Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 11CB02

1/ Số oxy hóa của Nitơ được sắp xếp tăng dần như sau:

 a NH4+<NO2-<N¬2<N2O<NO<NO3- b NH4+<N2<N2O<NO<NO2-<NO3-

 c NO<N2<NH4+<NH3<NO2- d NH3<NO<N2O<NO2<N2O5

 2/ Chất Y có tính chất sau: - Không màu, rất độc. Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.Y có thể là:

 a CO b H2 c CO2 d Cl2

 3/ Để làm khô khí NH3 ta có thể dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây:

 a P2O5 b HNO3 đặc c KOH d H2SO4 đặc

 4/ Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?

 a Dung dịch NaOH b Dung dịch Ba(OH)2 c Dung dịch BaCl2 d Phenolphtalein

 5/ Cho 150ml dung dịch HCl 0,02M trộn với 500ml dung dịch NaOH 0,018 M được dung dịch có pH bằng:

 a 12 b 2,04 c 11,96 d 13,5

 6/ Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:

 a 9, 42, 9, 7, 18 b 4, 12, 4, 6, 6 c 8, 30, 8, 3, 9 d 6, 30, 6, 15, 12

 7/ Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây

 a CO b CO2 c Na2CO3 d CH4

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 11CB02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	KIỂM TRA HỌC KỲ I 
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN THI: HOÁ HỌC 11
LỚP : .	THỜI GIAN : 45 phút
MÃ ĐỀ : 11CB02	(Không kể thời gian giao đề) 
1/ Số oxy hóa của Nitơ được sắp xếp tăng dần như sau:
	a	NH4+<NO2-<N2<N2O<NO<NO3-	b	NH4+<N2<N2O<NO<NO2-<NO3-
	c	NO<N2<NH4+<NH3<NO2-	d	NH3<NO<N2O<NO2<N2O5
 2/ Chất Y có tính chất sau: - Không màu, rất độc. Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.Y có thể là:
	a	CO	b	H2 	c	CO2	d	Cl2
 3/ Để làm khô khí NH3 ta có thể dùng 1 trong các hoá chất nào sau đây:
	a	P2O5 	b	HNO3 đặc	c	KOH	d	H2SO4 đặc	
 4/ Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó?
	a	Dung dịch NaOH 	b	Dung dịch Ba(OH)2	c	Dung dịch BaCl2	d	Phenolphtalein
 5/ Cho 150ml dung dịch HCl 0,02M trộn với 500ml dung dịch NaOH 0,018 M được dung dịch có pH bằng:
	a	12	b	2,04	c	11,96	d	13,5
 6/ Cho phản ứng hoá học sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là: 
	a	9, 42, 9, 7, 18	b	4, 12, 4, 6, 6	c	8, 30, 8, 3, 9	d	6, 30, 6, 15, 12
 7/ Để xác nhận trong phân tử hợp chất hữu cơ có nguyên tố Cacbon người ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây
	a	CO	b	CO2	c	Na2CO3 	d	CH4
 8/ Để sản xuất Axit Nitric trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:
1) Oxi hoá NO; 2) Cho NO2 tác dụng với Oxi và nước; 3) Oxi hoá NH3; 4) Chuẩn bị hỗn hợp Amoniac và không khí; 5) Tổng hợp Amoniac
	a	5 4 3 2 1	 b 1 2 3 4 5	
	c	5 4 3 1 2 d 3 4 5 2 1
 9/ Cho phản ứng : FeO + HNO3 M + NO + H2O. Chất M có thể là:
	a	 Fe(NO2)3	b	 Fe(NO3)2	c	 Fe(NO3)3	d	Fe(NO2)2 
 10/ Phân đạm Amoni: NH4NO3, (NH4)2SO4 , làm cho đất
	a	Tăng độ chua của đất	b	Làm xốp đất
	c	Giảm độ chua của đất	d	Không ảnh hưởng đến độ chua của đất
 11/ Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hyđrocacbon và oxi lần lượt bằng 54,54%; 9,10%; 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol. Công thức phân tử nào ứng với hợp chất X
	a	C4H10O2 	b	C4H10O	c	C4H8O2	d	C5H12O
 12/ Hợp chất Z có Công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỷ khối hơi so với hyđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào đúng với hợp chất Z
	a	C2H6O2	b	CH3O	c	C2H6O	d	C3H9O3
 13/ Dung dịch nào sau đây có thể dùng để phân biệt ba chất bột màu trắng: NaCl; Na2CO3; BaCO3
	a	Ba(OH)2	b	HCl	c	H2SO4	d	K2SO4
 14/ Oxit nào sau đây không tạo muối
	a	CO2	b	SiO2 	c	CO	d	SO2
 15/ Để tạo kết tủa Al(OH)3; Fe(OH)3; Cu(OH)2; Zn(OH)2 từ dung dịch muối của các kim loại đó, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây:	
	a	 Dung dịch NH3 vừa đủ 	 	b	 Dung dịch NaOH vừa đủ
	c	 Dung dịch NaOH và NH3 lấy dư	d	 Cả a và b
 16/ Trong các hợp chất hoá học, Nitơ thường có số Oxi hoá:
	a	 -3; +1; +2; +3; +4; +5	 b +1; +2; +3; +4; -4	
	c	 1; 2; 3; 4; 5; 6	 d -2; +2; +4; +6	
 17/ Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về đặc điểm gì?
	a	Công thức cấu tạo	 b Số nguyên tử Cacbon	
	c	Công thức phân tử	 d Tổng số liên kết cộng hoá trị
 18/ Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm sau phản ứng là:
	a	 Mg(NO3)2; NO2; H2O	 b Mg(NO3)2; NO; H2O
	c	 Mg(NO3)2; H2O 	 d Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O
 19/ Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn
	a	C6H6	b	CH3COOH	c	CH4	d	C2H4	
 20/ Có bao nhiêu đồng phân trong công thức phân tử sau: C4H9Cl
	a	7	b	6	c	4	d	5
 21/ Chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện ly mạnh:
	a	HNO3,Cu(NO3)2,H2O, H3PO4	b	H2SO4,NaCl,KNO3,Ba(NO3)2 
	c	CaCl2,CuSO4,CH3COOH, HNO3	d	H2SO4,NaCl,KNO3, H2CO3 	
 22/ Chất nào dưới đây là đồng phân của CH3COOCH3 
	a	CH3CH2OCH3	b	CH3COCH3	c	CH3CH2COOH	d	CH3CH2CH2OH
 23/ Cho Cu tác dụng với HNO3 loãng hiện tượng xảy ra là:
	a	Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch trong suốt
	b	Khí màu nâu đỏ thoát ra,dung dịch chuyển sang màu xanh
	c	Khí không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí,dung dịch chuyển sang màu xanh
	d	Khí không màu thoát ra,dung dịch trong suốt
 24/ Khi nhiệt phân muối NH4NO2 thì khí thu được là:
	a	 N2O 	b	 N2	c	 NO2	d	 NO
 25/ Liên kết đôi gồm 1 liên kết pi và một liên kết xichma, liên kết nào bền hơn?
	a	Liên kết pi bền hơn liên kết xichma	b	Liên kết xichma bền hơn liên kết pi
	c	Cả hai dạng liên kết đều bền như nhau	d	Cả hai dạng liên kết đều không bền 
 26/ Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 là
	a	9,5 tấn	b	111,11 tấn 	c	10 tấn	d	10,526 tấn
 27/ pH của dung dịch H2SO4 0,005M là:
	a	5	b	4	c	2	d	1
 28/ 	Muốn cho cân bằng của phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 ΔH < 0 chuyển dịch theo chiều thuận thì: 
	a	Giảm áp suất, tăng nhiệt độ	 b Giảm áp suất, giảm nhiệt độ	
	c	Tăng áp suất, giảm nhiệt độ d Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
 29/ Dãy muối Nitrat nào sau đây phân huỷ tạo thành sản phẩm: Oxit kim loại, khí NO2 và khí O2
	a	Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3 	 b NaNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2	
	c	KNO3, Mg(NO3)2, NaNO3	 d Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
 30/ Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
	a	Dung dịch vẫn đục	b	Không có hiện tượng gì
	c	Dung dịch vẫn đục, sau đó tan trở lại	d	Hiện tượng khác
------------------Hết-----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
¤ Đáp án của đề thi:11CB02
	 1[15]b...	 2[15]a...	 3[15]c...	 4[15]b...	 5[15]c...	 6[15]c...	 7[15]b...	 8[15]c...
	 9[15]c...	 10[15]a...	 11[15]c...	 12[15]a...	 13[15]c...	 14[15]c...	 15[15]d...	 16[15]a...
	 17[15]a...	 18[15]d...	 19[15]c...	 20[15]d...	 21[15]b...	 22[15]c...	 23[15]c...	 24[15]b...
	 25[15]b...	 26[15]d...	 27[15]c...	 28[15]c...	 29[15]d...	 30[15]c...

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I12.doc
Giáo án liên quan