Bài giảng Tuần 7 - Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 2)

Kiến thức: HS biết:

 - Những tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.

 - Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi.

 2/ Kĩ năng:

 - HS vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa học của muối để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất, học tập hóa học.

 - Biết giải những bài tập hóa học liên quan đến tính chất của muối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 7 - Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 14
NS: 27/ 09/ 2009
ND: 30/ 09/ 2009
 Bài 9 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
 1/ Kiến thức: HS biết:
 - Những tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.
 - Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi.
 2/ Kĩ năng:
 - HS vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa học của muối để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất, học tập hóa học.
 - Biết giải những bài tập hóa học liên quan đến tính chất của muối.
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên:
 + Hóa chất: Một số dd: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl
 Một vài kim loại: Cu, Fe ( đinh sắt sạch).
 + Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, kẹp gỗ.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
 Đàm thoại, trực quan, nêu vấn đề.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
NỘI DUNG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 
 -Kiểm diện học sinh
-Kiểm tra bài cũ.
GV: 1/ Nêu tính chất hóa học của canxi hiđroxit. Viết các phương trình phản ứng minh họa?
2/ Làm BT 1/ SGK/ 30
 CaCO3 Š CaO Š Ca(OH)2Š CaCO3
Œ
 CaCl2 Ca(NO3)2
GV: Nhận xét, chấm điểm cho HS.
HS1:Tính chất hóa học của Ca(OH)2:
 + Làm đổi màu chất chỉ thị:
 - Quỳ tím thành xanh
 - Dd phenolphtalein ko màu thành màu đỏ.
 + Tác dụng với axit Š muối + nước
 PT: Ca(OH)2 + HCl Š CaCl2 + H2O
 + Tác dụng với oxit axit Š muối + nước
 PT: Ca(OH)2 + CO2 Š CaCO3 + H2O
 + Tác dụng với dung dịch muối. 
HS2: Làm BT 1/ SGK/ 30. 
 1/ CaCO3 Š CaO + CO2
 2/ CaO + H2O Š Ca(OH)2
 3/ Ca(OH)2 + CO2 Š CaCO3 + H2O
 4/ CaO + 2HCl Š CaCl2 + H2O
 5/ Ca(OH)2 + 2HNO3 Š Ca(NO3)2 + 2H2O
Hoạt động 2: I/ Tính chất hóa học của muối.
 1/ Muối tác dụng với kim loại.
PT: Cu + 2AgNO3 Š 
 Cu(NO3)2 + 2Ag
 DD muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
2/ Muối tác dụng với axit.
PT: BaCl2 + H2SO4 
 Š BaSO4Œ + 2HCl
 Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.
 3/ Muối tác dụng với muối.
PT: AgNO3 + NaCl 
 Š AgClŒ + NaNO3
Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới.
4/ Muối tác dụng với bazơ:
PT:CuSO4 + 2NaOH Š
 Cu(OH)2 +Na2SO4 
 DD muối tác dụng với dd bazơ, sinh ra muối mới và bazơ mới.
 5/ Phản ứng phân hủy muối.
 Nhiều muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
 2KClO3 Š 2KCl + 3O2
CaCO3 Š CaO + CO2
GV: Hd HS làm thí nghiệm: 
 - Ngâm 1 đoạn dây Cu vào ống ng0 1 có chứa 2 – 3ml dd AgNO3.
 - Ngâm 1 đoạn dây Fe vào ống ng0 2 có chứa 2 – 3ml CuSO4.
º Quan sát hiện tượng.
GV: Gọi đại diện các nhóm nêu hiện tượng.
GV: Từ các hiện tượng trên các em hãy nhận xét và viết ptpứ ? 
GV: Gọi 1 HS nêu kết luận.
GV: HD HS làm thí nghiệm:
 Nhỏ 1 – 2 giọt dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có sẳn 1ml dd BaCl2 Š quan sát.
GV: Gọi đại diện nhóm nêu hiện tượng, viết ptpứ.
( GV hướng dẫn HS viết ptpứ trao đổi bằng bộ bìa màu).
GV: Gọi HS nêu kết luận.
GV: Nhiều muối khác cũng tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
GV: HD HS làm thí nghiệm:
 - Nhỏ 1 – 2 giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm có sẳn 1ml dd NaCl
Š quan sát hiện tượng, viết ptpứ 
(GV HD HS viết pứ trao đổi bằng cách thay thế phần gốc axit, dùng bộ bìa màu để HS dễ nhận ra sự thay đổi về thành phần).
GV: Nhiều muối khác tác dụng với nhau cũng tạo ra 2 muối mới Š GV gọi HS nêu kết luận.
GV: Lưu ý HS: gạch chân cụm từ “ hai dung dịch muối”.
GV: HD HS làm thí nghiệm:
 Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng 1ml dd muối CuSO4 Š quan sát hiện tượng.
GV: Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện tượng, viết ptpứ.
(GV hướng dẫn HS viết ptpứ trao đổi bằng bộ bìa màu).
GV: Nhiều dd muối khác cũng tác dụng với dd bazơ, sinh ra muối mới và bazơ mới. 
GV: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như:KClO3,
KMnO4, CaCO3, MgCO3 Š các em hãy viết ptpứ phân hủy muối trên. 
GV: Gọi HS khác nhận xét Š GV nhận xét Š Kết luận.
GV: Các phản ứng giữa muối với axit, bazơ và muối có sự trao đổi các thành phần với nhau. Các pứ đó thuộc loại pứ nào? Xét tiếp phần II. 
HS: Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.
HS: Quan sát hiện tượng
HS: Nêu hiện tượng:
 + Ống 1: Kim loại màu xám bám ngoài dây đồng.Dd ko màu Š mxanh.
 + Ống 2: Kim loại màu đỏ bám ngoài dây sắt. Dd ban đầu màu xanhŠ nhạt dần
HS: Nêu nhận xét: 
 * TN1: Cu đẩy Ag ra khỏi AgNO3, một phần Cu bị hòa tan,tạo thành dd Cu(NO3)2
PT: Cu +2AgNO3 Š Cu(NO3)2 + 2AgŒ
 Đỏ Ko màu Xanh Tr. xám
 * TN2: Fe đã đẩy Cu ra khỏi CuSO4 một phần Fe bị hòa tan.
PT: Fe + CuSO4 Š FeSO4 + CuŒ
HS: DD muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kl mới.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện lắng xuống đáy cốc.
PT: BaCl2 + H2SO4 Š BaSO4Œ + 2HCl
HS: Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.
HS: Các nhóm làm thí nghiệm.
HS: Nêu hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
Š Phản ứng tạo thành AgCl không tan.
PT: AgNO3 + NaCl Š AgClŒ + NaNO3
HS: Hai dd muối có thể tác dụng với nhau tạo ra 2 muối mới.
HS: Các nhóm làm thí nghiệm.
HS: Nêu hiện tượng:
 Xuất hiện chất không tan màu xanh là đồng (II) hiđroxit.
PT:CuSO4 + 2NaOH Š Cu(OH)2 +Na2SO4
HS: DD muối tác dụng với dd bazơ, sinh ra muối mới và bazơ mới.
HS: Viết ptpứ:
 2KClO3 Š 2KCl + 3O2
 2KMnO4 Š K2MnO4 + MnO2 + O2
 CaCO3 Š CaO + CO2
 MgCO3 Š MgO + CO2
HS: Nhận xét các ptpứ.
HS: Ghi bài.
Hoạt động 3: II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
 1/ Nhận xét về các phản ứng của muối.
 Các pứ của muối với axit, với dd muối, dd bazơ thuộc loại phản ứng trao đổi.
 2/ Phản ứng trao đổi:
 Là pứhh trong đó 2 hợp chất tham gia pứ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hchất mới.
 3/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
 Phản ứng trao đổi giữa dung dịch các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi, hoặc chất không tan.
GV giới thiệu: Các pứ của muối với axit, với dd muối, dd bazơ có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới. Các pứ đó gọi là phản ứng trao đổi.
GV: Vậy phản ứng trao đổi là gì?
GV: Nhận xét Š Kết luận.
GV: YC HS làm BT ( phát PHT).
 Hoàn thành các ptpứ sau:
 1/ BaCl2 + Na2SO4 Š
 2/ Al + AgNO3 Š
 3/ CuSO4 + NaOH Š
 4/ Na2CO3 + H2SO4 Š
GV: Trong các pứ sau, pứ nào là pứ trao đổi.
GV: Để biết các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi chúng ta làm thí nghiệm sau:
GV: HD HS làm thí nghiệm so sánh:
 * TN1: Nhỏ 1-2 giọt dd Ba(OH)2 vào ống n0 có 1ml NaCl Š quan sát.
 * TN2: Nhỏ 2 giọt dd H2SO4 vào ống n0 có 1ml Na2CO3 Š quan sát.
 * TN3: Nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào ống n0 có sẳn 1ml Na2SO4Š qsát.
GV: YC HS quan sát và rút ra kết luận.
GV: YC HS ghi trang thái các chất ở các phản ứng 1, 3, 4.
GV: Gọi 1 HS nêu điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi.
GV lưu ý: Pứ trung hòa cũng thuộc loại p/ ứng trao đổi và luôn xảy ra.
PT:2NaOH +H2SO4ŠNa2SO4+ 2H2O
HS: Quan sát các pứ tính chất của muối và ghi nhận ý kiến của GV.
HS: Là pứhh trong đó 2 hợp chất tham gia pứ trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hchất mới.
HS: Làm vào phiếu học tập.
 Hoàn thành các ptpứ :
1/ BaCl2 + Na2SO4ŠBa SO4 + 2NaCl
2/ Al + 3AgNO3 Š Al(NO3)3 + 3Ag
3/CuSO4+2NaOH ŠCu(OH)2+Na2SO4
4/ Na2CO3 + H2SO4 Š Na2SO4 + CO2
 + H2O
HS: Pứ 1,3,4 thuộc loại pứ trao đổi.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
 * Ở TN1: Không có hiện tượng gì xảy ra ( không có các dấu hiệu pứhh).
 * Ở TN2: Có hiện tượng sủi bọt (đã sinh ra 1 chất mới trang thái khí).
 * Ở TN3: Xuất hiện chất rắn màu trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
HS: Nêu kết luận:
 * TN1: Không có pứhh nào xảy ra.
 * TN2,3: Có pứhh xảy raŠ chất mới 
HS: Ghi trạng thái các pứ 1, 3, 4.
HS: Pứ trao đổi giữa dd các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi, hoặc chất không tan.
Hoạt động 4: Kiểm tra đánh giá – Dặn dò.
* Kiểm tra đánh giá:
* Dặn dò:
GV: YC HS làm BT ( phát PHT):
 a/ Hãy viết ptpứ thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
 Zn Š ZnSO4 Š ZnCl2 Š Zn(NO3)2 Š Zn(OH)2 Š ZnO.
 b/ Phân loại các phản ứng trên?
(GV HD HS sử dụng bảng tính tan để chọn chất tham gia các pứ 2,3,4).
GV: Gọi 1 HS làm BT câu b.
GV: Gọi HS khác nhận xét - GV nhận xét bài làm của HS Š GV thu phiếu học tập chấm điểm một số HS.
GV: - YC HS về nhà học bài.
 - Làm BT 1,2,3,4,5/SGK/33.
 - Chuẩn bị bài: “Một số muối quan trọng”.
 - Sưu tầm tranh ảnh về cách khai thác muối NaCl.
HS: Nhận phiếu học tập.
HS: Viết các phương trình phản ứng: (1 pứ/1HS).
 1/ Zn + H2SO4 Š ZnSO4 + H2
 2/ ZnSO4 + BaCl2 Š ZnCl2 + BaSO4 Œ
 3/ ZnCl2 + 2AgNO3 Š Zn(NO3)2 + 2AgClŒ
 4/ Zn(NO3)2 + 2KOH Š Zn(OH)2 + 2KNO3
 5/ Zn(OH)2 Š ZnO + H2O
HS: Phân loại:
 - Phản ứng 1: thuộc loại phản ứng thế.
 - Phản ứng 2,3,4 : thuộc loại phản ứng trao đổi.
 - Phản ứng 5: thuộc loại phản ứng phân hủy.
HS: Nhận xét bài làm của bạn Š nộp phiếu học tập cho GV.
HS: Về nhà học thuộc “Tính chất hh của muối”.
 - Làm BT 1,2,3,4,5/SGK/33.
 - Đọc và tìm hiểu:
 + Hai muối nào quan trọng?
 + Tính chất 2 muối như thế nào?
 + Ứng dụng của 2 muối ra sao trong đời sống và 

File đính kèm:

  • docBai 9.doc
Giáo án liên quan