Bài kiểm tra học kì I Môn: Hoá học Thời gian: 45 phút

Câu 1 : Trong các chất sau: C3H6O2, C3H6 , C2H5Cl, C4H8, C3H7O2N, C5H12. Số chất thuộc loại dẫn xuất hiđro cacbon là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2 :

Theo A - rê - ni - ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra:

A. Cation kim loại B. Cation H+.

C. Anion OH-. D. Cation H+ và anion OH-.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kì I Môn: Hoá học Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AgNO3.
D.
CuO.
Câu 7 : 
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, H2O và:
A.
N2O.
B.
NH4NO3.
C.
N2.
D.
NO.
Câu 8 : 
Số oxi hoá của P trong dãy chất: PCl3, P, PH3 , P2O5 lần lượt là:
A.
- 3, 0, + 3, + 5.
B.
+ 3, 0, - 3, + 5.
C.
+ 3, 0, + 5, - 3.
D.
- 3, 0, + 5, + 3.
Câu 9 : 
Cho V(ml) dung dịch NaOH 1,00 M tác dung với 40 ml dung dịch H3PO4 0,50M thu được muối hiđrophotphat. Giá trị của V ( ml ) là:
A.
20.
B.
60.
C.
80.
D.
40.
Câu 10 : 
Số oxi hoá cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây:
A.
Na2SiO3.
B.
SiO.
C.
Ca2Si.
D.
SiH4.
Câu 11 : 
 Mã đề thi 806
 Mã đề thi 806
Cho a gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 448,0 ml một chất khí duy nhất(đktc). Giá trị của a là: ( cho: Cu = 64, N = 14, O = 16, H = 1 )
A.
0,96 gam.
B.
1,28 gam.
C.
0,64 gam.
D.
1,92 gam.
Câu 12 : 
Vitamin C có công thức phân tử là: C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là:
A.
C3H4O3.
B.
C2H4O2.
C.
C6H8O6.
D.
C2H4O3.
Câu 13 : 
Tính chất hoá học của C là:
A.
Tính chất tiêu biểu của 1 phi kim.
B.
Tính oxi hoá.
C.
Tính oxi hoá và tính khử.
D.
Tính khử.
Câu 14 : 
Hợp chất hữu cơ X có khối lượng của C, H và O lần lượt là: 3,6 gam ; 0,6gam ; 3,2 gam. 
Biết khối lượng mol phân tử bằng 74,0 g/mol.Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất X: ( C = 12, H = 1, O = 16 )
A.
C4H10O.
B.
C3H8O.
C.
C3H4O2.
D.
C3H6O2.
Câu 15 : 
Oxit của Nitơ có chứa 36,36% oxi về khối lượng. Công thức của oxit là:
A.
N2O5.
B.
NO.
C.
NO2.
D.
N2O.
Câu 16 : 
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A.
C2H2.
B.
C3H8O.
C.
C4H8.
D.
C3H6O.
Câu 17 : 
Trong hoá học hữu cơ phân tích định tính nhằm mục đích:
A.
Xác định được cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
B.
Xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
C.
Xác định sự có mặt của các nguyên tố có trong thành phần hợp chất hữu cơ.
D.
Xác định được tính chất của hợp chất hữu cơ.
Câu 18 : 
Cho 1 dãy các nguyên tố hoá học: Be, H, Mg, C, Ca, O, He, N.Trong phân tử hợp chất hữu cơ thường có dãy nguyên tố nào ( trong dãy các nguyên tố sau đây):
A.
C, H, O, N.
B.
C, H, Ca, He.
C.
Mg, C, H, O.
D.
Be,C, O, N.
Câu 19 : 
Cho các chất: (1) CH2 = CH - CH2 – CHO; (2) CH2 = CH - COOH;
 (3) CH3 - CH = CH - CHO; (4) CH2 = CH - CH2 - OH. 
Số chất là đồng phân của nhau là: 
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 20 : 
Hợp chât Y có công thức đơn giản nhất là C2H4O và có tỉ khối so với H2 bằng 44. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Y:
A.
C4H8O2.
B.
C2H4O.
C.
C4H6O2.
D.
C4H10O.
Câu 21 : 
[
Trong phân tử hợp chất hữu cơ hoá trị của C, H, N, O lần lượt là:
A.
4, 1, 3, 2.
B.
4, 1, 2, 3.
C.
4, 1, 3, 3.
D.
4, 1, 2, 2.
Câu 22 : 
 Mã đề thi 806
 Mã đề thi 806
Điều khẳng định nào sau đây là sai trong hoá học hữu cơ:
A.
Công thức phân tử biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B.
Một số chất có cùng công thức đơn giản nhất nhưng có công thức phân tử khác nhau.
C.
Tất cả các hợp chất đều có cùng công thức đơn giản nhất.
D.
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học .
Câu 23 : 
Các tính chất hoá học của HNO3 là:
A.
Tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
B.
Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C.
Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
D.
Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
Câu 24 : 
Trong hoá học hữu cơ hai chất là đồng đẳng có :
A.
Tính chất hoá học khác nhau.
B.
Cùng công thức phân tử.
C.
Khác nhau về công thức cấu tạo.
D.
Cấu tạo hoá học tương tự nhau.
Câu 25 : 
Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A.
Mọi axit đều là chất điện li yếu.
B.
Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
C.
Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
D.
Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
Câu 26 : 
Nung nóng hoàn toàn 9,4 gam Cu(NO3)2. Thể tích khí NO2 (đktc) là: 
( cho Cu = 64, N = 14, O = 16) 
A.
3,36 lít.
B.
2,24 lít.
C.
1,12 lít.
D.
4,48 lít.
ơ
Câu 27 : 
[
Hợp chất hữu cơ Z có chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Z thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của Z là:( C = 12, H = 1, O = 16 )
A.
C3H6O2.
B.
C4H6O2.
C.
C2H4O2.
D.
C3H4O2.
Câu 28 : 
Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta có thể hoà tan SiO2 trong dung dịch nào sau đây:
A.
HF.
B.
Na2CO3.
C.
NaOH.
D.
HCl.
Câu 29 : 
Chất điên li mạnh là chất:
A.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan phân li một phần ra ion.
B.
Khi tan trong nước phân li ra ion H+.
C.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
D.
Khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
Câu 30 : 
Cho 0,448 lít CO2 ( đktc) hấp thụ hết trong 0,1 lit dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng của muối có trong dung dịch tao thành là: ( Cho K = 39, O = 16, C = 12, H = 1).
A.
2 gam.
B.
2 gam và 2,76 gam.
C.
2,76 gam.
D.
3 gam.
Mã đề thi 806
Họ và tên:................................... PHIếU trả lời Trắc nghiệm
Lớp 11A:	( Bài kiểm tra học kì I)
Môn: Hoá học
Điểm
	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lưu ý: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh được chọn 
và dùng bút chì đen tô kín một ô tròn tương ứng với
 phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
đề kiểm tra trắc nghiệm học kì I Mã đề thi: 805
Môn: Hóa học(đề có 3 trang)
 Thời gian: 45 phút
Lưu ý: Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu của mỗi câu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm ( ở trang 1)
Câu 1 : 
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, H2O và:
A.
NO.
B.
N2.
C.
N2O.
D.
NH4NO3.
Câu 2 : 
Trong hoá học hữu cơ phân tích định tính nhằm mục đích:
A.
Xác định được cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
B.
Xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.
C.
Xác định sự có mặt của các nguyên tố có trong thành phần hợp chất hữu cơ.
D.
Xác định được tính chất của hợp chất hữu cơ.
Câu 3 : 
Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta có thể hoà tan SiO2 trong dung dịch nào sau đây:
A.
NaOH.
B.
HCl.
C.
HF.
D.
Na2CO3.
Câu 4 : 
Cho a gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 448,0 ml một chất khí duy nhất(đktc). Giá trị của a là: ( cho: Cu = 64, N = 14, O = 16, H = 1 )
A.
0,96 gam.
B.
0,64 gam.
C.
1,92 gam.
D.
1,28 gam.
Câu 5 : 
Trong hoá học hữu cơ hai chất là đồng đẳng có :
A.
Cùng công thức phân tử.
B.
Khác nhau về công thức cấu tạo.
C.
Tính chất hoá học khác nhau.
D.
Cấu tạo hoá học tương tự nhau.
Câu 6 : 
Cho 1 dãy các nguyên tố hoá học: Be, H, Mg, C, Ca, O, He, N.Trong phân tử hợp chất hữu cơ thường có dãy nguyên tố nào ( trong dãy các nguyên tố sau đây):
A.
C, H, Ca, He.
B.
C, H, O, N.
C.
Be,C, O, N.
D.
Mg, C, H, O.
Câu 7 : 
Cho các chất: (1) CH3 - O - C3H7: (2) C3H7 - COOH; (3) C4H9 COOH. 
Những cặp chất là đồng đẳng của nhau là:
A.
(1), (2).
B.
(1), (3).
C.
(2), (3), (1).
D.
(2), (3).
Câu 8 : 
Chất điên li mạnh là chất:
A.
Khi tan trong nước phân li ra ion H+.
B.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan phân li một phần ra ion.
C.
Khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
D.
Khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
Câu 9 : 
 Mã đề thi: 805
 Mã đề thi: 805
Cho V(ml) dung dịch NaOH 1,00 M tác dung với 40 ml dung dịch H3PO4 0,50M thu được muối hiđrophotphat. Giá trị của V ( ml ) là:
A.
80.
B.
40.
C.
20.
D.
60.
Câu 10 : 
Hợp chất hữu cơ X khối lượng của C, H và O lần lượt là: 3,6 gam; 0,6 gam; 3,2 gam . 
Biết khối lượng mol phân tử bằng 74,0 g/mol.Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất X: ( C = 12, H = 1, O = 16 )
A.
C3H4O2.
B.
C3H6O2.
C.
C4H10O.
D.
C3H8O.
Câu 11 : 
Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A.
Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
B.
Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
C.
Mọi axit đều là chất điện li yếu.
D.
Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 12 : 
Nung nóng hoàn toàn 9,4 gam Cu(NO3)2.Tổng thể tích khí thu được (đktc) là: 
( cho Cu = 64, N = 14, O = 16) 
A.
2,8 lít.
B.
4,48 lít.
C.
1,12 lít.
D.
3,36 lít.
Câu 13 : 
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A.
C6H6.
B.
C3H8O.
C.
C3H6O.
D.
C4H8.
Câu 14 : 
Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 3 axit trên là:
A.
Cu.
B.
dd BaCl2
C.
CuO.
D.
dd AgNO3.
Câu 15 : 
Điều khẳng định nào sau đây là sai trong hoá học hữu cơ:
A.
Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B.
Tất cả các hợp chất đều có cùng công thức đơn giản nhất.
C.
Một số chất tuy có cùng công thức đơn giản nhất nhưng có công thức phân tử
khác nhau.
D.
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các nguyên tử ) và cấu tạo hoá học ( thứ tự liên kết giữa các nguyên tử ).
Câu 16 : 
Các tính chất hoá học của HNO3 là:
A.
Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B.
Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
C.
ơ
Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
D.
Tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
Câu 17 : 
Hợp chất hưu cơ Z có chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Z thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của Z là công thức nào sau đây:( C = 12, H = 1, O = 16 )
ơ
A.
C4H6O3.
B.
C4H4O2.
C.
C3H4O2.
D.
C2H4O2.
Câu 18 : 
Vitamin C có công thức phân tử là: C6H8O6. Công thức đơn giản nhất của vitamin C là:
A.
C2H4O2.
B.
C6H8O6.
C.
C2H4O3.
D.
C3H4O3.
Câu 19 : 
Cho các chất: (1) CH2 = CH - CH2 - CHO,(2) CH2 = CH - COOH; (3) CH3 - CH = CH - CHO; (4) CH2 = CH - CH2 - OH. Số chất là đồng phân của nhau là: 
A.
5.
B.
4.
C.
2.
ơ
D.
3.
Câu 20 : 
 Mã đề thi: 805
 Mã đề thi: 805
Số oxi hoá cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây:
A.
Na2SiO3.
B.
SiH4.
C.
Ca2Si.
D.
SiO.
ơ
Câu 21 : 
[[[
Theo A - rê - ni - ut, axit là chất khi tan trong n

File đính kèm:

  • docDe KT hoc ki I lop 11 ki I.doc
Giáo án liên quan