Bài Kiểm Tra Học Kì II Môn Hoá Học 9 Trường THCS Cao Minh
I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm)
Câu1 .(2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH, C6H12O6 ; C2H5OH bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào trong các chất sau để nhận ra ba dung dịch trên :
A. Giấy quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Giấy quỳ tím và Na. D. Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.
2. Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có công thức là :
A. C12H22O11 ; B. CaCO3 ; C. C6H12O6 D. (C17H35COO)3C3H5 ;
3. Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri là :
A. CH3COOH, C6H10O5 n C. CH3COOH, C6H12O6
B. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
5. Thủy phân 0,2 mol tinh bột (-C6H10O5-)n cần 1000 mol nước. Giá trị của n là:
A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000.
TRƯỜNG THCS CAO MINH BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC 9 Họ, tên: .................................... Lớp:9B Ngày kiểm tra: /4/ 2011 Ngày trả bài: / 4/ 2011. Lời phê của thầy cô Điểm I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) Câu1 .(2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1. Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH, C6H12O6 ; C2H5OH bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào trong các chất sau để nhận ra ba dung dịch trên : A. Giấy quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Giấy quỳ tím và Na. D. Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. 2. Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có công thức là : A. C12H22O11 ; B. CaCO3 ; C. C6H12O6 D. (C17H35COO)3C3H5 ; 3. Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ. C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ. 4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri là : A. CH3COOH, C6H10O5 n C. CH3COOH, C6H12O6 B. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5 5. Thủy phân 0,2 mol tinh bột (-C6H10O5-)n cần 1000 mol nước. Giá trị của n là: A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000. Câu 2(1,5đ). Ghép ứng dụng ở cột (II) với chất tương ứng ở cột (I) Chất (I) Ứng dụng (II) Đáp án A. Xenlulozơ 1. Thực phẩm A - B. Glucozơ 2. Sản xuất vitamin C B - C. Tinh bột 3. Sản xuất xà phòng C - 5. T ráng gương 6. Sản xuất vải sợi II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(2,5đ) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 8 gam A phản ứng với Mg dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A? Câu 2.(3,5đ)Từ tinh bột người ta sản xuất axit axetic theo sơ đồ sau : Tinh bột glucozơ ancol etylic axit axetic 1. Viết phương trình hoá học xảy ra và cho biết tên của từng phản ứng(ghi rõ điều kiện). 2. Tính khối lượng ngũ cốc chứa 81% tinh bột cần dùng để thu được 600g giấm ăn có nồng độ axit axetic 3%? Biết H% của toàn quá trình là 80% (cho O = 16 ; C = 12 ; H = 1). MA TRẬN Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Axit axetic, rượu etylic C1.1 (0,5đ) C1.4 (0,5đ) C2.1 (1đ) 2 Gluxit C2 (1,5đ) C1.2 (0,5đ) C2.2 (1,5 đ) 3,5 Polime C1.3 (0,5đ) C1.5 (0,5đ) C2.1 (0,5đ) 1,5 Viết và tính theo PTHH C1 (3đ) 3 Tổng 3(2,5đ) 3(1,5đ) 2(6đ) 10 đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM . I. Trắc nghiệm.(4đ) Câu 1: - Mỗi ý đúng 0,5 đ: 5 x 0,5 = 2,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C A B D Câu 2: - Mỗi chỗ điền đúng 0,5 đ: 3 x 0, 5 = 1,5điểm II. Tự luận.(6đ) Câu 1.(2,5đ) Mỗi PTHH điền đúng có ghi điều kiện 0,5đ x 2 1 điểm Tính số mol của H2 0,5 điểm. Tính số mol axit và khối lượng axit 0,5 đ Tính % khối lượng các chất 0,5đ Câu 2:(3,5đ) a. Mỗi PTHH đúng đủ điều kiện 0,5đ x 3 1,5đ - Nêu tên của mỗi phản ứng 0,25 x 3 0,75đ b. Tính khối lượng axit axetic 0,5đ Tính khối lượng tinh bột theo sơ đồ phản ứng 0,75đ THỐNG KÊ ĐIỂM CÁC LỚP Lớp Số HS Điểm các loại 0 0,5-<2 2-<5 5-<6,5 6,5-<8 8-<10 %TB 9A 32 9B 38 9C 32 TRƯỜNG THCS CAO MINH BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC 9 Họ, tên: .................................... Lớp:9 Ngày kiểm tra: /4/ 2011 Ngày trả bài: / 4/ 2011. Lời phê của thầy cô Điểm I.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm) Câu1 .(2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1. Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH3COOH, C6H12O6 ; C2H5OH bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất nào trong các chất sau để nhận ra ba dung dịch trên : A. Giấy quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Giấy quỳ tím và Na. D. Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. 2. Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có công thức là : A. C12H22O11 ; B. CaCO3 ; C. C6H12O6 D. (C17H35COO)3C3H5 ; 3. Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. saccarozơ, glucozo, xenlulozơ. B.saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. C. axit axetic, chất béo, xenlulozơ. D. chất béo, chất béo, saccarozơ. 4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri là : A. CH3COOH, C6H10O5 n C. CH3COOH, C6H12O6 B. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5 5. Thủy phân 0,2 mol tinh bột (-C6H10O5-)n cần 1000 mol nước. Giá trị của n là: A. 5000 B. 4000 C. 3500 D. 3000. Câu 2(1,5đ). Ghép ứng dụng ở cột (II) với chất tương ứng ở cột (I) Chất (I) Ứng dụng (II) Đáp án A. Xenlulozơ 1. Thực phẩm A - B. Glucozơ 2. Sản xuất vitamin C B - C. Tinh bột 3. Sản xuất xà phòng C - 5. T ráng gương 6. Sản xuất vải sợi II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(2,5đ) Chỉ dùng nước và các dụng cụ cần thiết khác, nêu phương pháp nhận biết 3 chất rắn sau: Tinh bột, saccarozo, xenlulozo. Câu 2.(3,5đ)Từ tinh bột người ta sản xuất axit axetic theo sơ đồ sau : Tinh bột glucozơ ancol etylic axit axetic 1. Viết phương trình hoá học xảy ra và cho biết tên của từng phản ứng. (ghi rõ điều kiện). 2. Tính khối lượng tinh bột cần dùng để thu được 500g giấm ăn có nồng độ axit axetic 3%? Biết H% của toàn quá trình là 80% (cho O = 16 ; C = 12 ; H = 1).
File đính kèm:
- hoa 9.doc