đặt tính):
58 x 5
...
..
..
 84 x 7
...
..
..
b. 684 : 2
...
..
..
..
 428 : 7
...
..
..
..
324 x 3
..
..
..
298 x 2
...
..
..
369 : 3
...
..
..
..
918 : 9
...
..
..
..
112 x 8
...
..
..
237 x 4
...
..
..
855 : 5
...
..
..
..
247 : 6
...
..
..
..
Bài 2. Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:
a. 75 x 2 + 49 = ............................. b. (85 + 37) x 2 = .....................................................
............................................................................................................................................................
c. 128 : 4 x 5 =............................... d. 205 – 216 : 3 = ....................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 3. Khối Ba của một trường tiểu học có 252 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh cả khối. Hỏi khối Ba cỳ bao nhiờu học sinh nữ ? 
Bài 4. Người ta xếp 840 cái cốc vào trong hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. Sau đó xếp các hộp đó vào thùng, mỗi thùng có 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng đựng cốc ?
Bài 5. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 360, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. 
......................................................................................................................
Bài tập dành cho HS khỏ và giỏi 
Bài 1:Cho dóy số cú tất cả 25 số :
1,4,7,10,..................................................
Em hóy tớnh xem số cuối cựng của dóy số là số nào?
Bài 2: Em hóy viết cỏc số tự nhiờn cú ba chữ số sao cho tổng cỏc chữ số bằng 3.
Bài 3: Hóy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 4 x 6 + 36 : 3 = 
Để được biểu thức mới có giá trị bằng :	a) 56. 	b) 72.
II. Tiếng Việt : 
( HS viết bài tập làm văn tiết 9 phần ôn tập cuối học kỡ I) tuần 18 trong SGK)
Bài 1. Khoanh trũn chữ cỏi trước từ không cùng nhóm nghĩa với những từ cũn lại.
a. đường phố b. quảng trường c. nhà hỏt 
d. cánh đồng e. công viên g. đèn hiệu giao thông 
Bài 2. Viết tiếp cỏc từ chỉ cụng việc của nhà nụng mà em biết vào chỗ 
 Gieo mạ, cấy lỳa......................................
Bài 3. Đọc những cừu sau rồi ghi vào ụ trống cỏc bộ phận tạo nờn hỡnh ảnh so sỏnh trong những cừu đó.
a. Những sợi nắng sáng vàng như mật đang xóa dần u ám đám mây.
b. Vào những đêm hè trăng trong, gió nhẹ, đàn vịt trời bay về cánh vỗ trên mặt nước rào rào như một cơn giông.
c. Những bông gạo trắng xóa như tuyết mịn, tới tấp bay đi khắp hướng.
Từ ngữ chỉ sự vật được so sánh
Từ dùng để so sánh
Từ ngữ chỉ sự vật so sỏnh
Mẫu:
a. Những sợi nắng vàng
như
mật
b..
c..
Dặn dũ : GVCN kính mời CMHS đến phũng học của lớp để họp phụ huynh Sơ kết học kỡ I vào 16 giờ 30 phỳt ngày thứ ba ( 12-1-2010) 
Bài tập cuối tuần 19
Bài 1: Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật, biết chiều dài của hỡnh chữ nhật bằng 29cm và chiều rộng của hỡnh chữ nhật bằng 
15cm?
Bài 2: Một cửa hàng cỳ 224 hộp mứt , số hộp bỏnh bằng số hộp mứt. Hỏi cửa hàng cỳ tất cả bao nhiờu hộp bỏnh và
 mứt?
Bài 3 : Tớnh chu vi của hỡnh vuụng, biết cạnh của hỡnh vuụng bằng 35cm?
Bài 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức:
213 X 4 + 356 	91

File đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_3.doc
Giáo án liên quan