Bài kiểm tra 45 phút môn : hóa học – lớp 9 năm học : 2008-2009

Câu 1: Các hợp chất hiđrôcacbon có tính chất hóa học chung là :

A. Tác dụng với Oxi B. Tác dụng với Brom

C. Tác dụng với Clo D. Tác dụng với Hidro

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn : hóa học – lớp 9 năm học : 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : HÓA HỌC – LỚP 9
NĂM HỌC : 2008-2009
Đề chuẩn
I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Với mỗi câu sau đây hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời A, B, C, D.
Câu 1: Các hợp chất hiđrôcacbon có tính chất hóa học chung là :
A. Tác dụng với Oxi	B. Tác dụng với Brom
C. Tác dụng với Clo	D. Tác dụng với Hidro
Câu 2: Sử dụng chất nào sau đây để nhận biết hai khí C2H2 và CH4:
A. Tàn đóm	B. dung dịch Brom	C. dung dịch Ca(OH)2	D. Quì tím
Câu 3: Trong số các công thức cấu tạo một học sinh vẽ cho benzen, theo em công thức cấu tạo nào học sinh này vẽ đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 	E. 
Câu 4: Dầu mỏ là :
A. Là một đơn chất
B. Là một hợp chất phức tạp
C. Là một hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon, sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
D. Là một hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon, sôi ở nhiệt độ xác định.
Câu 5: Để dập tắt xăng dầu cháy, người ta :
A. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa.	B. Phun nước vào ngọn lửa.
C. Phủ cát vào ngọn lửa.	D. Câu A, C đúng.
Câu 6: Đốt cháy 3g chất hữu cơ A thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 gam nước. Vậy A sẽ có các nguyên tố:
A. Cacbon, Hidro	B. Cacbon, Hidro, Oxi	C. Cacbon, Oxi	D. Hidro, Oxi
Câu 7: Có 3 lọ đựng 3 chất rắn dạng bột là NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Để nhận biết các chất trên ta tiến hành:
A. Hòa tan vào nước, dùng axit clohidric	B. Hòa tan vào nước, dùng dung dịch NaOH
C. Hòa tan vào nước, dùng quì tím	D. Hòa tan vào nước.
Câu 8: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể tác dụng với nhau:
A. H2SO4 và H2CO3	B. Na2CO3 và NaHCO3
C. K2CO3 và NaCl	D. CaCl2 và Na2CO3
Câu 9: Dựa và dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Độ tan trong nước	B. Trạng thái (rắn, lỏng, khí)
C. Màu sắc	D. Thành phần nguyên tố
Câu 10: Để làm sạch khí C2H4 có lẫn khí CO2 người ta sử dụng:
A. dd K2CO3	B. dd NaOH	C. dd C6H6	D. dd HCl
Câu 11: Cho benzen phản ứng với 40g Brom. Sau phản ứng thu được 39 g C6H5Br.Hiệu suất của phản ứng là :
A. 96,4%	B. 97,4%	C. 98,4%	D. 99,4%
( Biết: C = 12, H = 1, Br = 80)
Câu 12: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al	B. Na, Mg, Al, K	C. Mg, K, Al, Na	D. Al, K, Na, Mg
Câu 13: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 17+, 3 lớp eclectron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. X có số hiệu nguyên tử là 17, thuộc nhóm III , chu kỳ 7
B. X có nguyên tử khối là 17, thuộc nhóm III , chu kỳ 7
C. X có số hiệu nguyên tử là 17, thuộc chu kỳ 3 , nhóm VII
D. X có nguyên tử khối là 17, thuộc chu kỳ 3 , nhóm VII
Câu 14: Trong các công thức cấu tạo sau, công thức nào viết đúng:
A. B. C. 	D. 
Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hidrocacbon:
A. C2H2, CH4, C2H6O	B. C2H4, C3H8, CH3Cl
C. C2H4, CH4, C6H6	D. C6H12O6 , C6H6, C5H10
Câu 16: Để sử dụng có hiệu quả nhiên liệu, cần phải cung cấp không khí hoặc oxi :
A. Thiếu	B. Vừa đủ	C. Dư	D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Mô tả nào sau đây là mô tả đầy đủ nhất về cấu tạo của phân tử benzen :
A. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.
B. Phân tử có 3 liên kết đôi và 3 liên kết đơn
C. Phân tử chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
D. Phân tử có vòng 6 cạnh.
Câu 18: Để tác dụng hết với 100ml dung dịch Brom người ta dùng 50 ml khí axetilen ( ở đktc). Vậy khi thay khí axetilen bằng khí etilen thì người ta cần dùng bao nhiêu lít khí etilen ?
A. 50 ml	B. 250ml	C. 150ml	D. 100ml
Câu 19: Bezen tham gia phản ứng thế với dung dịch Brom khi có mặt kim loại :
A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Mg
Câu 20: Khí metan không có phản ứng cộng với dung dịch brom còn khí etilen có phản ứng cộng với dung dịch brom.Đó là do trong cấu tạo của khí etilen có:
A. Liên kết C-H	B. Liên kết đơn	C. Liên kết đôi	D. Liên kết ba
II.TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khi không màu sau (1 đ):
CO2, CH4, C2H2 ( không dùng tàn đóm)
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau(1 đ):
CO2
Câu 3: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn (dạng mạch thẳng) của các chất sau(1 đ): C3H8 , C3H6
Câu 4: Bài toán: (2 đ):
Dẫn 2 g hổn hợp khí C2H2 và CH4 đi qua 80 g dung dịch Brôm 10%.
a.Tính phần trăm về khối lượng các khí trong hổn hợp.
b.Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
( Biết: C = 12, H = 1, Br = 80)

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet lan 3.doc
Giáo án liên quan