Bài kiểm tra 1 tiết chương I (ĐS> 11 nâng cao)
Câu 3: Cho hai hàm số f(x) = -2sinx và g(x) = cos5x. Khi đó :
A. f là hàm số lẻ và g là hàm số lẻ. B. f là hàm số chẵn và g là hàm số chẵn.
B. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. D. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = 3cos2x – 2 là:
A. [-1;1] B. [1;5] C. [-1;5] D. [-5;1]
Tên bài soạn : Bài kiểm tra 1 tiết chương I (ĐS> nâng cao) I)Phần trắc nghiệm (3điểm): ( Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng) Câu 1: Tập xác định của hàm số y= là: A. R\{k/kZ} B. R\{+k/kZ} C. R\{+k2/kZ} D. R\{-+k2/kZ} Câu 2 : Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên khoảng (; ): A. y = tanx B. y = cotx C. y = sinx D. y = cosx Câu 3: Cho hai hàm số f(x) = -2sinx và g(x) = cos5x. Khi đó : A. f là hàm số lẻ và g là hàm số lẻ. B. f là hàm số chẵn và g là hàm số chẵn. B. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. D. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = 3cos2x – 2 là: A. [-1;1] B. [1;5] C. [-1;5] D. [-5;1] Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos(x+) + cosx là: A. - B. -1 C. -2 D.- Câu 6: Kí hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2x – cosx . Khi đó: A. M= 2 B. M= 1 C. M= D. M= 0 Câu 7: Khi x thay đổi trong khoảng thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc A. B. C. D. Câu 8: Khi x thay đổi trong nửa khoảng thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc A. B. C. D. Câu 9: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11: Một nghiệm của phương trình cos2x = sin2x là: A. B. C. D. Câu 12: Cho phương trình sin2x = cos22x + cos23x. Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0;] của phương trình là: A. B. C. D. II) Phần tự luận(7điểm): Câu 1 (4điểm): Cho phương trình asin2x – bcos2x = 1 (1) Tìm các số a , b để pt(1) nhận và làm hai nghiệm. Giải pt(1) với a và b vừa tìm được. Câu 2 (3điểm): Giải phương trình : 1 + tanx = 2sinx ĐÁP ÁN (Bài kiểm tra 1 tiết chương I ĐS & GT nâng cao) I) Phần trắc nghiệm(3điểm): Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 B A C D A C A B A B C D II) Phần tự luận(7điểm): Câu 13(4điêm): 1. (2điểm) Pt(1) nhận làm nghiệm 0,75đ Pt(1) nhận làm nghiệm b = 1 0,75đ Từ đó suy ra: a = và b = 1 0,50đ 2. (2điểm) sin2x – cos2x = 1 sin2x - cos2x = 0,50đ sin2x.cos - cos2x.sin = 0,50đ sin(2x-) = sin 0,50đ x = + k và x = + k, k 0,50đ Câu 14(3điểm): Điều kiện: cosx 0 và tanx -1 0,50đ Pt 0,50đ cosx – sinx = (cosx + sinx)3 0.50đ 1+tan2x-(1+tan2x).tanx = (1+tanx)3 (Chia hai vế của pt cho cos3x 0) 0,50đ tan3x+tan2x+2tanx = 0 0,50đ tanx = 0 x = k, k 0,50đ
File đính kèm:
- DS11Tiet 22 Ktra 1 tiet.doc