Bài giảng Tuần 9 - Tiết 17: Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ (tiết 2)
/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit, bazơ, muối
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Viết được các phương trình hoá học biểu diễ sơ đồchuyển hoá.
- Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể
3. Thái độ: Tự rèn luyện ý thức học tập
Lớp 9A ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:. Lớp 9B ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:. Lớp 9C ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:. Lớp 9D ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:. Lớp 9E ; Tiết: Ngày dạy:..Sĩ số:Vắng:. Tuần 9, Tiết 17: B ài 12: MốI QUAN Hệ GIữA CáC LOạI HợP CHấT VÔ CƠ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit, bazơ, muối 2. Kĩ năng: - Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Viết được các phương trình hoá học biểu diễ sơ đồchuyển hoá. - Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể 3. Thái độ: Tự rèn luyện ý thức học tập II/ Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học liên quan đến bài học III/ Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với bài mới 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: I. Mối quan hệ giữa các loại h/c vô cơ - GV: cho học sinh tìm hiểu sơ đồ Sgk và hoàn thành y/c: + Chọn các hợp chất thích hợp để thực hiện các chuyển đổi theo sơ đồ trên? (1) Oxit Bazơ + ..Muối (2) Oxit Axit + .. Muối (3) Oxit Bazơ + . Bazơ (4) Bazơ không tan .. (5) Oxit Axit + .. Axit (6) dd Bazơ + Muối (7) dd Muối + . Bazơ (8) Muối + . Axit (9) Axit + ... Muối - Tìm hiểu sơ đồ - Các nhóm Hs thảo luận điền vào ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp( làm vào bảng phụ) - Đại diện báo cáo - Các nhóm bổ sung, cần điền được: 1. Axit, oxit axit 2. Oxit bazơ, bazơ(kiềm) 3. Nước 4. Oxit bazơ 5. Nước 6. Axit, muối, oxit axit 7. Bazơ 8. Axit 9. Muối, oxit bazơ, bazơ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Oxit Bazơ Oxit Axit 1 2 3 9 6 5 4 Muối 8 7 Bazơ Axit Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa - GV: Y/c học sinh thảo luận viết các PTHH minh hoạ cho sơ đồ I - Gọi một số h/s lên bảng viết - GV nhận xét, bổ sung - Các nhóm thảo luận và ghi vào bảng phụ. - Một số HS lên bảng viết - Bổ sung II. Những phản ứng hóa học minh họa: 1. MgO + H2SO4 2. SO3 + NaOH 3. Na2O + H2O 4.Fe(OH)3 5. P2O5 + H2O 6. KOH + HNO3 7. CuCl2 + KOH 8. AgNO3 + HCl 9. HCl + Al2O3 3. Luyện tập củng cố: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a. Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3 b. Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Giải: A: Na2O + H2O NaOH + H2SO4 Na2SO4 + BaCl2 NaCl + AgNO3 B: Fe(OH)3 Fe2O3 + HCl FeCl3 + AgNO3 Fe(NO3)3 + NaOH Fe(OH)3 + H2SO4 4. Dặn dò: - Làm bài tập 1, 3, 4 trang 41 SGK; 12.4, 12.6 trang 16 SBT. - Soạn bài 13
File đính kèm:
- Tiet 17 Moi QH giua cac loai Hc Vc.doc