Bài kiểm tra số 1 môn hóa lớp 9

Câu1 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng 1 loại muối Clorua kim loại?

A - Fe B - Zn C - Cu D - Ag

 

doc11 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 1 môn hóa lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hợp vào dung dịch axit HCl, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan
C. Cho hỗn hợp vào nước, sục khí cacbonic, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan
D. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao
Chọn đáp án đúng.
Câu 11. Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học nào sau đây ?
 A. Tác dụng với oxit axit tạo ra muối
B. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước
C. Tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ
D. Tác dụng với tất cả các bazơ tạo ra muối và nước
Câu 12. Phương trình hoá học nào sau đây là đúng ?
A. SO2 + H2O đ H2SO4
B. NaOH + SO2 đ NaSO3 + H2O
C. SO2 + Ba(OH)2 đ BaSO3 + H2O
D. SO2 + CuO đ CuSO4
Câu 13. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí sunfurơ trong công nghiệp ?
A. Cho muối canxi sunfit tác dụng với axit clohiđric
B. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng
C. Phân huỷ canxi sunfat ở nhiệt độ cao
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi
Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào sau đây ?
A. Khí CO2 (có lẫn hơi nước)
C. Khí HCl (có lẫn hơi nước)
B. Khí SO2 (có lẫn hơi nước)
D. Khí CO (có lẫn hơi nước)
Câu 15. Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối CaSO3. Khối lượng muối thu được là :
A. 30g
B. 6g
C. 15g
D. 12g
Chọn đáp án đúng (biết Ca = 40, S = 32, O = 16, H = 1).
Câu 16. Cần dùng bao nhiêu lít khí SO2 (đktc) để phản ứng hết với CaO tạo ra 12g CaSO3 (hiệu suất của phản ứng là 50%) ?
A. 4,4 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
(Biết Ca = 40, S = 32, O = 16, H = 1)
Câu 17. Dung dịch axit mạnh không có tính chất nào sau đây ?
A. Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
C. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
D. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Câu 18. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng tạo ra muối và nước ? 
A. CuO
B. CO2
C. Cu
D. CuSO4
Câu 19. Phương trình hoá học nào sau đây đúng ?
A. Cu + FeSO4 đ СuSO4 + Fe
B. 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2
C. Fe2O3 + 4HCl đ 2FeCl2 + 2H2O
D. H2SO4 loãng + Cu đ CuSO4 + H2
Câu 20. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit clohiđric tạo ra một chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt ?
A. Ag
B. BaCO3
C. Zn
D. FeCl3
Câu 21. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 ?
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
Câu 22. Có thể tách được sắt ra khỏi hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt bằng dung dịch (dư) nào sau đây ?
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
Bài số 2:
Họ và tên: Lớp: 9..
Câu 1. Các kim loại trong dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng hoạt động hoá học?
A. Na, Al, Pb, Fe, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe, Al, Na
B. Al, Fe, Na, Cu, Ag, Pb
D. Ag, Cu, Pb, Al, Fe, Na
Câu 24. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. MgO, CuO, Mg, Cu, Mg(OH)2, Cu(OH)2	
B. MgO, Mg, Mg(OH)2, Cu 
C. MgO, Cu, Mg(OH)2, Cu(OH)2
D. Mg, MgO, Mg(OH)2, CuO, Cu(OH)2
Câu 25. Có hai thí nghiệm : (1) Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư.
 (2) Cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch HCl dư.
So sánh thể tích khí hiđro (đktc) thu được trong hai thí nghiệm, kết quả là : 
A. 
B. 
C. 
D. Ko so sánh được
Câu 26. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon
B. Sắt
C. Đồng
D. Bạc
Câu 27. Cho hỗn hợp rắn gồm 5,6g Fe và 10,8g Ag tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. Hiệu suất phản ứng đạt 100%, thể tích khí hiđro (đktc) thu được là :
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Chọn đáp án đúng.
Câu 28. Hỗn hợp rắn gồm CuO và Cu có khối lượng 10g cho tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư còn lại 8,4g chất rắn. Phần trăm về khối lượng của CuO và Cu trong hỗn hợp rắn ban đầu là đáp án nào sau đây (biết Cu = 64, O = 16) ? 
A. %Cu = 84 ; %CuO = 16
C. %Cu = 16 ; %CuO = 84
B. %Cu = 50 ; %CuO = 50
D. %Cu = 24 ; %CuO = 76
Câu 29. Phương trình hoá học của phản ứng NaOH tác dụng với H3PO4 là :
A. NaOH + H3PO4 đ NaH2PO4 + H2O
B. 2NaOH + H3PO4 đ Na2HPO4 + 2H2O
C. 3NaOH + H3PO4 đ Na3PO4 + 3H2O
D. Tuỳ tỉ lệ về số mol giữa NaOH và H3PO4 mà xảy ra phản ứng A hoặc B, C
Chọn đáp án đúng.
Câu 30. Chọn phương trình hoá học đúng cho phản ứng của Fe3O4 và dung dịch axit HCl.
A. Fe3O4 + 7HCl đ FeCl3 + 2FeCl2 + 4H2O
B. Fe3O4 + 9HCl đ 3FeCl3 + 4H2O
C. Fe3O4 + 6HCl đ 3FeCl2 + 3H2O
D. Fe3O4 + 8HCl đ 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Câu 31. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng chỉ có tính chất hoá học chung của một axit
B. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng được với hầu hết các kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro
C. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat và không giải phóng khí hiđro
D. Dung dịch axit sunfuric đặc, nóng có tính chất giống axit sunfuric đặc, nguội
Câu 32. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra dung dịch muối clorua không màu và nước ?
A. Dd HCl phản ứng với nước vôi trong
C. Dung dịch HCl phản ứng với Cu(OH)2
B. Dd HCl phản ứng với dd Ca(NO3)2
D. Dung dịch HCl phản ứng với Ag
Câu 33. Phương trình hoá học nào sau đây đúng ?
A. H2SO4 + Cu đ CuSO4 + H2
B. Zn + 2H2SO4loãng đ ZnSO4 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc, nóng + Cu đ CuSO4 + SO2 + 2H2O
D. 6H2SO4 đặc, nguội + 2Al đ Al2(SO4)3 + 3SO2 +3H2O
Câu 34. Làm thế nào để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc thành axit sunfuric loãng ? 
A. Rót từ từ axit sunfuric đặc vào bình đựng nước và khuấy đều
B. Rót từ từ nước vào bình đựng axit sunfuric đặc và khuấy đều
C. Rót đồng thời cả axit và nước vào bình sạch không đựng gì và khuấy đều
D. Cứ để cho axit sunfuric đặc hút nước trong không khí từ từ
Câu 35. Cho dây đồng vào ống nghiệm đựng axit sunfuric đặc, nguội. Sau đó đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng hoá học nào xảy ra ?
A. Lúc đầu không có hiện tượng gì. Khi đun nóng ống nghiệm có khí không màu, mùi hắc thoát ra ; dây đồng tan dần, thu được dung dịch có màu xanh
B. Chỉ có khí không màu, mùi hắc thoát ra khỏi dung dịch
C. Dây đồng tan dần, thu được dung dịch màu xanh
D. Ngay từ đầu khi chưa đun nóng ống nghiệm đã có bọt khí thoát ra, dây đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh 
Câu 36. Các công đoạn sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp đươc mô tả bằng sơ đồ nào sau đây ?
 A. 
 B. 
 C. 
D. Cả A và B 
Câu 37. Phản ứng nào sau đây có thể dùng để nhận biết gốc sunfat ? 
A. H2SO4 + 2NaOH đ Na2SO4 + 2H2O
C. Na2SO4 + Ba(OH)2 đ BaSO4 + 2NaOH
B. H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O
D.CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 38. Để phân biệt hai dung dịch là axit sunfuric và MgSO4, cần dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Cu(OH)2
Câu 39. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 33,3g
B. 233g
C. 23,3g
D. 333g
Chọn đáp án đúng (biết H = 1 ; O = 16 ; Ba = 137).
Câu 40. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm ?
A. Na2O, CaO, K2O, BaO
B. CuO, MgO, Fe2O3
C. SO3, SO2, CO2
D. Cả A và B
Bài số 3:
Họ và tên: Lớp: 9..
Câu 41. Khí CO có lẫn tạp chất là CO2, SO2. Để loại bỏ hết tạp chất, cần dùng :
A. Dd axit axetic
B. Dd nước vôi trong
C. Dd axit HCl
D. Dd H2SO4 đặc
Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ ?
A. CO2
B. Na2O
C. P2O5
D. SO2
Câu 43. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ trường hợp nào sau đây ?
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
Câu 44. Chọn phương trình hoá học đúng trong các phương trình sau :
A. Na2SO3 + 2HCl đ 2NaCl + H2O + SO3
B. H2SO4 + 2NaHCO3 đ Na2SO4 + 2H2O + CO2
C. 2S + 3O2 đ 2SO3
D. BaSO4 + 2HCl đ BaCl2 + H2SO4
Câu 45. Cứ 0,1 mol oxit sắt FexOy thì tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit sắt đó là công thức nào sau đây ?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được
Câu 46. Hoà tan hỗn hợp rắn gồm 30g CaO và 19,7g BaCO3 vào 500g dung dịch HCl. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là đáp số nào sau đây ?
A. 530g
B. 549,7g
C. 519,7g
D. 545,3g
(Biết C = 12 ; O = 16 ; Ca = 40 ; Ba = 137)
Câu 47. Trong phản ứng sau : 
 X, Y, Z có thể là :
A. X : H2SO4 loãng ; Y : H2 ; Z : FeSO4
B. X : H2SO4 đặc ; Y : FeSO4 ; Z : SO2
C. X : H2SO4 đặc ; Y : Fe2(SO4)3 ; Z : SO2
D. Không thể có chất nào thoả mãn được phản ứng trên
Chọn phương án đúng.
Câu 48. Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu bari oxit. Nhỏ vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein. Có hiện tượng gì ?
A. ống nghiệm lạnh đi, mẩu bari oxit tan dần, dung dịch chuyển sang màu hồng
B. ống nghiệm nóng lên, dung dịch thu được không màu
C. Nước trong ống nghiệm sôi lên, dung dịch thu được có màu hồng
D. Mẩu bari oxit còn nguyên, dung dịch thu được có màu hồng
Câu 49. Có 3 lọ đựng hoá chất mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất sau : dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4. Để phân biệt mỗi lọ cần dùng :
A. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím và dung dịch NaOH
B. Quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2
D. Quỳ tím và dung dịch Al(NO3)3
Chọn phương án đúng.
Câu 50. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?
A. CaO
B. SO3
C. KNO3
D. KOH
Câu 51. Chọn câu đúng trong các câu sau.
Các bazơ đều có tính chất :
A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
B. Tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới
C. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
D. Khi đun nóng, bị phân huỷ tạo thành oxit bazơ và nước
Câu 52. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau.
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch bazơ và dung dịch muối là : 
A. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải tan
B. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải không tan
C. Muối mới tạo thành phải không tan
D. ít nhất một trong các chất tạo thành phải không tan
Câu 53. Dãy nào s

File đính kèm:

  • docTrac nghiem hoa 9(2).doc
Giáo án liên quan