Bài tập chất khí của nitơ

Câu 1: Cho 2 phân tử NO2(X) có thể thành một phân tử chứa oxi (Y) ở 250C, 1atm; hh ( X+Y) có tỉ khối hơi so với k2 là 1,752. phần trăm (%) về số mol X, Y trong hh. A. 90% và 10%. B. 60% và 40% C. 89,55% và 10,45 %. D. Kết quả khác

Câu 2: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 00C

 a)Tính p trong bình sau pứ, biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng:A. 10 atm; B. 8 atm; C. 9 atm; D. 8,5 atm

b) Nếu áp suất trong bình là 9 atm sau phản ứng thì có bao nhiêu phần trăm mỗi khí tham gia phản ứng

A.N2: 20% ;H2 40%. B. N2: 30% ;H2 20%. C. N2: 10% ;H2 30%. D. N2: 20% ;H2 20%

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 3,4

Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac từ hỗn hợp gốm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro. Sau phản ứng thu được 16,4 lít h/hợp khí.Biết các khí đo trong cùng điều kiện

Câu 3Thể tích khí amoniac thu được là: A. 0,8 lít B. 1,6 lít C. 2,4 lít D. 0,4 lít

Câu 4 Hiệu suất của quá trình tổng hợp là: A. 19,9% B. 20% C. 80% D. 60%

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 5 – 6

Để thực hiện tổng hợp amoniac, người ta cho vào bình kín có dung tích 3 lít một hỗn hợp khí gồm 4 mol nitơ, 26 mol hiđro, áp suất bình là 400 atm

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chất khí của nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chất khí của nitơ
Câu 1: Cho 2 phân tử NO2(X) có thể thành một phân tử chứa oxi (Y) ở 250C, 1atm; hh ( X+Y) có tỉ khối hơi so với k2 là 1,752. phần trăm (%) về số mol X, Y trong hh. A. 90% và 10%. B. 60% và 40% C. 89,55% và 10,45 %.	D. Kết quả khác
Câu 2: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít H2 ở nhiệt độ 00C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 00C
 a)Tính p trong bình sau pứ, biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng:A. 10 atm;	B. 8 atm; C. 9 atm; 	D. 8,5 atm
b) Nếu áp suất trong bình là 9 atm sau phản ứng thì có bao nhiêu phần trăm mỗi khí tham gia phản ứng
A.N2: 20% ;H2 40%.	B. N2: 30% ;H2 20%.	C. N2: 10% ;H2 30%.	D. N2: 20% ;H2 20%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 3,4
Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac từ hỗn hợp gốm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hiđro. Sau phản ứng thu được 16,4 lít h/hợp khí.Biết các khí đo trong cùng điều kiện
Câu 3Thể tích khí amoniac thu được là: A. 0,8 lít	B. 1,6 lít	C. 2,4 lít	D. 0,4 lít
Câu 4 Hiệu suất của quá trình tổng hợp là: A. 19,9%	B. 20%	C. 80%	D. 60%
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 5 – 6
Để thực hiện tổng hợp amoniac, người ta cho vào bình kín có dung tích 3 lít một hỗn hợp khí gồm 4 mol nitơ, 26 mol hiđro, áp suất bình là 400 atm
Câu 5. Nhiệt độ t0C của bình lúc ban đầu là: A. 458,700C B. 4000C C. 731,700C	D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Khi đạt đến trạng thái cân bằng trong bình còn 75% nitơ so với ban đầu. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất của bình là: A. 360 atm	B. 260 atm	C. 420 atm	D. 220 atm
Câu 7. Bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 00C, áp suất 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất của bình lúc này là 8 atm. % thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng là:
A. 50% B. 60%	 C. 40%	D. 70%
Câu 8. Cho phương trình phản ứng : N2 + 3 H2 2NH3
Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì phản ứng sẽ chuyển dời theo chiều nào sau đây
A. Theo chiều thuận	B. Theo chiều nghịch	C. Không thay đổi	D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Khi có cân bằng N2 + 3 H2 2NH3 được thiết lập, nồng độ các chất [N2] = 3 mol/l, [H2]=9mol/l, [NH3] = 1 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 là: A. 3,9 mol/l	B. 3,7 mol/l C. 3,6 mol/l	D. 3,5 mol/l
Câu 10. Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất 400atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tha gia phản ứng là 25%, nhiệt độ vẫn giữ nguyên. Tổng số mol khi tham gia phản ứng là :A.18 mol B.19 mol C. 20 mol D.21 mol
Câu 11. Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y . Thể tích khí Y sinh ra là : A. 2,12 lít B. 1,21 lít 	C. 1,22 lít 	D. Kết quả khác.
Câu 12. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2. Nếu nồng độ ban đầu của N2= 21mol/l, H2=2,6 mol/l. Khi đạt trạng thái cân bằng thì nồng độ NH3 = 0,4 mol/l Hỏi nồng độ N2 và H2 lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,01 mol/l và 2 mol/l	B. 0,15 mol/l và 1,5 mol/l C. 0,02 mol/l và 1,8 mol/l	D. 0,2 mol/l và 0,75mol/l
Câu 13. Nếu lấy 17 tấn NH3 để điều chế HNO3, với hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch HNO3 63% thu được bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)?. 35 tấn	B. 75 tấn	C. 80 tấn	D. 110 tấn
Câu 14. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có khối lượng mol trung bình bằng 7,2 đvC. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình bằng 8 đvC. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là : 
 A. 20% B. 25% C. 40% D. 60%
Câu 15. Trong 1 bình kín dung tích 1 lít chứa N2 ở 23,7 0C và 0,5 atm. Thêm vào bình 9,4 gam muối nitrat kim loại X. Nhiệt phân hết muối rồi đưa nhiệt độ bình về 136,50C áp suất trong bình la p . Chất rắn còn lại là 4 gam .Công thức của muối nitrat và p là A.NaNO3 ; 5,8atm B.Cu(NO3)2 ; 4,87atm C. Fe(NO3)2 ; 4,6atm D.KNO3 ; 5,7atm 
Câu 16. Cho 1,5 lit NH3 ®i qua èng sø ®ùng 16 gam CuO nung nãng thu ®­îc chÊt r¾n A vµ gi¶i phãng khÝ B .§Ó t¸c dông võa ®ñ víi chÊt r¾n A cÇn mét thÓ tÝch dung dÞch HCl 2M lµ :A.300 ml B.200 ml C.100 ml D.kÕt qu¶ kh¸c 
Câu 17. Cho nång ®é lóc ®Çu nit¬ lµ 0,125 mol/l, cña hi®ro lµ 0,375mol/l, nång ®é lóc c©n b»ng cña NH3 lµ 0,06mol/l. H»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng tæng hîp amoniac lµ: A. 1,84	B. 1,74	C. 1,46	D. 1,64	
Câu 18. Trong mét b×nh kÝn chøa 10 lÝt nit¬ vµ 10 lÝt hi®r« ë nhiÖt O0C vµ ¸p suÊt 10atm. Sau ph¶n øng th× ¸p suÊt trong b×nh sau ph¶n øng lµ bao nhiªu (trong c¸c sè d­íi ®©y)? A. 8 atm B. 9 atm C. 10 atm	 D. 11 atm
Câu 19. Trong qu¸ tr×nh tæng hîp amoniac, ¸p suÊt trong b×nh gi¶m 10% so víi ¸p suÊt lóc ®Çu. BiÕt nhiÖt ®é cña b×nh kh«ng ®æi. Thµnh phÇn phÇn tr¨m theo thÓ tÝch hçn hîp N2, H2, NH3 khÝ thu ®­îc sau ph¶n øng ( nÕu hçn hîp dÇu l­îng nit¬ vµ hy®ro ®­îc lÊy theo ®óng tØ lÖ hîp thøc) lÇn l­ît lµ:
A. 22,2%; 66,7 % vµ 11,1 %	B. 22,2%; 67,7 % vµ 11,1 % C. 20,2%; 69,7 % vµ 10,1 %	D. KÕt qu¶ kh¸c

File đính kèm:

  • docbai tap chat khi nito.doc
Giáo án liên quan