Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :

 a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :

 A. 28 B. 8 C. 4

 b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?

 A. 6 B. 5 C. 3

Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

 a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:

 A. 15 m B. 30 m C. 50 m

 b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:

 A. 25 m B. 10 m C. 20 m

Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.

 Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?

 b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?

 Bài giải :

 

doc8 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2014 - 2015
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 
 (Thời gian làm bài: 40 phút )
 Họ và tên:
 Lớp 3A
 Điểm
 Nhận xét của thầy, cô giáo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm : 
 	a) 	7 x 5 = . 6 x 9 = . b) 35: 7 = . 25 : 5 = . 
 	9 x 7 = . 8 x 7 = . 40 : 8 = . 72 : 9 = . 
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
	 72 604 9 06 6 9 4 7
	 x 4 x 3 ...... .....
	 ..  ...... . .... ...
>
<
=
Bài 3 : (1 điểm) 
 ? a) 4m 5 dm .. 45 dm b) 3m 6 cm .. 360 cm 
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 
 	a) 54 + 36 : 6 	=  	b) 21 x 3 : 9	= 
	=  	= 
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :	
	a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
	A. 28 	B. 8 	C. 4	
 	b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
	A. 6 	B. 5 	C. 3 
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 	a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là: 
	A. 15 m 	B. 30 m 	C. 50 m
 	b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
	A. 25 m 	B. 10 m 	C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
 Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
 b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
 Bài giải :
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 (40 phút )
	 (.Năm học : 2014- 2015)
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm : 
 	a) 	7 x 5 = 35 6 x 9 = 54 b) 35: 7 = 5 25 : 5 = 5 
 	9 x 7 = 63 8 x 7 = 56 40 : 8 = 5 72 : 9 = 8 
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
	 72 604 906 6 9 4 7
	 x 4 x 3 30 151 2 4 13
	 288 1812 06 (3)
>
<
=
Bài 3 : (1 điểm) 
 ? a) 4m 5 dm = 45 dm b) 3m 6 cm < 360 cm 
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 
 	a) 54 + 36 : 6 	= 54 + 6 	b) 21 x 3 : 9 	= 63 : 9
	= 60 	 	= 7
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :	
	a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
	A. 28 	B. 8 	C. 4	
 	b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
	A. 6 	B. 5 	C. 3 
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 	a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là: 
	A. 15 m 	B. 30 m 	C. 50 m
 	b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
	A. 25 m 	B. 10 m 	C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
 Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
 b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
 Bài giải :
	Số trang truyện An đó đọc là:
	132: 3 = 44 (trang).
	 Số trang truyện An chưa đọc là:
	132 - 44 = 88 (trang).
	Đáp số:	a) 44 trang. 
	b) 88 trang.
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2014 - 2015
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 3 
 Họ và tên:
 Lớp 3A
 Điểm
 Nhận xét của thầy, cô giáo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
I. Đọc thành tiếng : Đoạn văn bản khoảng 60 chữ /phút (5 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập : (Thời gian làm bài: 30 phút ) (5 điểm)
CHUYỆN CỦA LOÀI KIẾN
 Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần chết mòn. 
 Một con kiến đỏ thấy loài mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sống sót, bảo : 
 - Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
 Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ về ở theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ bảo:
 - Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
 Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
 Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt. 
 Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM . 
 Đọc thầm bài Chuyện của loai kiến và hoàn thành các câu hỏi bài bập sau: 
	(Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
1. Ngày xưa, loài kiến sống như thế nào ? 
a. Sống theo đàn. b. Sống theo nhóm. c. Sống lẻ loi một mình. 
2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ?
 	a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
 	b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
 	c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ? 
 	a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . 
 	b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. 
 	c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết. 
4. Câu có hình ảnh so sánh là?	
a. Đàn kiến đông đúc. b. Người đông như kiến. c. Người đi rất đông. 
 5. Hãy viết một câu có hình ảnh so sánh ?	
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN MÔN TIẾNG VIỆT 3 (30 phút )
	 (Năm học : 2014 - 2015)
	(Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
1. Ngày xưa , loài kiến sống như thế nào ? 
 	a. Sống theo đàn. 	
c
 	b. Sống theo nhóm. 
 	c. Sống lẻ loi một mình. 
2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ?
b
 	a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
 	b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
 	c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ? 
 	a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động . 
c
 	b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ. 
 	c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết. 
4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?	
b
 	a. Đàn kiến đông đúc.
 	b. Người đông như kiến. 	
 	c. Người đi rất đông. 
5. Hãy viết một câu có hình ảnh so sánh ?	
III. Chính tả Nghe - viết Thời gian (15 phút ) 
 	Bài viết: Nước biển Cửa Tùng
 	Đoạn viết :(Diệu kì thay .. màu xanh lục ) 
IV . Tập làm văn Thời gian (35 phút ) 
Đề bài : Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến (như: ông, bà, chú bác, cô giáo cũ, bạn cũ ) 
Dựa theo gợi ý dưới đây . 
 - Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày  tháng  năm  
 - Lời xưng hô với người nhận thư .
 - Nội dung thư (từ 5 đến 7 câu): Thăm hỏi (về sức khoẻ , cuộc sống hàng ngày của người nhận thư ) , báo tin (về tình hình học tập, sức khoẻ của em ) 
Lời chúc và hứa hẹn 
 - Cuối thư : Lời chào ; kí tên . 
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN TOÁN 3
Thời gian làm bài : (40 phút )
 Thang điểm : (10 điểm ).	
Bài 1: (2 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm. (Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ)
Bài 2: (2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ .
Bài 3: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 4: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .	
Bài 5: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 6: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . 
Bài 7: (2 điểm ). Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1 điểm.
 	 (Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,5 đ)
MÔN TIẾNG VIỆT 3
Thời gian :	( Đọc thành tiếng = 60 chữ /phút)
	(Đọc hiểu = 30 phút ) 
	(Chính tả = 15phút )
	(TLV =35phút ) 
Thang điểm: (10 điểm). Không cho điểm thập phân.
	Điểm TB cộng của Đọc + Viết làm tròn 0, 5 thành 1 điểm . 
I . ĐTT : (5điểm )
	- Đọc đúng tiếng, từ, câu: 3 điểm .
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa (có thể còn mắc 	1 - 2 lỗi = 1 điểm), (Mắc 3 - 4 lỗi = 0, 5 điểm ).
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm, (chậm quá 1 phút được 0, 5 điểm, chậm 	quá 2phút được 0 điểm) .
II . Đọc-hiểu : : (5 điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm ) 
 Câu 1 (ý c) Câu 2 (ý b) Câu 3 (ý c) Câu 4 (ý b) Câu 5 (tự viết)
III. Chính tả : (5 điểm ) 
- Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5 điểm).
- Không đúng độ cao, không đúng li thì (trừ 1 điểm / toàn bài viết CT + TLV) 
IV. Tập làm văn : (5 điểm )
Cho điểm từ 0,5 đến 5, 0 điểm 
Cách cho điểm cụ thể: Xem cuốn đề kiểm tra Học kì Lớp 3 - (Trang 11&12) NXBGD/2008 
Ma trận đề kiểm tra lớp 3 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 3 
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TN
KQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
ĐTT1c
Trảlời bài đọc 1c
2
Số điểm
4,0
1,0
5,0
b) Đọc hiểu
Số câu
ĐH 4c
LT&C 1 c
4
1
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
Tổng bài ĐỌC
Số câu
4
1
1
1
4
1
2
Số điểm
4,0
4,0
1,0
1,0
4,0
1,0
5,0
Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
b) TLV (viết văn)
Số câu
1
1
1
Số điểm
5,0
5,0
5,0
Tổng bài VIẾT
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
5,0
5,0
5,0
5,0
Ma trận đề kiểm tra lớp 3 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
	Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
C5a
C1;2
C4
1
3
Số điểm
0,5
4,0
1,0
0,5
5,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
C5b
C3
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
C6a,6b
2
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
C7a,b
2
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
4
6
Số điểm
1,0
4,0
1.0
2,0
2,0
2,0
8,0
M1= 50% , M2 = 30%, M3= 20% trong đó trắc nghiệm khách quan chiếm 20% tổng đề

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.doc
Giáo án liên quan