Bài giảng Tuần 6 - Tiết 11 - Bài 7: Tính chất hoá học của bazơ (tiếp theo)
.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức :
Nắm vững được TCHH chung của bazơ, viết được PTHH.
Vận dụng để giải thích hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất .
2.Kỹ năng :
Rn kỹ năng viết PTHH, khả năng tư duy, so sánh, tổng hợp, làm bài tập .
3.Thái độ :
Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng .
II.CHUẨN BỊ:
Tuần 6 Ngày soạn: 09/09/2009 Tiết 11 Ngày dạy: 14/09/2009 Bài 7: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ I.MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Nắm vững được TCHH chung của bazơ, viết được PTHH. Vận dụng để giải thích hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất . 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH, khả năng tư duy, so sánh, tổng hợp, làm bài tập . 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng . II.CHUẨN BỊ: 1.GV : Hố chất : Dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4lỗng, CuSO4, Na2CO3, phênolphtalêin, quỳ tím. Dụng cụ : Giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm . 2.HS : Học bài - coi trước bài . IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định(1’): 9A1./.. 9A2./. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của oxit, axit . Vậy bazơ cĩ những TCHH nào ? Bài học hơm nay sẽ giúp ta giải quyết vấn đề b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị(5’) . -GV: Hướng dẫn thí nghiệm: +Dd NaOH + quỳ tím +Dd NaOH + phenolphttalêin (khơng màu) . quan sát . -GV: Yêu cầu HS nhận biết 4 lọ khơng nhãn đựng các dd : H2SO4, Ba(OH)2, HCl, KOH . HD: Xác định loại hợp chất . -HS: Quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên: + Quỳ tím hóa xanh. + pp hóa hồng. -HS: Xác định các chất thuộc loại hợp chất nào. -HS: Trình bày cách phân biệt . I.Tác dụng với chất chỉ thị : +Quỳ tím hóa xanh . +Phenolphttalêin khơng màu thành đỏ . Hoạt động 2 : Tác dụng với oxit axit(5’). -GV: Yêu cầu HS nhắc lại TCHH của oxit axit . -GV: Gọi học sinh lên bảng viết PTHH . -GV: Kết luận. -HS: Nhắc lại TCHH . -HS: Lên bảng viết PTHH 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O Ba(OH)2 + SO3 BaSO4 + H2O. -HS: Ghi vở. II.Tác dụng với oxit axit Muối + nước . Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O 6KOH+P2O52K3PO4+ 3H2O Hoạt động 3 : Tác dụng với axit(8’). -GV: Yêu cầu HS nhắc lại TCHH của axit . -GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh họa. -GV hỏi: Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là p/ư gì ? -GV: Kết luận . -HS: Nhắc lại. -HS: Viết PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O . Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O -HS: Phản ứng trung hòa. -HS: Ghi vở. III.Tác dụng với axit : muối + nước. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O Ba(OH)2+ 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O Hoạt động 4 : Bazơ khơng tan bị nhiệt phân huỷ(7’) . -GV: Hướng dẫn thí nghiệm . Nhiệt phân Cu(OH)2. Nhận xét hiện tượng (màu sắc của chất rắn trước khi đun và sau khi đun nĩng ) . -Hs viết PTHH . *GV: Giới thiệu tính chất của dd bazơ + dd muối (học sau) -HS: Quan sát thao tác mẫu của giáo viên . -HS: Nhận xét hiện tượng và viết PTHH sảy ra. IV.Bazơ khơng tan bị nhiệt phân huỷ : oxit + nước. Cu(OH)2 CuO + H2O. Màu xanh Màu đen 4.Củng cố(15’) : 1.Nhắc lại TCHH của bazơ? Tính chất nào của bazơ tan? Tính chất nào của bazơ khơng tan? 2. Cho các chất sau : Fe2O3, Mg(OH)2, KOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 . a.Gọi tên phân loại các chất trên ? b.Trong các chất trên, chất nào chất nào tác dụng được với : + Dd H2SO4 lỗng. + Khí CO2 . + Chất nào bị nhiệt phân huỷ. 5.Dặn dị - nhận xét(4’) : BTVN: Cho 300g dd HCl 7,3% tác dụng với dd Ba(OH)2 17,1% . 1.Tính khối lượng dd BaCl2 cần dùng ? 2.Tính nồng độ phần trăm dd thu đước sau p/ư ? Về nhà học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 5 SGK/ 25. Chuẩn bị bài 8.
File đính kèm:
- Bai 7. Tinh chat cua bazo.doc