Bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2014 - 2015 môn: Toán
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Số 801 đọc là:
A. Tám trăm linh một
B. Một trăm linh tám
C. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
A. 834 B. 836 C. 838
3. Một ngày có . giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 9 trong sè 965 lµ :
A. 900 B. 90 C. 9
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI Họ và tên:.......................................................... Điểm Lớp 3................................................ Thứ ngày tháng 8 năm 2014 BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM N¨m häc: 2014 - 2015 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Lời phê của giáo viên Điểm I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Số 801 đọc là: A. Tám trăm linh một B. Một trăm linh tám C. Tám trăm mười 2. Số liền sau của 835 là: A. 834 B. 836 C. 838 3. Một ngày có ... giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ 4. Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 9 trong sè 965 lµ : A. 900 B. 90 C. 9 5. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 265 ; 167 ; 397 lµ : A. 167 B. 265 C. 397 6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10m B. 100m C. 1000m 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là: A. 24cm B. 20 cm C. 16cm 8. H×nh bªn cã bao nhiªu h×nh ch÷ nhËt? A. 5 B. 7 C. 9 II. Tự luận ( 6 điểm) 1. §Æt tÝnh råi tÝnh : a. 56 + 38 b. 73 - 39 c. 312 + 7 d. 875 + 251 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 2. Tính: 5 8 – 11 = .................................. 20 : 4 6 = .................................. = .................................. = ............................... 3. Tìm x: 2 x = 19 – 7 .................................. .................................. .................................. .................................. 4 . Líp 2A cã 24 häc sinh, líp 2B cã Ýt h¬n líp 2A 5 häc sinh. Hái líp 2B cã bao nhiªu häc sinh ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5. ViÕt bốn sè mµ mçi sè cã ba ch÷ sè gièng nhau. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm ) - mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C C A C II/ Tự luận ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 đ ) Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm 56 73 315 875 + 38 - 39 + 7 - 251 94 34 322 624 Bài 2: ( 1đ ) Viết đúng mỗi phép tính được: 0,5 đ 5 x 8 – 11 = 40 – 11 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 29 = 30 Bài 3 ( 1 đ ) 2 x = 19 – 7 2 x = 12 được 0,5 điểm x = 12 : 2 được 0,25 điểm x = 6 được 0,25 điểm Bài 4: ( 1 đ ) Số học sinh lớp 2B là: 0, 25 đ 38 + 29 = 67 (tuổi) 0, 5đ Đáp số: 67 tuổi 0, 25 Bài 5: ( 1 điểm ) Viết bốn số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 111; 222; 333; 444; …. * HS có thể viết số khác nhưng đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de thi khao sat dau nam toan lop 3.doc