Bài kiểm tra trường THCS Hải Trường
Câu 1. So sánh tính chất của loãng và đặc. Viết phương trình minh hoạ
Câu 2. Viết PTHH cho mỗi chuyễn đổi sau:
Câu 3. Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dd phản ứng xong thu được 3,36 l khí H2 (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng bột sắt đã phản ứng
c) Tính nồng độ mol của dd đã dùng
Đáp án.
Câu 1. Học sinh nêu được loãng có những tính chất của axit , viết được PT minh hoạ (1 đ)
đặc có tính chất hoá học riêng (nêu được tính chất , viết phương trình) (1 đ)
Câu 2. Viết được mỗi PT (0,5 đ)
(1) S + O2 SO2
(2) 2SO2 + O2 2 SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O H2SO3
(6) H2SO3 + 2KOH K2SO3 + H2O
(7) K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O
(8) SO2 + Na2O Na2SO3
(9) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
(10) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
TRƯỜNG THCS HẢI TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA Lớp: Thời gian: Họ và tên học sinh: Ngày kiểm tra... ngày trả . Điểm (Bằng số và bằng chữ) Nhận xét của thầy cô giáo Câu 1. So sánh tính chất của loãng và đặc. Viết phương trình minh hoạ Câu 2. Viết PTHH cho mỗi chuyễn đổi sau: (2) (5) (8) Câu 3. Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dd phản ứng xong thu được 3,36 l khí H2 (đktc) Viết PTHH Tính khối lượng bột sắt đã phản ứng Tính nồng độ mol của dd đã dùng Đáp án. Câu 1. Học sinh nêu được loãng có những tính chất của axit , viết được PT minh hoạ (1 đ) đặc có tính chất hoá học riêng (nêu được tính chất , viết phương trình) (1 đ) Câu 2. Viết được mỗi PT (0,5 đ) S + O2 SO2 2SO2 + O2 2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + H2O SO2 + H2O H2SO3 H2SO3 + 2KOH K2SO3 + H2O K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O SO2 + Na2O Na2SO3 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O (10) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Câu 3. a) PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1 đ) b) => mFe = 8,4 (g) c) Số mol H2SO4 = Tính ra
File đính kèm:
- kiem tra 1t.doc