Bài tập chương sự điện ly
Câu 1: Cho các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 2: Cho các pthh sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các pư đều có cùng một ph ion rút gọn là:
A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 5, 6
Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl B. NH4 NO3 C. NaNO3 D. K2CO3
Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. FeS, BaSO4, KOH
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO
Câu 5: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3.
Số chất đều pư được với dung dịch HCl , dung dịch NaOH là?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài tập chương sự điện ly Câu 1: Cho các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 2: Cho các pthh sau: (NH4)2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 CuSO4 + Ba(NO3)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 Na2SO4 + BaCl2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các pư đều có cùng một ph ion rút gọn là: A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 5, 6 Câu 3: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl B. NH4 NO3 C. NaNO3 D. K2CO3 Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. FeS, BaSO4, KOH C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO Câu 5: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều pư được với dung dịch HCl , dung dịch NaOH là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2 V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Biết trong dung dịch NH3 có Kb= 1,8.10-5. Dung dịch chứa đồng thời NH4Cl 0,1 M và NH3 0,1 M có pH là: A. 10,25 B. 9,25 C. 3,75 D. 12 Câu 8: Một dung dịch chứa HCO3- và 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thì muối thu được có khối lượng là: A. 118,8 B. 69,6 C. 72,5 D. 75,2 Câu 9: Dung dịch X chứa các ion sau: 0,295 mol K+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl-; 0,09 mol NO3-. Dung dịch gồm các muối nào sau đây? A. KCl, BaCl2, KNO3 B. Ba(NO3)2, KNO3, BaCl2 C. KNO3, BaCl2 D. KCl, BaCl2, Ba(NO3)2 Câu 10: Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion: A. HCO3-, K+, HSO4-, OH- B. H+, Fe2+, Cl-, NO3- C. HSO4-, Ba2+, HCO3-, NH4+ D. Na+, NO3-, H+, SO42- Câu 11: Dung dich X chứa HCl có pH = 2. Cho 0,2 lít dung dịch AgNO3 1M vào 0,5 lít dung dịch X thu được khối lượng kết tủa là: A. 7,175 gam B. 28,7 gam C. 0,7175 gam D. 1,435 gam Câu 12:Khi cho 125 dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl có pH = a, thu được dung dịch chứa 8,85 gam chất tan. Giá trị của a là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0,3 ChƯơng 2: NITƠ PHPTPHO Câu 13(ĐH 08-09 A): Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dd HNO3 loãng, thu đựơc 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đới với H2 bằng 22. Khía NxOy và kim loại M là: A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và Fe Câu 14 (ĐH 08-09A): Cho pthh Fe3O4 + HNO3 Fe(NO)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 13x-9y B. 46x-18y C. 45x-18y D. 23x-19y Câu 14 (ĐH 08-09A): Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng, dưthu đựoc dd X và 1,344 lit ở đktc hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợ khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là? A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38 D. 97,98 Câu 19 (ĐH 07-08A): Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml đ hỗn hợp gồm HNO3 0,8 M và H2SO4 0,2 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (san phẩm khư duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,746 B. 0,672 C. 0,448 D. 1,792 Câu 20 (ĐH 08-09B): Cho 6,12 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loáng, đun nóng và khuýâ đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khư duy nhất), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Gía trị của m là: A. 151,5 B. 137,1 C. 97,5 D. 108,9 Câu 21(Đh 09-10B): Cho 100ml dd KOH 1,5 M vào 200 ml dd H3PO4 0,5 M thu được dd X. Cô cạn dd X thu được hỗn hợp các chất là: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO3 và H3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 22 (ĐH 09-10A): Phát biểu nào sau đây là đúng? Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và NH4+ Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là NPK Urê có công thức là (NH4)2CO3 Câu 23 (ĐH 09A): nung 6,58 gam Cu(NO3 )2 trong bình kín chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24 (ĐH 08A): Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng, đun nóng (dư), thu được 1,344 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu đựơc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,5 B. 34,36 C. 49,09 D. 38,72 Câu 25 (A08): Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (san phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 0,746 B. 0,672 C. 0,448 D. 1,792 Câu 26 (A07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong ptpư giữa Cu và HNO3 đặc, nóng là: A. 10 B. 11 C. 8 D. 9 Câu 26 (B09): Cho 100ml dd KOH 1,5M vào 200ml dd H3PO4 0,5M thu được dd X. Cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp các chất là: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. K3PO4 và KOH Chương 3: cacbon - silic Câu 1 (A07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 đktc vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được
File đính kèm:
- Bai tap theo chu de.doc