Bài giảng Tuần 23 – Tiết 46 - Bài 37: Etilen (tiếp)
Kiến thức: Giúp HS:
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của C2H4.
- Định nghĩa: Liên kết đôi và đặc điểm của nó.
- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđro cacbon có liên kết đôi.
- Biết một số ứng dụng của etilen.
Tuần 23 – Tiết 46 Bài 37 ETILEN I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức: Giúp HS: - Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của C2H4. - Định nghĩa: Liên kết đôi và đặc điểm của nó. - Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđro cacbon có liên kết đôi. - Biết một số ứng dụng của etilen. 2/ Kĩ năng: Viết được PTHH của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phân biệt etilen với metan bằng phản ứng với dung dịch Brom. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Mô hình phân tử metan, hình vẽ phóng to thí nghiệm etilen tác dụng với dung dịch Brom. Tranh ứng dụng của etilen. 2/ Học sinh: Kiến thức cũ. Xem trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, vấn đáp. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Kiểm tra lý thuyết HS1: Nêu các đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của metan? GV: Gọi 1HS làm BT 1/ 116. GV: Yêu cầu cả lớp theo dỏi. GV: Gọi 1HS nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh BT – GV nhận xét – chấm điểm HS. HS1: Trả lời lý thuyết. HS2: Làm BT 1/116: a/ Những khí tác dụng với nhau là: * CH4 và Cl2 CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl * CH4 và O2 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O * H2 và Cl2 H2 + Cl2 2HCl * H2 và O2 2H2 + O2 2H2O b/ Hai khí trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ là: CH4 và O2 ; H2 và O2 Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới. GV: Etilen là nguyên liệu để điều chế polietilen, dùng trong công nghiệp chất dẻo. Ta hãy tìm hiểu công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng của etilen. GV: YC HS cho biết CTPT và PTK của etilen. HS: CTPT: C2H4 ; PTK: 28. Hoạt động 3: I/ Tính chất vật lý. Etilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. GV: YC HS đọc nội dung SGK, nêu tính chất vật lý của etilen. GV: Gọi 1HS chứng minh dC2H4/kk (= 28/29). GV: Tóm tắt ý, ghi bảng. HS: Đọc thông tin SGK. HS: Etilen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. HS: Ghi bài. Hoạt động 4: II/ Cấu tạo phân tử. Công thức cấu tạo của etilen: H H C = C H H Phân tử có 1 liên kết đôi và 4 liên kết đơn. GV: YC HS các nhóm lắp mô hình phân tử C2H4. GV: Từ mô hình phân tử viết công thức cấu tạo của etilen. GV: YC HS nhận xét số liên kết giữa 2 nguyên tử c trong ptử C2H4. GV: Những liên kết như vậu gọi là liên kết đôi. GV: Giải thích liên kết đôi: Chỉ 1 liên kết đơn bền vững, còn lại 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt đôi khi tham gia phản ứng hóa học. HS: Các nhóm lắp mô hình phân tử C2H4. HS: Công thức cấu tạo của etilen: H H C = C H H HS: Giữa 2 ngtử C có 2 liên kết song song, phân tử có 4 liên kết (C – H) đơn. Hoạt động 5: III/ Tính chất hóa học. 1/ Etilen có cháy không? Etilen cháy tạo ra cabon đi oxit, hơi nước và tỏa nhiệt. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2/ Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? Etilen làm mất màu da cam của dung dịch brom. PT:CH2 = CH2 + Br2 C2H4Br2 Trong điều kiện thích hợp, etilen còn tham gia phản ứng cộng với một số chất khác : hiđro, clo, nước,Các ptử có liên kết đôi trong ptử dễ tham gia phản ứng cộng. 3/ Các ptử etilen có kết hợp được với nhau không? + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Đây là phản ứng trùng hợp. GV: Thành phần phân tử C2H4 giống như CH4, Vậy C2H4 có cháy không? Khi cháy sản phẩm sinh ra là gì? GV: Gọi HS viết PTHH minh họa. GV: Đặt vấn đề: Etilen có đặc điểm cấu tạo khác với metan. Vậy phản ứng đặc trứng của chúng có khác nhau không? GV: Cho HS quan sát tranh vẽ mô tả thí nghiệm: + Dẫn metan qua dung dịch brom, nêu nhận xét. GV: Vậy etilen có làm mất màu dung dịch brom không? GV: HD HS quan sát hình vẽ trong SGK (tranh phóng to) mô tả thí nghiệm của etilen với dd brom. GV: YC HS nhận xét hiện tượng. GV: Giải thích bản chất của phản ứng hóa học: + Một liện kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra. + Liên kết giữa 2 ngtử brom bị đứt, 2 ngtử brom gắn vào 2 ngtử tự do của 2 ntử C trong ptử C2H4. GV: Gọi HS viết PTHH. GV: Trong pưhh này 1 ptử Br2 đã cộng vào 1 ptử C2H4 để tạo ra C2H4Br2. GV: Trong điều kiện thích hợp, etilen còn tham gia phản ứng cộng với một số chất khác : hiđro, clo, nước,Các ptử có liên kết đôi trong ptử dễ tham gia phản ứng cộng. GV: Hướng dẫn HS cách viết PTHH. + Liên kết kém bền bị đứt. + Các ptử etilen liên kết lại với nhau. GV: Giới thiệu đó là chất dẻo PE HS: Etilen có phân tử C và H tham gia phản ứng cháy với oxi, khi cháy tạo ra cabon đi oxit và hơi nước. HS: Viết PTHH lên bảng: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O HS: Nhắc lại tính chất đặc trưng của metan ( phản ứng thế). HS: Quan sát tranh vẽ mô tả thí nghiệm. HS: Metan không làm mất màu dung dịch brom. HS: Suy nghĩ vấn đề. HS: Quan sát tranh vẽ thí nghiệm của etilen với dd brom. HS: Khi dẫn etilen qua dd brom màu nâu đỏ (da cam) bị mất hoàn toàn. HS: Lắng nghe. HS: Viết PTHH: CH2 = CH2 + Br2 C2H4Br2 HS: Tiếp thu kiến thức và ghi bài. HS: Viết PTHH: + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - Hoạt động 6: IV/ Ứng dụng của etilen. - Làm nguyên liệu điều chế PE, PVC. - Kích thích quả mau chín. GV: Treo bảng phụ sơ đồ ứng dụng etilen. Rượu etylic PE, PVC Axit axetic ETILEN Kích thích Điclo etan quả mau chín GV: Gọi HS khác nhận xét – ghi bài. HS: Quan sát tranh nêu ứng dụng của etilen. HS: Nhận xét – ghi bài. Hoạt động 7: Kiểm tra đánh giá– dặn dò. * Kiểm tra đánh giá * Dặn dò. GV: Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài học. GV: Phát phiếu học tập có ghi BT: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt đựng 3 chất khí đựng 3 lọ riêng biệt: CH4 , C2H4 và CO2. GV: Gọi HS nêu cách làm. GV: Gọi 1 HS nêu cách làm, GV nhận xét hoàn chỉnh nội dung BT. GV: * Về nhà học bài. * Làm BT 1,2,3,4/ SGK/119. * Chuẩn bị cho tiết sau bài axetilen: + Axetilen có công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? + Axetilen có ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất. HS: Nêu nội dung bài học. HS: Các nhóm nhận phiếu học tập. HS: Nêu cách làm BT: + Lần lượt dẫn các khí vào dd nước vôi trong. Lọ nào làm nước vôi trong đục là CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CO2 + H2O + Tiếp tục dẫn 2 khí qua dung dịch brom, nhận ra C2H4 do mất màu brom. C2H4 + Br2 C2H4Br2 + Lọ còn lại là CH4 HS: * Về nhà học bài. * Làm BT 1,2,3,4/ SGK/119. * Chuẩn bị cho tiết sau bài axetilen: + Axetilen có công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? + Axetilen có ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất. * Bổ sung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Duyệt của tổ trưởng Trần Văn Đỏ
File đính kèm:
- Bai 37.doc