Bài khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán, Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ngọc Liên (Có đáp án)
I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 365 đọc là.
A. Ba trăm sáu mươi năm B. Ba trăm sáu mươi lăm C. Ba trăm sáu lăm
Câu 2: 1 kg bằng:
A. 100g B. 10g C. 1000g D: 10000g
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B.101 C. 102
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
139+ 244 482- 146 22 x 3 14 x 6
.
Câu 2: Tính
a) 3 x 4 + 13 . b) 20 : 5 + 36 = .
.
Câu 3: Tuấn có 124 cái kẹo, Hoà có nhiều hơn Tuấn 24 cái kẹo. Hỏi Hoà có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Trường Tiểu học Ngọc Liên Họ và tên: .. Lớp: .. Bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học: 2013- 2014 Môn: Toán - lớp 3 ( Thời gian: 40 phút) (HSKT) I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Số 365 đọc là. A. Ba trăm sáu mươi năm B. Ba trăm sáu mươi lăm C. Ba trăm sáu lăm Câu 2: 1 kg bằng: A. 100g B. 10g C. 1000g D: 10000g Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B.101 C. 102 II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính 139+ 244 482- 146 22 x 3 14 x 6 . Câu 2: Tính a) 3 x 4 + 13 .. b) 20 : 5 + 36 = . .... Câu 3: Tuấn có 124 cái kẹo, Hoà có nhiều hơn Tuấn 24 cái kẹo. Hỏi Hoà có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải . Chữ kí của giáo viên coi, chấm thi:. Câu 10: Một hình vuông có chu vi bằng 112cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình vuông đó. Bài giải Chữ kí của giáo viên coi, chấm thi:. Biểu điểm, đáp án môn toán lớp 3 I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) B. 6 Câu 2: ( 0, 5 điểm) C. 1000g Câu 3: ( 0, 5 điểm) C. 126 Câu 4: ( 0, 5 điểm) D. 6 Câu 5: ( 0, 5 điểm) A. 805 Câu 6: ( 0, 5 điểm) B. 51 II. Phần tự luận ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm. Câu 8: ( 1, 5 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0, 75 điểm Lưu ý: ở mỗi biểu thức nếu tính đúng bước 1, sai bước 2 được 0, 5 điểm. Câu 9: ( 2 điểm) + Bước 1: 1 điểm( câu trả lời – 0,5 điểm, phép tính – 0,5 điểm) + Bước 2: 0, 75 điểm(câu trả lời – 0,25 điểm, phép tính – 0,5 điểm) + Đáp số: 0, 25 điểm Câu 10: Trình bày hoàn chỉnh ( 0,5 điểm) Câu 11: Trình bày hoàn chỉnh ( 1 điểm) Trường Tiểu học Ngọc Liên Họ và tên: .. Lớp: .. Bài khảo sát chất lượng đầu năm Năm học: 2013- 2014(KSKT) Môn :Tiếng việt ( Phần đọc)- lớp 3 I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) Gồm hai nội dung: 1. HS bốc thăm phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 1đến tuần 5 à đọc theo yêu cầu của phiếu. Hs không được cầm sách. ( Điểm tối đa là 5 điểm). 2. HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. Câu hỏi do GV nêu ( Điểm tối đa là 1 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm) Bieồn ủeùp Buoồi sụựm naộng saựng. Nhửừng caựnh buoàm naõu treõn bieồn ủửụùc naộng chieỏu vaứo hoàng rửùc leõn nhử ủaứn bửụựm muựa lửụùn giửừa trụứi xanh. Maởt trụứi xeỏ trửa bũ maõy che loó nhoỷ. Nhửừng tia naộng daựt vaứng moọt vuứng bieồn troứn, laứm noồi baọt nhửừng caựnh buoàm duyeõn daựng nhử aựnh saựng chieỏc ủeứn saõn khaỏu khoồng loà ủang chieỏu cho caực naứng tieõn bieồn muựa vui. Theo Vuừ Tuự Nam Khoanh troứn chửừ caựi trửụực yự traỷ lụứi ủuựng cho tửứng caõu hoỷi dửụựi ủaõy : Caõu 1 : Baứi vaờn treõn taỷ caỷnh bieồn vaứo luực naứo ? Buoồi sụựm. Buoồi chieàu. Caỷ sụựm, trửa vaứ chieàu. Caõu 2 : Sửù vaọt naứo treõn bieồn ủửụùc mieõu taỷ nhieàu nhaỏt ? Con thuyeàn. Caựnh buoàm. Maõy trụứi. Caõu 3 : Caõu “Anh Kim ẹoàng raỏt nhanh trớ vaứ duừng caỷm.” ủửụùc vieỏt theo kieồu caõu naứo ? Ai theỏ naứo ? Ai laứ gỡ ? Ai laứm gỡ ? Chữ kí của giáo viên coi, chấm thi:. Bài khảo sát chất lượng đầu năm (HSKT) Năm học: 2013- 2014 Môn :Tiếng việt ( Phần viết)- lớp 3 ( Thời gian: 45 phút) I. Chính tả: ( 5 điểm) Gồm hai nội dung: 1. Nghe- viết( 4 điểm)- Thời gian : 15 phút Bài viết: Mùa thu của em (Tiếng Việt 3- tập 1) Viết 2 khổ thơ đầu. 2. Bài tập( 1 điểm)- Thời gian : 5 phút Tìm một từ gồm hai tiếng, cả hai tiếng bắt đầu bằng l. II. Tập làm văn( 5 điểm) - Thời gian : 25 phút Đề bài: Hãy kể về những người thân trong gia đình em. Biểu điểm, đáp án môn tiếng việt lớp 3 A. Phần đọc: I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) II. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm) Câu 1: ( 0, 5 điểm) C.Sống lẻ một mình. Câu 2: ( 0, 5 điểm) B.Về ở chung, đào hang, tha hạt cây, hạt cỏ để dành. Câu 3: ( 0, 5 điểm) C.Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại. Câu 4:( 1 điểm) Câu văn trên thuộc kiểu câu : Ai thế nào? Câu 5:( 1 điểm) HS đặt được câu văn có hình ảnh so sánh với sự vật : mảnh trăng đầu tháng hợp lí . B. Phần viết: I. Chính tả: ( 5 điểm) Gồm hai nội dung: 1. Bài viết ( 4 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn( thơ) được 4 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,5 điểm. 2. Bài tập( 1 điểm) a) Tìm được một từ gồm hai tiếng, cả hai tiếng bắt đầu bằng l được 0,5 điểm. b)Tìm được một từ gồm hai tiếng, cả hai tiếng bắt đầu bằng n được 0,5 điểm. II. Tập làm văn( 5 điểm) GV dựa vào yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày, diễn dạt của từng bài cụ thể mà cho điểm theo các mức từ 0,5- 1- 1,5đến 5 điểm.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_tieng_viet_lop_3_na.doc