Đề kiểm tra 45 phút đề số 1 môn : hoá học 9

Câu 1: Dóy cỏc chất đều làm mất mầu dung dịch nước brom là

A. C2H2,C6H6,CH4. B.C2H2,CH4,C2H4 C. C2H2,C2H4. D.C2H2, H2,CH4.

Cõu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?

A. Đốt cháy hỗn hợp trong khụng khớ ;

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút đề số 1 môn : hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề Kiểm tra 45 phút Đề số 1
Họ và tên: .	 Môn : Hoá Học 9
Lớp : ..
Phần I: Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu 1: Dóy cỏc chất đều làm mất mầu dung dịch nước brom là
A. C2H2,C6H6,CH4. B.C2H2,CH4,C2H4 C. C2H2,C2H4. D.C2H2, H2,CH4.
Cõu 2. Phương phỏp hoỏ học nào sau đõy được dựng để loại bỏ khớ etilen lẫn trong metan ?
A. Đốt chỏy hỗn hợp trong khụng khớ ;
B. Dẫn hỗn hợp khớ đi qua dung dịch brụm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khớ đi qua dung dịch muối ăn ;
D. Dẫn hỗn hợp khớ đi qua nước.
Cõu 3. Cụng thức phõn tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa nguyờn tố cacbon. B. chứa nguyờn tố oxi.
C.chỉ cú 1 cụng chức cấu tạo . D.chứa nguyờn tố cacbon và nguyờn tố oxi.
Cõu 4 Phõn tử hợp chất hữu cơ A cú 2 nguyờn tố,tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là:
 A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H6
Cõu5 Để nhận biết cỏc lọ mấtnhón riờng biệt gồm CO2,CH4,C2H4,ta dựng cỏc thuốcthử là
A. nước vụi trong. B. dung dịch brom.
C. nước vụi trong và dung dịch brom. D. nước và giấy quỳ tớm.
Cõu 6. Dóy nào sau đõy gồm cỏc chất đều cú thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, C6H6 B. CH4, C2H2 C. C2H4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 7: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ:
A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí) B. Màu sắc.
C. Độ tan trong nước.	 D. Thành phần nguyên tố.
Câu 8: Cấu tạo dặc biệt của phân tử benzene là:
Phân tử có vòng 6 cạnh.	
Phân tử có 3 liên kết đôi.
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôI xen kẽ 3 liên kết đơn.
Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôI và liên kết đơn.
Câu 9: 14 g khớ ở đktc etilen cú thể tớch là
 A. 28 lớt. B. 5,6 lớt. C. 11,2 lớt. D. 14 lớt.
Câu 10: Benzen khụng phản ứng với:
 A. Br2/Fe. B. O2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Phần II: Tự luận
Câu 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức phân tử:
 C4H8 ( cả dạng mạch vòng và dạng mạch thẳng)
Câu 2: Nêu phương pháp hóa học ding để phân biệt các khí trong các bình riêng biệt sau:
 Metan, Cacbon đioxit, Etilen
Câu 3: Đốt chỏy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 g khớ CO2 và 5,4 g H2O.
a) Trong chất hữu cơ A cú những nguyờn tố nào ?
b) Biết phõn tử khối của A nhỏ hơn 40. Tỡm cụng thức phõn tử của A.
c) Chất A cú làm mất màu dung dịch brom khụng ?
d) Viết PTHH của A với clo khi cú ỏnh sỏng.
 (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16)
 Đề Kiểm tra 45 phút Đề số 2
Họ và tên: .	 Môn : Hoá Học 9
Lớp : ..
Phần I: Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Cõu 1. Đốt chỏy 32g khớ mờtan, thể tớch CO2 sinh ra (ở đktc) là
 A. 11,2 lớt. B. 22,4 lớt. C. 33,6 lớt. D. 44,8 lớt.
Cõu 2. Etilen khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy ?
 A. CH4 B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 Cõu 3. Benzen khụng phản ứng với:
 A. Br2/Fe. B. Cl2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Cõu4. Dẫn 1mol khớ axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đõy đỳng?
A. Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành khụng màu.
Cõu 5. Dẫn 0,1mol khớ C2H4(đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành khụng màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. khụng thay đổi gỡ. (Br = 80)
Cõu 6 Trong cấu tạo phõn tử hợp chất hữu cơ thỡ
A. liờn kết ba bền hơn gấp ba lần liờn kết đơn.
B. liờn kết đụi bền gấp hai lần liờn kết đơn.
C. Trong liờn kết đụi cú một liờn kết kộm bền hơn liờn kết đơn.
D. Liờn kết đụi và liờn kết đơn đều rất bền vững.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Nhiệt độ sôI của etilen cao hơn nhiệt độ sôI của nước.
Etilen nặng hơn không khí.
Etilen có màu vàng nhạt.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Câu 8: Phõn tử hợp chất hữu cơ A cú 2 nguyờn tố, tỉ khối của A so với hiđro là 27. Hợp chất A là
 A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D. C4H6
Cõu 9. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dựng
A. nước. B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 10: 28 g khớ ở đktc etilen cú thể tớch là
 A. 28 lớt. B. 5,6 lớt. C. 11,2 lớt. D. 22,4 lớt.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức phân tử:
C4H8 ( cả dạng mạch vòng và dạng mạch thẳng)
Câu 2: Nêu phương pháp hóa học ding để phân biệt các khí trong các bình riêng biệt sau:
 Metan, Cacbon đioxit, Etilen.
Câu 3: Đốt chỏy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 g khớ CO2 và 5,4 g H2O.
a) Trong chất hữu cơ A cú những nguyờn tố nào ?
b) Biết phõn tử khối của A nhỏ hơn 40. Tỡm cụng thức phõn tử của A.
c) Chất A cú làm mất màu dung dịch brom khụng ?
d) Viết PTHH của A với clo khi cú ỏnh sỏng. (Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16)

File đính kèm:

  • dockiem tra hky 2 lan 1 phót.doc