Bài giảng Tuần soạn: 33 - Tiết :81 - Bài 54: Bài thực hành 8 nhận biết một số ion trong dung dịch

MỤC TIÊU BÀI HỌC

-Dựa trên kiến thức hoá học vô cơ đã học, giúp HS nhận biết các ion NH4+, Fe2+, Fe3+, Cu2+, CO32-, NO3-.

-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm.

CHUẨN BỊ

1.Dụng cụ: ống nghiệm, cặp ống nghiệm, giá để ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm cải tiến.

2.Hoá chất: các dung dịch: (NH4)2CO3, Na2CO3, HCl, NaOH, giấy quỳ tím, dung dịch: FeCl3, FeCl2,

KSCN, CuSO4, NH3, KNO3, Cu, H2SO4 loãng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần soạn: 33 - Tiết :81 - Bài 54: Bài thực hành 8 nhận biết một số ion trong dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-NGAØY SOAÏN:
-TUAÀN SOAÏN: 33
-TIEÁT :81	
BAØI 54: BAØI THÖÏC HAØNH 8
NHAÄN BIEÁT MOÄT SOÁ ION TRONG DUNG DÒCH
MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Dựa trên kiến thức hoá học vô cơ đã học, giúp HS nhận biết các ion NH4+, Fe2+, Fe3+, Cu2+, CO32-, NO3-.
-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm.
CHUẨN BỊ 
1.Dụng cụ: ống nghiệm, cặp ống nghiệm, giá để ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm cải tiến.
2.Hoá chất: các dung dịch: (NH4)2CO3, Na2CO3, HCl, NaOH, giấy quỳ tím, dung dịch: FeCl3, FeCl2, 
KSCN, CuSO4, NH3, KNO3, Cu, H2SO4 loãng.
PHƯƠNG PHÁP
Thực nghiệm, hỏi đáp
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1.ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Kiểm tra sỉ số tác phong
2.KIỂM TRA DỤNG CỤ HÓA CHẤT (2ph)
Từng nhóm kiểm tra
3.BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG THỰC HÀNH
HIỆN TƯỢNG
P/Ư- GIẢI THÍCH
2ph
9ph
8ph
6ph
6ph
9ph
HOẠT ĐỘNG1
-GV chia học sinh thành nhiều nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5-7 học sinh để tiến hành thí nghệm.
-GV nêu mục tiêu yêu cầu tiết thực hành, điểm cần lưu ý trong bài thực hành
HOẠT ĐỘNG 2
TN 1: Nhận biết ion NH4+ và CO32-.
·Hóa chất: (NH4)2CO3, Na2CO3, NaOH, HCl, quỳ tím
· Cách tiến hành:
-Nhỏ khoảng 5 giột dd (NH4)2CO3 vào ống nghiệm 1 chứa 10 giọt dung dịch HCl.
-Nhỏ 5 giọt dung dịch (NH4)2CO3 vào ống nghiệm 2 chứa 14 giọt dung dịch NaOH.
-Nhỏ 5 giọt dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm 3 chứa 14 giọt dung dịch NaOH.
-Đun nóng nhẹ 2 ống nghiệm, để trên mỗi ống nghiệm một mẩu giấy quỳ tím ẩm. quan sát và nhận xét các hiện tượng xảy ra.
-Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.
HOẠT ĐỘNG 3
TN2: Nhận biết các ion Fe3+, Fe2+.
·Hóa chất: KSCN , FeCl3, FeCl3, NaOH 
· Cách tiến hành:
-Nhỏ 2 giọt dung dịch KSCN vào ống nghiệm 1 chứa dung dịch FeCl3.
-Nhỏ 10 giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm 2 chứa dung dịch FeCl3.
-Nhỏ 10 giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm 3 chứa dung dịch FeCl2. kết tủa xuất hiện, để yên một lúc, quan sát hiện tượng xảy ra.
-Quan sát hiện tượng và giải thích:
HOẠT ĐỘNG 4
TN3: Nhận biết cation Cu2+
·Hóa chất: NH3,CuSO4
· Cách tiến hành:
-Nhỏ từ từ 10 giọt dung dịch NH3 loãng vào ống nghiệm chứa 6 giọt dung dịch CuSO4
-Nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch NH3 rồi lắc cho đến khi kết tủa tan hết.
-Hiện tượng xảy ra và giải thích.
HOẠT ĐỘNG 5
TN 4: Nhận biết anion NO3-
·Hóa chất: KNO3, Cum H2SO4l 
· Cách tiến hành:
-Cho miếng nhỏ Cu vào ÔN chứa dd KNO3, t0
-Nhỏ tiếp vào ÔN vài giọt dd H2SO4l , t0
-Hiện tượng xảy ra và giải thích.
HOẠT ĐỘNG 6
-Học sinh làm bài tường trình.
-Sau đó dọn dụng cụ, hoá chất.
- GV nhận xét, đánh giá buổi thực hành
-ÔN 1Sủi bọt khí
-ÔN2 quỳ tím hóa xanh
-ÔN3 không hiện tượng
-ÔN1 xuất hiện màu đỏ máu
-ÔN2 xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ:
-ÔN3 lúc đầu xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển thành màu nâu đỏ trong không khí.
-Xuất hiện kết tủa màu xanh lục
Kết tủa tan hết và tạo dd có màu xanh lam đậm.
-Không hiện tượng
-Xuất hiện dd xanh khí màu nâu đỏ 
(NH4)2CO3+HClà 2NH4Cl + CO2 +H2O
-Do có khí NH3
2 NH4+ +2 OH- à 
2 NH3 + 2 H2O
-Do không p/ư
Kết luận: Nhận biết 
(NH4)2CO3 dùng NaOH hoặc HCl
Fe3+ + 3SCN- à Fe(SCN)3
Fe3+ + 3 OH- à Fe(OH)3¯
Fe2+ + 3OH- à Fe(OH)2¯
CuSO4+2NH3+2H2O à Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2+4NH3à [Cu(NH3)4 ](OH)2
3Cu+8 KNO3+4H2SO4
à 3Cu(NO3)2+2NO + 4K2SO4 + 4H2O
3Cu + 8H+ +2NO3- à3Cu2++ 2NO +4H2O
2NO +O2 à 2NO2
DẶN DÒ (1ph)
 Chuẩn bị bài thực hành 9

File đính kèm:

  • docGiao An Thuc Hanh Hoa 12(6).doc