Bài kiểm tra học kỳ 1 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 (Có đáp án)
Câu 5:(1 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
75cm – 9cm + 14cm = cm , số cần điền là
A. 60 cm B. 80 cm C. 60 cm
Câu 6. (2 điểm)
Hoa cân nặng 36 kg, Lan nhiều hơn Hoa 8 kg.
Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Bài giải :
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2014 - 2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: Lớp 2A Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ Câu 1: (2 điểm) Tính: 8 + 7 = 12 – 8 = 5 + 9 = 11 – 6 = 14 – 9 = 4 + 7 = 17 – 8 = 8 + 8 = Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 53 + 47 70 – 32 . Câu 3. (1 điểm) Trong hình vẽ có bao nhiêu: - Hình tam giác:... - Hình chữ nhật: .. Câu 4. (2 điểm) Tìm x : x + 18 = 62 x – 27 = 37 Câu 5:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 75cm – 9cm + 14cm = cm , số cần điền là A. 60 cm B. 80 cm C. 60 cm Câu 6. (2 điểm) Hoa cân nặng 36 kg, Lan nhiều hơn Hoa 8 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài giải : ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 2 (40 phút ) (Năm học : 2014- 2015) Câu 1: (2 điểm) Tính: 8 + 7 =15 12 – 8 = 4 5 + 9 = 14 11 – 6 =5 14 – 9= 5 4 + 7 = 11 17 – 8 = 9 8 + 8 =16 Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 53 + 47 70 – 32 + 53 47 - 70 32 1 0 0 38 Câu 3. (1 điểm) Trong hình vẽ có bao nhiêu: - Hình tam giác:4. - Hình chữ nhật: 3 Câu 4. (2 điểm) Tìm x : x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 Câu 5:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 75cm – 9cm + 14cm = cm , số cần điền là. A. 60 cm B. 80 cm C. 60 cm Câu 6. (2 điểm) Bài giải : Lan cân nặng số ki- lô- gam là (Lan cân nặng là): 36 – 8 = 28 ( kg) Đáp số: 28 ki- lô- gam HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 2 Thời gian làm bài : (40 phút ) Thang điểm : (10 điểm ). Bài 1: (2 điểm ). (Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ) Bài 2: (2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 1 đ . Bài 3: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm . Bài 4: (1 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm . Bài 5: (1 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm . Bài 6: (2 điểm ). lời giải đúng được 1 điểm, 1 phép tính đúng được 1 điểm. (Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,5 đ) TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2014 - 2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 2 Họ và tên: Lớp 2A Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. I. Đọc thành tiếng: Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (đọc gắp thăm) II. Đọc thầm và làm bài tập : (Thời gian làm bài: 35 phút ) (5 điểm) CÒ VÀ VẠC Cò và vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe. Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu ngu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn. Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thây một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách theo bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc . Đọc thầm bài Cò và Vạc và hoàn thành các câu hỏi bài bập sau: (Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng) 1 Cò là một học sinh ? a. Ngoan ngoan b. Ngoan ngoãn, chăm chỉ, học giỏi. c. Chăm chỉ. 2. Vạc có điểm gì khác Cò ? a. Lười biếng, ngu dốt, không chịu học hành. b. Lười biếng . c. Không chịu học hành. 3. Vì sao ban đem Vạc mới bay đi kiếm ăn ? a. Vì xấu hổ b. Vì lười học c. Vì chăm chỉ 4. Câu “Cò ngoan ngoãn” được cấu tạo theo mẫu câu nào trong các mẫu câu sau: a. Mẫu 1: Ai, thế nào? b. Mẫu 2: Ai, làm gì? c. Mẫu 3 : Ai, là gì? 5. Tìm trong bài một từ trái nghĩa với từ “siêng năng? III. Chính tả Nghe - viết (viết giấy có ô li) (Thời gian 12-15 phút) Bài: Đàn gà mới nở (SGK Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Trang 153; Viết từ Con mẹ . Chân con- Hai khổ thơ gồm 36 tiếng) IV . Tập làm văn (viết giấy có ô li) (Thời gian 35 phút ) 1. Dựa vào nội dung bài chính tả trên, trả lời câu hỏi: a. Những chú gà con trông như thế nào? b. Đàn gà con chạy như thế nào? 2. Hãy viết 3 đến 4 câu về một người thân của em? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I -MÔN TIẾNG VIỆT 2 Thời gian : ( Đọc thành tiếng ) (Đọc hiểu = 35 phút ) (Chính tả = 15phút ) (TLV =35phút ) Thang điểm: (10 điểm). Không cho điểm thập phân. Điểm TB cộng của Đọc + Viết làm tròn 0, 5 thành 1 điểm . I . ĐTT : (5điểm ) - Đọc đúng tiếng, từ, câu: 3 điểm . - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa (có thể còn mắc 1 - 2 lỗi = 1 điểm), (Mắc 3 - 4 lỗi = 0, 5 điểm ). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm, (chậm quá 1 phút được 0, 5 điểm, chậm quá 2phút được 0 điểm) . II . Đọc-hiểu : : (5 điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 (ý b) Câu 2 (ý a) Câu 3 (ý a) Câu 4 (Mẫu 1: Ai, thế nào?) Câu 5 (lười biếng) III. Chính tả : (5 điểm ) - Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5đ). - Không đúng độ cao, không đúng li thì (trừ 1 điểm / toàn bài viết CT + TLV) IV. Tập làm văn : (5 điểm ) 1. Trả lời nội dung bài chính tả 1đ (đúng mỗi câu được 0,5 đ) 2. Viết 3 - 4 câu kể :(Mỗi câu 1đ, đủ câu và có nghĩa) Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, Môn Toán lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu C1,2 C4 3 Số điểm 4 2 6 Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. Số câu C5 1 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu C3 1 Số điểm 1 1 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu C6 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm 1 4 3 2 10 Ma trận đề kiểm tra lớp 2 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu ĐTT1c Trảlời bài đọc 1c 2 Số điểm 4,0 1,0 5,0 b) Đọc hiểu Số câu ĐH 4c LT&C 1 c 4 1 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 Tổng bài ĐỌC Số câu 4 1 1 1 4 1 2 Số điểm 4,0 4,0 1,0 1,0 4,0 1,0 5,0 Viết a) Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 5,0 5,0 b) TLV (viết văn) Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 4,0 5,0 Tổng bài VIẾT Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 5,0 1,0 4,0 5,0 5,0 M1= 50% , M2 = 30%, M3= 20% trong đó trắc nghiệm khách quan chiếm 20%
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2_co_dap_an.doc