Bài giảng Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit - Khái quát về sự phân loại oxit (tiết 1)

/ Kiến thức:

- HS biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trỡnh húa học tương ứng với mỗi tính chất.

- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất húa học của chỳng.

2/ Kĩ năng:

- Vận dụng được những tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng

II. Chuẩn bị

- Dụng cụ: Giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hỳt, cốc thủy tinh.

- Húa chất: CuO, CaO, Ca(OH)2, dung dịch HCl (hoặc H2SO4).

III. Tiến trỡnh bài giảng

1. Ổn định tổ chức lớp

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit - Khái quát về sự phân loại oxit (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết: 2
I. Mục tiờu
1/ Kiến thức: 
- HS biết được những tớnh chất húa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trỡnh húa học tương ứng với mỗi tớnh chất.
- HS hiểu được cơ sở để phõn loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tớnh chất húa học của chỳng.
2/ Kĩ năng:
- Vận dụng được những tớnh chất húa học của oxit để giải cỏc bài tập định tớnh và định lượng
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ: Giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hỳt, cốc thủy tinh.
- Húa chất: CuO, CaO, Ca(OH)2, dung dịch HCl (hoặc H2SO4).
III. Tiến trỡnh bài giảng
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp với bài mới để kiểm tra)
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Nội dung HS ghi 
Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập:
- GV: Chương 4 ""Oxi-khụng khớ" ở lớp 8 đó sơ lược đề cập đến hai loại oxit, đú là oxit nào? (Gọi 1HS trả lời)
- GV: Dựa vào cơ sở nào mà người ta phõn loại như vậy? Hai loại oxit đú cú những tớnh chất hoỏ học nào? đ Dẫn dắt HS vào bài bới.
Hoạt động 1: (30ph)
- Yờu cầu HS nhắc lại khỏi niệm oxit, oxit axit, oxit bazơ; nờu vớ dụ?
- Vậy oxit axit và oxit bazơ cú những tớnh chất húa học nào? → Ghi phần I (hướng dẫn HS kẻ đụi vở để ghi tớnh chất hoỏ học của oxit axit và oxit bazơ song song).
- Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm:
+ Cho vào ống nghiệm 1: 1 ớt CaO.
+ Cho vào ống nghiệm 2: 1 ớt CuO.
+ Thờm vào mỗi ống nghiệm 2-3ml nước, khuấy nhẹ.
+ Dựng ống hỳt nhỏ vài giọt chất lỏng cú trong 2 ống nghiệm lờn mẩu giấy quỳ tớm và quan sỏt.
- Yờu cầu HS kết luận và viết PTHH.
- GV: chốt kiến thức.
-GV: lưu ý những oxit bazơ tỏc dụng được với nước: BaO, Na2O, K2O, Li2O
- Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm như sau:
+ Cho vào ống nghiệm 1: 1 ớt CaO.
+ Cho vào ống nghiệm 2: 1 ớt CuO.
+ Thờm vào mỗi ống nghiệm 2-3ml HCl, lắc nhẹ đ quan sỏt.
- GV: Màu xanh lam là màu của dung dịch đồng (II) clorua.
- GV: Hướng dẫn HS viết PTHH
- Yờu cầu HS đọc tờn sản phẩm và cho biết chỳng thuộc loại hợp chất nào?
- Yờu cầu HS kết luận 
- GV nhận xột và chốt kiến thức.
- GV lưu ý:Với cỏc oxit bazơ khỏc như: FeO, CaO... cũng xảy ra những phản ứng húa học tương tự.
- GV: Bằng thớ nghiệm người ta chứng minh được rằng một số oxit bazơ như : CaO, Na2O, BaO... tỏc dụng được với oxit axit → Muối. → Ghi phần c
- Gọi HS viết PTHH
- Yờu cầu HS nờu kết luận?
- GV: nhận xột và chốt kiến thức.
- Cỏc em vừa nghiờn cứu tớnh chất húa học của oxit bazơ vậy oxit axit cú những tớnh chất húa học nào? → Ghi phần 2
- Yờu cầu cỏc nhúm HS viết 2 PTPƯ oxit axit tỏc dụng với nước? → Ghi phần a
- Gọi HS đọc tờn sản phẩm và cho biết chỳng thuộc loại hợp chất gỡ?
- Yờu cầu HS rỳt ra kết luận.
- GV nhận xột và chốt lại kiến thức
ã GV lưu ý: Với cỏc oxit khỏc như: SO2, CO2, N2O5... cũng thu được dung dịch axit tương ứng 
- Ta biết oxit bazơ tỏc dụng được với oxt axit → Vậy oxit axit tỏc dụng được với oxit bazơ → Ghi phần b.
- Yờu cấu HS tiến hành thớ nghiệm: dựng ống hỳt thổi vào dung dịch nước vụi trong Ca(OH)2 đ nhận xột hiện tượng.
- Hướng dẫn HS viết PTHH?
- Yờu cầu HS kết luận.
- GV chốt lại kiến thức.
- GV lưu ý: Nếu thay CO2 bằng những oxit axit khỏc như: SO2, SO3, P2O5... cũng xảy ra phản ứng tương tự.
- GV: Yờu cầu HS làm bài tập 1:
Cho cỏc oxit sau: CO2, Na2O, Fe2O3, SO3, P2O5.
Hóy cho biết chất nào tỏc dụng được với:
a) H2O
b) dung dịch H2SO4 loóng
c) Dung dịch NaOH 
-GV: nhận xột và chốt kiến thức.
→ Oxit axit và oxit bazơ
→ HS nhắc lại khỏi niệm và nờu vớ dụ
→ Cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm theo hướng dẫn của GV. 
→ HS nờu hiện tượng:
- Ống nghiệm 1: Vụi sống nhóo ra, toả nhiệt, dung dịch thu được làm quỡ tớm chuyển sang xanh.
- Ống nghiệm 2 khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra, chất lỏng khụng làm quỡ tớm chuyển màu.
đ HS kết luận:
- CuO khụng tỏc dụng với H2O.
- CaO tỏc dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.
→ Cỏc nhúm làm thớ TN
→ HS nờu hiện tượng:
- Bột CuO màu đen bị hũa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam.
- Bột CaO cũng bị hoà tan tạo dung dịch trong suốt.
- HS viết PTHH.
đ HS đọc tờn sản phẩm:
CuCl2: Đồng (II) clorua
CaCl2: canxiclorua
Cả hai đều là muối.
H2O: nước
→ HS rỳt ra kết luận.
→ BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)
đ HS kết luận.
→ Axit photphoric, axit
→ HS viết pư: 
-SO3(k)+H2O(l) đ H2SO4(r)
-P2O5(r) + 3H2O(l) đ 2H3PO4(dd)
đ HS đọc tờn SP:
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
→ HS rỳt ra kết luận
đ HS ghi vào vở
→ Cỏc nhúm làm thớ nghiệm à nhận xột: dung dịch nước vụi trong vẩn đục.
 Oxit Axit +dd Bazơ → Muối + Nước
-CO2(k) + Ca(OH)2(dd)dư → CaCO3(r) + H2O(l)
đ HS kết luận
→ HS thảo luận nhúm rồi trả lời:
a) Na2O(r) + H2O(l) đ 2NaOH (dd)
CO2 (k)+H2O(l)đH2CO3 (dd)
SO3 (k)+H2O(l)đH2SO4 (dd)
P2O5 (k)+H2O(l)đH3PO4(dd)
b) Na2O(r) + 2HCl (dd) đ 2NaCl (dd) + H2O(l)
2Fe2O3(r) + 6HCl(dd) đ FeCl3 (dd) + 3H2O(l)
c) CO2 (k) + 2NaOH (dd) đ Na2CO3 (dd) + H2O(l)
SO3 (k) + 2NaOH (dd) đ Na2SO4 (dd) + H2O(l)
P2O5 (r) + NaOH(dd) đ Na3PO4 (dd) + H2O(l)
I. Tớnh chất húa học của oxit
1. Tớnh chất húa học của oxit bazơ
a. Tỏc dụng với nước
CaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
1 số oxit Bazơ + Nước → dd Bazơ (kiềm)
b. Tỏc dụng với axit
CuO(r)+2HCl(dd)→CuCl2(dd)+ H2O(l)
CaO(r)+2HCl(dd)→CaCl2(dd) + H2O(l)
Oxit Bazơ + Axit → Muối + nước
c. Tỏc dụng với oxit axit
BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)
Một số oxit Bazơ + Oxit Axit → Muối
2. Tớnh chất húa học của oxit axit
a. Tỏc dụng với nước
P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)
Nhiều oxit Axit +Nước → Axit
b. Tỏc dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c)
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối 
c. Tỏc dụng với bazơ
CO2(k) + Ca(OH)2(dd)dư → CaCO3(r) + H2O(l)
Hoạt động 2:(7phut) 
- Tớnh chất húa học cơ bản của oxit axit và oxit bazơ là tỏc dụng với dd bazơ, dd axit → Muối và nước. Dựa trờn tớnh chất húa học cơ bản này để phõn loại oxit thành 4 loại: 
à GV giới thiệu từng loại
→ HS nghe và ghi nhớ
II. Khỏi quỏt về sự phõn loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...
3.Oxit lưỡng tớnh: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tớnh:CO, NO...
4. Củng cố (5 Phỳt): Yờu cầu HS làm bài tập sau: 
	Bài 1: oxit nào dưới đõy được làm chất hỳt ẩm trong PTN?
 A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
5. Dặn dũ (2 phỳt)
- Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; 
- Xem bài 2 phần A.
Bài tập về nhà:
Cho 16 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO tan hết trong 0,5 lớt dung dịch h2SO4 1M. Sau phản ứng trung hoà axit cũn dư bằng 50 gam dung dịch naOH 24%. Tớnh % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.

File đính kèm:

  • docTiet_2.doc