Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Trường 1

Bài 2 (4,5 điểm): Đọc thành tiếng từ ngữ, đoạn bài. Giáo viên cho học sinh đọc 2 trong 4 đoạn văn sau (Ví dụ: Đoạn 1 và 4; đoạn 2 và 4; đoạn 3 và 4) (Thời gian, mỗi em đọc không quá 1,5 phút).

1) Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.

2) Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

3) Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.

 4) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như những ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn là màu ngọc bích.

Bài 3 (2 điểm): Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ trống:

ng hay ngh: .à voi ; chú .é

ua hay ưa: Trận m rất to. ; Mẹ m . bó hoa rất đẹp.

Bài 4 (1,5 điểm): Nối ô chữ cho phù hợp:

 

doc26 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Trường 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị. Mỗi cỏnh hoa giống hệt một chiếc lỏ, chỉ cú điều mỏng mảnh hơn và cú màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy rải kớn mặt sõn, nhưng chỉ cần một làn giú thoảng, chỳng liền tản mỏt bay đi mất. 
Hoa giấy rời cành khi vẫn cũn đẹp nguyờn vẹn, hoa rụng mà vẫn cũn tươi nguyờn; đặt trờn lũng bàn tay, những cỏnh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng, run rẩy như đang thở, khụng cú một mảy may biểu hiện của sự tàn ỳa. Dường như chỳng khụng muốn mọi người phải buồn rầu vỡ chứng kiến cảnh hộo tàn. Chỳng muốn mọi người lưu giữ mói những ấn tượng đẹp đẽ mà chỳng đó đem lại trong suốt cả một mựa hố: những vồng hoa giấy bồng bềnh đủ màu sắc giống hệt những ỏng mõy ngũ sắc chỉ đụi lần xuất hiện trong những giấc mơ thuở nhỏ
Khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng nhất hoặc làm theo yờu cầu cho từng cõu hỏi dưới đõy: 
1. Mỗi cỏnh hoa giấy khỏc một chiếc lỏ ở điểm nào?
	a – Chỉ khỏc ở chỗ mỏng mảnh hơn.
	b – Chỉ khỏc ở chỗ rực rỡ sắc màu.
	c – Vừa mỏng mảnh hơn vừa rực rỡ sắc màu.
2. Vỡ sao chỉ cần một làn giú thoảng, lớp lớp hoa giấy rải kớn mặt sõn tản mỏt bay đi mất?
	a – Vỡ cỏnh hoa giấy mỏng tang.
 	b – Vỡ hoa bồng lờn rực rỡ khi hố đến. 
	c – Vỡ giú thoảng cú sức hỳt rất mạnh.
3. Đặc điểm nổi bật khiến hoa giấy khỏc nhiều loài hoa là gỡ?
	a – Hoa giấy đẹp một cỏch giản dị.
	b – Hoa giấy rời cành vẫn đẹp, rụng xuống vẫn tươi nguyờn.
	c – Trời càng nắng, hoa càng nở rực rỡ.
4. Đoạn 3 của bài văn cú mấy hỡnh ảnh so sỏnh?
	a – Một hỡnh ảnh
	b – Hai hỡnh ảnh
	c – Ba hỡnh ảnh
5. Cú thể thay từ giản dị trong cõu “Hoa giấy đẹp một cỏch giản dị”, bằng từ nào dưới đõy? 
	a – Chất phỏc
	b - Đơn giản
	c – Bỡnh dị
6. Từ chỳng (trong đoạn 3 của bài văn) là đại từ thay thế cho cụm danh từ nào?
	a – Những cỏnh hoa giấy
	b – Những bụng hoa giấy đó rời cành
	c – Vũm cõy bụng giấy lỏ chen hoa
7. Dũng nào dưới đõy chỉ gồm nững từ lỏy?
	a – Rực rỡ, trĩu trịt, mỏng mảnh, rung rinh, bồng bềnh
	b – Tưng bừng, giản dị, lang thang, rực rỡ, mỏng tang
	c – Trĩu trịt, tản mỏt, tàn ỳa, mỏng mảnh, phập phồng
8. Trong những cõu dưới đõy, cõu nào là cõu ghộp?	
	a – Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lờn rực rỡ.
	b – Mỗi cỏnh hoa giống hệt một chiếc lỏ, chỉ cú điều mỏng mảnh hơn và cú màu sắc rực rỡ.
	c - Đặt trờn lũng bàn tay, những cỏnh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng, run rẩy như đang thở, khụng cú một mảy may biểu hiện của sự tàn ỳa.
	(dựng dấu gạch chộo tỏch cỏc vế cõu em tỡm được)
9. Trong cõu “Những vồng hoa giấy bồng bềnh đủ màu sắc giống hệt những ỏng mõy ngũ sắc.”, bộ phận nào là chủ ngữ?
	a – Những vồng hoa giấy
	b – Những vồng hoa giấy bồng bềnh 
	c - Những vồng hoa giấy bồng bềnh đủ màu sắc 
Họ và tờn GV coi: 1............................................................................ Họ tờn GV chấm: 1 .........................................................................
 2............................................................................ 2............................................................................ 
Họ và tờn..............................................
Lớp: 3.........
Trường Tiểu học Tõn Trường 1
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIŨA HỌC Kè II
Năm học 2012 - 2013
Mụn: Toỏn - Lớp 3
Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Cõu 1(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước đỏp ỏn đỳng: 
 a/ Số Hai nghỡn sỏu trăm sỏu mươi lăm được viết là:
 A. 265
B. 20665
C. 26605
D. 2665
 b/ Cho dóy số: 3000 ; 4000 ; 5000 ; .. ; .. Cỏc số thớch hợp để viết vào chỗ chấm là: 
A. 5500 ; 6500
B. 6000 ; 7000
C. 5500 ; 6000
D. 6000 ; 6500
 c/ Ba số ở dũng nào dưới đõy được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn?
A. 6840 ; 8640 ; 4860 
 C. 8763 ; 8843 ; 8853 
 B. 2935 ; 3914 ; 2945	
 D. 3689 ; 3699 ; 3690 
 d/ Giỏ trị của x trong biểu thức 3 x = 1578 là :
A. 4734
B. 1581
C. 1575
D. 526
Cõu 2 (1 điểm). Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống:
+
707
5857
6354
4013
2
8226
4492
833
3659
-
 2156 7 
 05 308 
 56 
 0 
Cõu 3 (1 điểm). 
 a/ Điền dấu hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm:
 A.1km .. 985m 
B. 600cm .. 6m
C. 9m7dm = ..dm
C
D. 60 phỳt = .. giờ
 b/ Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm trong cỏc cõu dưới đõy:
- Độ dài đoạn thẳng OC .... độ dài đoạn thẳng OD. 
- Độ dài đoạn thẳng OC .... độ dài đoạn thẳng OM. 
- Độ dài đoạn thẳng OC ..... độ dài đoạn thẳng CD. 
M
D
Phần II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Cõu 1 (1 điểm). Tớnh giỏ trị biểu thức:
 347 + 39 - 69 : 3 = ..
	...
Cõu 2 (2 điểm). Đặt tớnh rồi tớnh:
6924 + 1536
................................
................................
................................
.................................
8493 – 3667
................................
................................
................................
.................................
2005 4
................................
................................
................................
.................................
2896 : 4 
................................
................................
................................
.................................
Cõu 3 (1 điểm). Tỡm x :
3 x = 1521 
..........................................................
..........................................................
..........................................................
x : 4 = 1823 - 595
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Cõu 4 (2 điểm). Một đội cụng nhõn phải sửa quóng đường dài 1225m, đội đó sửa được quóng đường. Hỏi đội cụng nhõn đú cũn phải sửa bao nhiờu một đường nữa ? 
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................... 
Cõu 5 (1 điểm). a) Nếu chia một số cho 7 thỡ số dư cú thể là những số nào?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
b) Hiện nay bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi Việt. Hỏi 6 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Việt?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................. 
Họ và tờn GV coi: 1............................................................................ Họ tờn GV chấm: 1 .........................................................................
 2............................................................................ 2............................................................................ 
Họ và tờn.............................................................
Lớp: 4.........
Trường Tiểu học Tõn Trường 1
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II
Năm học 2012 - 2013
Mụn: Toỏn - Lớp 4
Thời gian: 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop.doc
Giáo án liên quan