Bài giảng Tuần 31 - Tiết 62: Sacacrozơ

MỤC TIÊU BÀI DẠY:

1. kiến thức : Nắm được công thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của Saccarozơ. Biết trạng thái thiên nhiên

2. kĩ năng : Viết được PTP Ư của saccarozơ

3. Thái độ: thấy được tầm quan trọng của saccarozơ

II. CHUẨN BỊ:

GV: D.C: kẹp gỗ, ống nghiệm, đèn cồn, ống hút

H.C: DD đường kính, AgNO3, dd NH3, dd H2SO4

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 31 - Tiết 62: Sacacrozơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hải Hoà	Tuần:31
GV: Quản thị Loan
Ngày soạn :
Ngày giảng: 9A: 9B : 9C: 9D: 
Tiết 62:Sacacrozơ
 * Công thức phân tử: C12H22O11
 * Phân tử khối: 342
I. Mục tiêu bài dạy:
1. kiến thức : Nắm được công thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của Saccarozơ. Biết trạng thái thiên nhiên
2. kĩ năng : Viết được PTP Ư của saccarozơ
3. Thái độ: thấy được tầm quan trọng của saccarozơ
II. Chuẩn bị: 
GV: D.C: kẹp gỗ, ống nghiệm, đèn cồn, ống hút
H.C: DD đường kính, AgNO3, dd NH3, dd H2SO4
HS: ôn lại bài glucozơ, xem trước bài học
III. Tiến trình bài dạy:
A. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 9A: 9B: 9C: 9D: 
B. KTBC:Hoạt động 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: kiểm tra lí thuyết 1 HS
? nêu các tính chất hoá học của glucozơ
GV: gọi 1 HS chữa bài tập số 2:sgk-152
GV: cho HS nhận xét và cho điểm
HS: trả lời lí thuyết
HS; chữa bài tập 2:
b- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử. 
- Cho vào mỗi ống nghiệm một ít dd AgNO3 ( trong môi trường dd NH3) và đun nóng nhẹ
- nếu thấy có kết tủa Ag là gluczơ
- Nếu không có hiện tượng gì là CH3COOH
PT: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag
 (dd) ( r)
 a. Thực hiện Phản ứng như trên (PƯ tráng gương) 
C. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 2: 
GV: y/c HS đọc thông tin sgk
? Nêu trạng thía thiên nhiên của saccrozơ
Hoạt động 3: 
GV; hướng dẫn HS làm thí nghiệm ( GV nêu cách tiến hành)
- lấy đường saccarozơ vào ống nghiệm. Quan sát trạng thái, nàu sắc.
- Thêm nước vào lắc nhẹ và quan sát
GV: gọi một HS nhận xét
Hoạt động 4: 
GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm
- Thí nghiệm 1: Cho dd Saccozơ vào dd AgNO3 ( trong NH3) sau đó đun nóng nhẹ, quan sát
- > GV: gọi HS nhận xét hiện tượng.
- Thí nghiệm 2: 
- Cho dd Saccarozơ vào ống nghiệm, thêm vào một giọt dd H2SO4, đun nóng 2 - > 3 phút
- Thêm dung dịch NaOH vào để trung hoà. 
- Cho dd vừa thu đwocj vao ống nghiệm chứa dd AgNO3 trong NH3. 
GV: gọi HS nhận xét hiện tượng
GV: gọi HS lên viết PTP Ư
GV: giới thiệu về đường fructorơ
Hoạt động 4: 
GV: y/c HS kể các ứng dụng của đường saccarozơ
GV: giới thiệu sơ đồ sản xuất saccarozơ từ mía
? Kể tên các nhà máy sản xuất đường từ mía ở Việt Nam
HS: đọc thông tin
HS: nêu trạng thái
HS: làm thí nghiệm theo nhóm
HS: nhận xét
HS: làm thí nghiệm
HS: nhận xét: không có hiện tượng gì sảy ra chứng tỏ saccarozơ không có PƯ tráng gương
HS: làm thí nghiệm 2 theo nhóm
HS: nêu hiện tượng
- Có kết tủa xuất hiện
- Nhận xét đã sảy ra PƯ tráng gương chứng tỏ Saccarozơ đã phân huỷ thành glucorơ
HS: kể tên các ứng dụng
HS: kể tên các nhà mày : Lam Sơn- TH
Quảng Ngãi
I. Trạng thía tự nhiên
- Có nhiều trong thực vật
II. Tính chất vật lí
- Saccarozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
III. Tính chất hoá học
- Saccarozơ không có PƯ tráng gương
- Đun nóng dd saccarozơ có axit làm chất xúc tác, saccarozơ bị phân huỷ tạo thành glucorơ và Fructorơ
PT: C12H22O11 + H2O 
	C6H12O6 + C6H12O6 
 glucorơ fructorơ
IV. ứng dụng.
- Thức ăn cho người
- Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
- Nguyên liệu pha chế thuốc 
D. Củng cố - luyện tập
- GV: cho HS làm bài luyện tập: hoàn thành các PTP Ư cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Saccarozơ Glucơ Rượu etylicaxit axit axetic Axetat kali 
 Etylaxetat
 AxetatNatri
HS: làm bài tập: 1. C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 
 glucorơ fructorơ
	2. C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2
	3. C2H5OH + O2CH3COOH + H2O
	4. CH3COOH + KOH - > CH3COOK + H2O
 5. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
 6. CH3COOC2H5 + NaOH - > CH3COONa + C2H5OH
- GV: cho HS nhận xét bài tập và chữa bài nếu sai
E. Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 1,2,3,4,5,6: sgk-155
* Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docH9- 62.doc