Bài kiểm tra hóa hữu cơ 11 phần dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon

1.Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

 A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng

 B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm*

 C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng

 D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm

Hãy chọn đáp án đúng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra hóa hữu cơ 11 phần dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phõn), ta nờn: 
	1.Thờm H2SO4 	2.Thờm HCl 	 3.Thờm NaOH 	4.Thờm H2O . 
Trong 4 biện phỏp này, chọn biện phỏp đỳng:
	A. 1, 2	B. 3, 4*	C. Chỉ cú 3 D. Chỉ cú 4
33.Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối lượng Ag thu được là :
	A. 108 gam*	B. 10,8 gam	C. 216 gam	D. 21,6 gam
34. Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi húa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, cú tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giỏ trị x trong khoảng nào?
	A. 1,45 < x < 1,50	B. 1,26 < x < 1,47	C. 1,62 < x < 1,75	D. 1,36 < x < 1,53*
35. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là bao nhiêu?
	A. 3*	B. 1	C. 2	D. 4
36. Cho các chất : ancol etylic ; glixerol ; axit focmic ; axit acrylic; phenol ; anđehit axetic; axeton. Đặt a là số chất có pư với Na ; b là số chất có pư với NaOH ; c là số chất có pư với dd Br2 ; d là số chất có pư với AgNO3 / NH3 ; E là số chất có pư với Cu(OH)2 trong đk thường ; Giá trị của a,b,c,d lần lượt là:
	A. 5, 3, 3, 2, 3	B. 5, 3, 4, 2, 3*	C. 5, 3, 3, 2, 1	D. 5, 3, 4, 2, 2
37. Từ anđehit no, đơn chứcA có thể chuyển hoá trực tiếp thành ancol no B và axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D. Tỉ số ME / MA có giá trị là bao nhiêu ? (ME MA là khối lượng mol phân tử của E và A).
A. 1.	B. 1 / 2	C. 2.*	D. 2 / 3.
38.Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Hỗn hợp này tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1,5 và tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:
A. CH2(CHO)2 và C2H4(CHO)2	B. CH3CHO và CH2=CH-CHO
C. HCHO và (CHO)2*	D. HCHO và CH3CHO
39.Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng được với axit acrylic là:
C. 2.	D. 3.	A. 5.*	B. 4.
40.Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trờn tỏc dụng với 9,2 gam rượu etylic cú xỳc tỏc H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
	A. 15 gam	B. 13,788 gam*	C. 14,632 gam	D. 17 gam
41.Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A/), (B/) đồng đẳng kế tiếp. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lớt dd NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa. Xỏc định CTCT và khối lượng của A/, B/ trong hỗn hợp X.
	A. 9,2g HCOOH; 18g CH3 - COOH	B. 18g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH
	C. 18,4g HCOOH; 36g CH3 - COOH*	D. 36g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH
42. Đun núng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong mụi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp cỏc chất hữu cơ X. Cỏc chất hữu cơ trong X là
	A. CH3COOC2H5 và H2O. 	B. CH3COOC2H5 và C2H5OH. 
	C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. *	D. CH3COOC2H5 và CH3COOH. 
43. Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
	A. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ 	dàng cho tác nhân Br- tấn công.
	B. Phenol có tính axit.	
	C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.	
	D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ 	dàng cho tác nhân Br+ tấn công.*
44. Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
 a. CH3COOH 	 b. C2H4(COOH)2 *	 c. CH2COOH	 d. CH2(COOH)2
45. Tớnh khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun núng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng húa este đat hiệu suất 60%?
	A. 175 gam. 	B. 125 gam. 	C. 200 gam. 	D. 150 gam. *
46. Có các chất sau:	C2H5OH (A) ; CH3CHO (B) ; C6H5OH ( C ) ; (CH3)2CO ( D ).
 Chất nào không làm nhạt màu dd nước brom: 
	a. Cả 4 chất.	b. A, B,d	c. a	d. a,D*
47. Theo danh phỏp IUPAC, ancol nào sau đõy đó đọc tờn sai:
	A. 3-etyl butan-2-ol CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3 *
	B. 2-metyl hexan-1-ol CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH 
	C. 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH3-C(CH3)2-CH2-CH(OH)-CH3 
	D. 3-metyl pentan-2-ol CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 
48. Hợp chất X tỏc dụng với Na nhưng khụng phản ứng với NaOH, X là chất nào trong số cỏc chất cho dưới đõy ?
	A. HOCH 2 C6H4OH	B. C6H5-O-CH3	C. p- CH3C6H4OH	D. C6H5CH2OH*
49. Cho các chất sau đây:	 
 CH3CH(OH)CH2OH (A) ; HOCH2CH2CH2OH ( B ) ; CH3CH(OH)COOH (C)
 C6H5OH ( D ) ; CH3CH2COOH ( E ) ; 	CH3CH2CH2OH ( F ) 
 Những chất nào hoà tan được Cu(OH)2 : 
 a. B,C,D.	 b. A, B,C,D	c. A,C,E*	d. A,B,E 
50. Cho các câu sau:
	A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO liên kết với C hoặc H.
	B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
	C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa là Ag.
	D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT CnH2nO.
	E. Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức , mạch hở.
 Những câu đúng là:
 a. a,b,c,E	b. A, B,d	c. a,B,D,E	d. a,D*
Trường THPT Chuyên Hưng Yên
Họ và tên học sinh...............................................
Lớp 11 Tin.
bài kiểm tra hóa hữu cơ 11
phần dẫn xuất có oxi của hiđrocacbon
Thời gian 90 phút
Thứ ....ngày ......tháng 3năm 2009
Điểm
Đề 2
Chọn một đáp án phù hợp với yêu cầu đề bài
1.Phản ứng nào (cho dưới đõy) khụng được dựng để chứng minh kết luận sau:
Phản ứng hoỏ học của ancol xẩy ra chủ yếu ở nhúm -OH và một phần ở nguyờn tử H trong gốc hidrocacbon.
A. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O* 	B. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa +H2ư
C. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O 	D. C2H5OH C2H4 + H2O
2.Từ 1 tấn khoai cú chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lớt ancol etylic nguyờn chất cú D = 0,8 g/ml. 
Tớnh hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất.
 	A. 60%. B. 78,2%. 	 * C 100%. D. Khụng xỏc định được.
3. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
 Kết luận nào sau đây đúng? 
A. M là propen và N là CH3CH(OH)CH2(OH)	B. M là propen và N là CH2(OH)CH2CH2(OH)
C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2(OH)	D. M là C3H8 , N là glixerin (glixerol) C3H5(OH)3
4.Oxi húa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic 
( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lớt khớ (đktc). Phỏt biểu nào sau đõy đỳng? 
	A. giỏ trị của V là 2,24 	B. giỏ trị của V là 1,12 *
	C. hiệu suất phản ứng của oxi húa ancol là 100% 	D. số mol Na phản ứng là 0,2 mol 
5. Benzen không phản ứng với dd Br2 , nhưng phenol lại làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì :
	A. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ 	dàng cho tác nhân Br- tấn công.
	B. Phenol có tính axit.	
	C. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3.	
	D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH ,các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo đk dễ 	dàng cho tác nhân Br+ tấn công.*
6.Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trờn tỏc dụng với 9,2 gam rượu etylic cú xỳc tỏc H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
	A. 15 gam	B. 13,788 gam*	C. 14,632 gam	D. 17 gam
7. Đun núng 1mol axit axetic với 1 mol ancol etylic trong mụi trường axit trong khoảng 1 giờ được hỗn hợp cỏc chất hữu cơ X. Cỏc chất hữu cơ trong X là
	A. CH3COOC2H5 và H2O. 	B. CH3COOC2H5 và C2H5OH. 
	C. CH3COOC2H5, CH3COOH và C2H5OH. *	D. CH3COOC2H5 và CH3COOH. 
8. Cho các chất sau đây:	 
 CH3CH(OH)CH2OH (A) ; HOCH2CH2CH2OH ( B ) ; CH3CH(OH)COOH (C)
 C6H5OH ( D ) ; CH3CH2COOH ( E ) ; 	CH3CH2CH2OH ( F ) 
 Những chất nào hoà tan được Cu(OH)2 : 
 a. B,C,D.	 b. A, B,C,D	c. A,C,E*	d. A,B,E 
9. Có các chất sau:	C2H5OH (A) ; CH3CHO (B) ; C6H5OH ( C ) ; (CH3)2CO ( D ).
 Chất nào không làm nhạt màu dd nước brom: 
	a. Cả 4 chất.	b. A, B,d	c. a	d. a,D*
10. Để trung hoà 2,36 gam một axit hữu cơ B cần 80 ml dd NaOH 0,5 M. A là:
 a. CH3COOH 	 b. C2H4(COOH)2 *	 c. CH2COOH	 d. CH2(COOH)2
11. Kết luận nào sau đõy là sai:
	A. Vỡ phõn tử ancol cú nhúm OH nờn khi tan vào nước phõn ly thành ion OH-.*
	B. Trong phõn tử ancol, liờn kết C-O và O-H đều bị phõn cực về phớa nguyờn tử O nờn cả 2 liờn kết 	đều bị cắt đứt để tạo thành nước.
	C. Khi đun núng C2H5OH với H2SO4 đặc núng cú thể tạo ra hỗn hợp gồm CO2 + SO2 + H2O.
	D. Mặc dự ancol tỏc dụng được với Na tạo ra H2 nhưng ancol khụng phải là a xớt.
12.Chọn phản ứng đỳng nhất sau đõy để chứng tỏ phenol là axit yếu?
 A. C6H5OH + Na. 	C. C6H5OH + NaOH. 
 B. C6H5OH + Na2CO3 	D. C6H5ONa + CO2 + H2O.*
13.Cõu nào sau đõy là đỳng khi phỏt biểu quy tắc Zai-xep:
	A. Trong phản ứng tỏch nước từ phõn tử ancol, nhúm OH sẽ ưu tiờn tỏch cựng với nguyờn tử H liờn 	kết với nguyờn tử C bậc thấp hơn.
	B. Trong phản ứng tỏch nước từ phõn tử ancol, nhúm OH sẽ ưu tiờn tỏch cựng với nguyờn tử H liờn 	kết với nguyờn tử C bậc cao hơn.*
	C. Trong phản ứng tỏch nước từ phõn tử ancol, nhúm OH sẽ tỏch cựng với nguyờn tử H liờn kết với 	bất kỳ nguyờn tử C nào trong mạch.
	D. Trong phản ứng tỏch nước từ phõn tử ancol, nhúm OH sẽ ưu tiờn tỏch cựng với nguyờn tử H liờn 	kết với nguyờn tử C ở đầu mạch.
14.Cho 0,05 mol chất X tỏc dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyờn tố ) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lờn 2,1 gam . Thủy phõn chất Y được chất Z khụng cú khả năng hũa tan Cu(OH)2 .
Chất X là 
	A xiclopropan*	B propen 	C ancol etylic	D axit fomic
15.Câu nào sau đây là câu không đúng?
	A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
	B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
	C. Hợp chất R – CHO có thể điều chế được từ R – CH2OH.
	D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết d.
16. Cho các câu sau:
	A. Andehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm - CHO liên kết với C hoặc H
	B. Andehit và xeton có phản ứng cộng hiđro giống anken nên chúng thuộc loại hợp chất không no.
	C. Andehit giống ankin vì đều tác dụng với dd AgNO3/ NH3 tạo kết tủa là Ag.
	D. Andehit no, đơn chức , mạch hở có CTPT CnH2nO.
	E. Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức , mạch hở.
 Những câu

File đính kèm:

  • docbai tap ve oxi.doc
Giáo án liên quan