Bài kiểm tra kim loại
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là:
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Cu và dung dịch FeCl3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Fe và dung dịch CuCl2. [] Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0.05M, NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là (g): A. 1,435 B. 14,35 C. 7,175 D. 2,07 [] Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. [] Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là: A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59. [] Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. [] Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân NaCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. [] Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 150ml. [] Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe. [] Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe. [] Hoà tan hoàn toàn một lượng oxit kim loại hoá trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 22,6%. Kim loạii đó là kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Be C. Mg D. Ca [] Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. [] 15Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%.C% của MgCl2 trong dung dịch Y là: A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%. [] Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. [] Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Ba. [] Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là: A. FeO; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%. [] Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. [] 20.Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. [] Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. [] Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%. [] Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, Na2CO3. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để nhËn biết được hết chúng? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl [] Oxi hóa hoàn toàn 10,08g một phoi sắt thu được m gam chất rắn gồm 4 chất (Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Thả hỗn hợp rắn vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí. Vậy m có giá trị là: A. 12g B. 24g C. 14,4g D. Kết quả khác [] 25. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại ? A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm [] Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 22,6 g B. 6,26 g C. 2,66 g D. 26,6g [] Trong số các kim loại thì kim loại nào cho dưới đây có độ dẫn điện kém nhất ? A. Hg B. Ge C. Pb D. Sn [] Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,075M, pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 2,5 D. kết quả khác. [] Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc) khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 2g B. 2,4g C. 3,92g D.1,96g [] 30. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. W B. Fe C. Cu D. Zn [] Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: A. 5,69g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g [] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? A. K B. Rb C. Cs D. Hg [] Cho 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al vào 2 lít dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ dung dịch HCl là: A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,15 M D. 0,1 M [] Chỉ dùng thêm dd H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu các kim loại sau: Al, Mg, Fe, Cu, Ba: A. 1 B. tất cả C. 2 D. 3 [] 5. Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là: A. 1,6 g B. 2,6 g C. 2,4 g D. 1,2 g [] Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol/l. Giả sử giá trị pH của chúng lần lượt là a, b, c thì : A. a = b = c B. a > b > c C. a c > b [] Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là : A. 5,69 g B. 3,79 g C. 8,53 g D. 9,48 g [] Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại? A. W B. Cr C. Fe D. Cu [] Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức chất A là: A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaF2 D. CaI2 [] 10. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp NO v à N2O có tỷ khối hơi so với hydro là 19,2, x và y nhận các giá trị nào sau đây? A. 3 và 4 B. 1 và 1 C. 2 và 3 D. cả A và C đều đúng [] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là: A. 11,2lít B. 8,64 lít C. 19,28lít D. cả A và C đều sai [] Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. tất cả đều được [] Hoà tan hết 38,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là: A. 82,45 g B. 84,75 g C. 80,01g D. 82,9 g [] Thuốc thử nào sau đây nhận biết được hết các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4: A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. quỳ tím [] 15. Cho hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Số mol HCl tiêu tốn là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5 [] Để tách Ag khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta dùng: A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Fe(NO3)3 [] Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được là: A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít [] Sục V (lít) CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol Ca(OH)2 thu được 100g kết tủa. Giá trị của V là: A. 22,4 B. 33,6 C. 44,8 D. A và C đúng [] Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại? A. Li B. Na C. K D. Rb [] 20. Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc), 2,54g chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m(g) muối, m có giá trị là: A. 31,45 B. 33,99 C. 39,49 D. 35,58 [] Kim loại nào sau đây nặng nhất (có khối lượng riêng lớn nhất)? A. Ag B. Hg C. Cu D. Al [] Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 14,5g B. 15,5g C. 16g D. 16,5g [] Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO3, a và b có giá trị như thế nào để thu được Fe(NO3)3 sau phản ứng: A. b = 2a B. b ≥ 2a C. b = 3a D. b ≥ 3a [] Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 sinh ra 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là: A. 10,8 g B. 10,08 g C. 5,04 g D. 15,12 g [] 25. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong số tất cả các kim loại? A. Li B. Cs C. Na D. K [] Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thì thu được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 l
File đính kèm:
- Bai kiem tra kim loai theo mau BGD.doc