Bài kiểm tra học kì II môn hoá học 12 nâng cao thời gian 45 phút

Câu 1 : Có 5 gói bột màu đen: CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Nếu chỉ có dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu gói bột

 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 2 : Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05M ( dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị). Khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH. Nồng độ dung dịch NaOH đó là

A. 0,0269 M C. 0,0456 M B. 0,0545M D. 0,0102 M

 

doc24 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra học kì II môn hoá học 12 nâng cao thời gian 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2+ + H+ à Mn2+ + Sn4+ + H2O có tỉ lệ số mol ion chất khử : số mol ion chất oxi hoá là
A.
5:2 C. 2:1
B.
4;1 D. 1:1
Câu 4 : 
Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,22 mol AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và Ag. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A.
16,47 gam C. 20,82 gam
B.
24 gam D. 19,24 gam
Câu 5 : 
X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ Y vào X. Khối lượng kết tủa thu được khi đổ hết Y vào X là
A.
6,24 gam C. 7,12 gam
B.
7,8 gam D. 3,12 gam
Câu 6 : 
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe2O3,, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A.
60,5 gam C. 36,3 gam
B.
38,72 gam D. 29,04 gam
Câu 7 : 
Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 2,8 gam Fe. Tính khối lượng muối trong dung dịch X
A.
27 gam C. 54 gam
B.
36,3 gam D. 28 gam
Câu 8 : 
Nước giếng khoan thuộc loại nước nào sau đây
A.
Nước mưa
B.
Nước biển
C.
Nước ngầm
D.
Nước suối
Câu 9 : 
Có 1 loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất trên người ta dùng hoá chất nào
A.
Dd NaOH
B.
Dd H2SO4 đặc, nóng
C.
Dd HNO3
D.
Dd HgSO4
Câu 10 : 
Để sản xuất 1 lượng gang như nhau người ta đã dùng m1 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 và m2 tấn quặng chứa 69,6% Fe3O4. Tính tỉ lệ m1 : m2. Hãy chọn tỉ lệ đúng
A.
2,318:2,550
B.
2,515:2,021
C.
1,886:1,235
D.
2,381:1,984
Câu 11 : 
Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng
A.
Gang là hợp chất của Fe – C
B.
Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
C.
Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
D.
Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác
Câu 12 : 
Chọn tính chất đúng của Crom kim loại
A.
Crom tan trong dung dịch HCl cũng như trong dung dịch NaOH
B.
Tất cả đều đúng
C.
Crom thuộc kim loại nặng, có nhiệt độ nóng chảy cao và cứng nhất trong tất cả kim loại
D.
Cứng nhất, dẫn điện tốt nhất trong tất cả kim loại
Câu 13 : 
Tính lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết lượng dung dịch chứa 15,2 gam FeSO4 ( H2SO4 loãng làm môi trường)
A.
4,5 gam
B.
9,8 gam
C.
4,9 gam
D.
14,7 gam
Câu 14 : 
Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl à KCl + CrCl3 + H2O + Cl2. trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hoá
A.
3 C. 8
B.
6 D. 14
Câu 15 : 
Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong cặp Ni2+ /Ni
A.
Sn2+/Sn
B.
Cr3+/Cr
C.
Pb2+/Pb
D.
Cu2+/Cu
Câu 16 : 
Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên
A.
Dd NaOH
B.
Dd Na2SO4
C.
Dd AgNO3
D.
Dd HCl
Câu 17 : 
X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y. Khối lượng kết tủa thu được khi đổ hết Xvào Y là
A.
7,8 gam
B.
6,24 gam
C.
3,12 gam
D.
7,12 gam
Câu 18 : 
Hoá chất nào sau đây cho vào thùng nhôm thì thùng nhôm bị ăn mòn nhanh nhất
A.
H2O
B.
NaCl
C.
NaOH
D.
MgCl2
Câu 19 : 
Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang
A.
Dd H2SO4 loãng
B.
Dd HCl
C.
Dd HNO3 đặc, nóng
D.
Dd NaOH
Câu 20 : 
Hoà tan 12,9 gam Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,136 lít SO2 đktc, 0,64 gam S và dung dịch muối sunfat. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A.
49,61 và 50,39
B.
50,15 và 49,85
C.
51,08 và 48,92
D.
45,54 và 54,46
Câu 21 : 
Có 5 gói bột màu đen : CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Nếu chỉ có dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu gói bột
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 22 : 
Hoà tan m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu bằng 500 ml dung dịch NaOH aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2 đktc và còn lại m1 gam kim loại. Oxi hoá hoàn toàn m1 gam kim loại đó thu được 1,45 m1 gam oxit. Giá trị a là
A.
0,2<a<0,4
B.
a = 0,5
C.
a = 0,2
D.
a= 0,4
Câu 23 : 
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X bằng
A.
1 M C. 1,6 M
B.
3,2M D. 2 M
Câu 24 : 
Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05M ( dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị). Khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH. Nồng độ dung dịch NaOH đó là
A.
0,0269 M
B.
0,0456 M
C.
0,0545M
D.
0,0102 M
Câu 25 : 
Điện phân dung dịch chứa ion NO3- và các cation kim loại Cu2+, Ag+, Pb2+, có cùng nồng độ mol. Thứ tự xảy ra sự khử các ion kim loại trên bề mặt catot là
A.
Cu2+>Pb2+>Ag+
B.
Ag+>Cu2+>Pb2+
C.
Cu2+>Ag+>Pb2+
D.
Pb2+>Cu2+>Ag+
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoá 12 thi học kì II-2009
Đề số : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên
Bài kiểm tra học kì II
Trường THPT phù cừ
Môn hoá học 12 nâng cao
Họ và tên
Thời gian 45 phút
Lớp 12
Ngày//
Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau Đề 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1 : 
Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 2,8 gam Fe. Tính khối lượng muối trong dung dịch X
A.
27 gam C. 36,3 gam
B.
54 gam D. 28 gam
Câu 2 : 
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X bằng
A.
2 M C. 3,2M
B.
1 M D. 1,6M
Câu 3 : 
X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y. Khối lượng kết tủa thu được khi đổ hết Xvào Y là
A.
3,12 gam C. 6,24 gam
B.
7,8 gam D. 7,12 gam
Câu 4 : 
X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ Y vào X. Khối lượng kết tủa thu được khi đổ hết Y vào X là
A.
6,24 gam C. 7,12 gam
B.
7,8 gam D. 3,12 gam
Câu 5 : 
Chọn tính chất đúng của Crom kim loại
A.
Crom tan trong dung dịch HCl cũng như trong dung dịch NaOH
B.
Crom thuộc kim loại nặng, có nhiệt độ nóng chảy cao và cứng nhất trong tất cả kim loại
C.
Tất cả đều đúng
D.
Cứng nhất, dẫn điện tốt nhất trong tất cả kim loại
Câu 6 : 
Có 1 loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất trên người ta dùng hoá chất nào
A.
Dd NaOH
B.
Dd HgSO4
C.
Dd HNO3
D.
Dd H2SO4 đặc, nóng
Câu 7 : 
Điện phân dung dịch chứa ion NO3- và các cation kim loại Cu2+, Ag+, Pb2+, có cùng nồng độ mol. Thứ tự xảy ra sự khử các ion kim loại trên bề mặt catot là
A.
Cu2+>Ag+>Pb2+
B.
Pb2+>Cu2+>Ag+
C.
Cu2+>Pb2+>Ag+
D.
Ag+>Cu2+>Pb2+
Câu 8 : 
Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng
A.
Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác
B.
Gang là hợp chất của Fe – C
C.
Gang trắng chứa ít C hơn gang xám
D.
Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
Câu 9 : 
Hoà tan 12,9 gam Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,136 lít SO2 đktc, 0,64 gam S và dung dịch muối sunfat. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A.
51,08 và 48,92
B.
50,15 và 49,85
C.
45,54 và 54,46
D.
49,61 và 50,39
Câu 10 : 
Phản ứng : MnO4- + Sn2+ + H+ à Mn2+ + Sn4+ + H2O có tỉ lệ số mol ion chất khử : số mol ion chất oxi hoá là
A.
5:2 C. 2:1
B.
4;1 D. 1:1
Câu 11 : 
Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong cặp Ni2+ /Ni
A.
Pb2+/Pb
B.
Cu2+/Cu
C.
Cr3+/Cr
D.
Sn2+/Sn
Câu 12 : 
Hoá chất nào sau đây cho vào thùng nhôm thì thùng nhôm bị ăn mòn nhanh nhất
A.
H2O
B.
MgCl2
C.
NaOH
D.
NaCl
Câu 13 : 
Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, NaNO2, NaNO3. Được dùng nhiệt độ và chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào trong số các chất sau để nhận ra dung dịch trên
A.
Dd Ca(OH)2
B.
Dd NaOH
C.
Dd HCl
D.
Dd KOH
Câu 14 : 
Hoà tan m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu bằng 500 ml dung dịch NaOH aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2 đktc và còn lại m1 gam kim loại. Oxi hoá hoàn toàn m1 gam kim loại đó thu được 1,45 m1 gam oxit. Giá trị a là
A.
a = 0,2
B.
a = 0,5
C.
0,2<a<0,4
D.
a= 0,4
Câu 15 : 
Nước giếng khoan thuộc loại nước nào sau đây
A.
Nước mưa
B.
Nước ngầm
C.
Nước biển
D.
Nước suối
Câu 16 : 
Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl à KCl + CrCl3 + H2O + Cl2. trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hoá
A.
8 C. 6
B.
14 D. 3
Câu 17 : 
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO,Fe2O3,, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A.
38,72 gam C. 60,5 gam
B.
36,3 gam D. 29,04 gam
Câu 18 : 
Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,22 mol AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và Ag. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A.
19,24 gam A. 20,82 gam
B.
24 gam D. 16,47 gam
Câu 19 : 
Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05M ( dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị). Khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH. Nồng độ dung dịch NaOH đó là
A.
0,0545M
B.
0,0456 M
C.
0,0102 M
D.
0,0269 M
Câu 20 : 
Nung m gam bột Fe trong O2, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là
A.
2,52 gam
B.
2,24 gam
C.
2,80 gam
D.
3,08 gam
Câu 21 : 
Có 5 gói bột màu đen : CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Nếu chỉ có dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu gói bột
A.
4 C. 3
B.
2 D. 5
Câu 22 : 
Tính lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết lượng dung dịch chứa 15,2 gam FeSO4 ( H2SO4 l

File đính kèm:

  • docThi hoc ky II.doc