Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 55)

Kin thc:

- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đ được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.

- Ơn lại cc bi tốn về tính theo theo cơng thức hĩa học và tính theo phương trình Hĩa học, cc khi niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

 b. K n¨ng: Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 55), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
→ Muối + nước
 → HS trả lời
→ HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ HS trả lời
→ 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớ tự ghi vào vở
→ Axit photphoric, axit
→ HS viết pư:
 SO3 + H2O
→ HS trả lời
→ HS lên bảng viết, HS dưới lớp tự ghi vào vở
→ Muối Canxicacbonat
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS thảo luận nhĩm rồi trả lời
→ HS thảo luận và làm BT vào vở.
I. Tính chất hĩa học của oxit
1. Tính chất hĩa học của oxit bazơ
a. Tác dụng với nước
BaO(r) + H2O(l) → Ba(OH)2(dd)
1 sè oxit Baz¬ + Nước → dd Baz¬
 (kiềm)
b. Tác dụng với axit
CuO(r) + 2HCl(dd) → CuCl2(dd) + H2O(l)
Oxit B + Axit → Muối + nước
c. Tác dụng với oxit axit
BaO(r) + CO2(k) → BaCO3(r)
Một số oxit B + Oxit A → Muối
2. Tính chất hĩa học của oxit axit
a. Tác dụng với nước
P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)
Nhiều oxit A +Nước → Axit
b. Tác dụng với bazơ
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→CaCO3(r)+H2O(l)
 Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c)
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối 
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit
- Tính chất hĩa học cơ bản của oxit axit và oxit bazơ là tác dụng với dd bazơ, dd axit → Muèi và nước. Dựa trên tính chất hĩa học cơ bản này để phân loại oxit thành 4 loại
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
→ HS nêu từng loại, cho ví dụ
II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...
3.Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...
4. Cđng cè, luyƯn tËp: (5 Phút): Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau: 
 Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút ẩm trong PTN?
 A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
 Bài 2:khử hồn tồn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
 A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g 
d. H­íng dÉn häc ë nhµ: 
- Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Soạn bài 2 phần A
 *H­íng dÉn bµi6/t6: LËp ph­¬ng tr×nh 
	CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O
TÝnh sè mol CuO 
TÝnh sè mol H2SO4 
Dùa vµo PTHH tÝnh l­ỵng chÊt tham gia ph¶n øng d­, tÝnh l­ỵng CuSO4 t¹o thµnh 
TÝnh C%= 
* Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na2O, Fe2O3, SO3, CO2
Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần
Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với 
- Nước - Dung dịch H2SO4 lỗng - Dung dịch NaOH 
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
Hóa Học 9
Tuần 2 - Tiết 3	 Một Số Oxit Quan Trọng.
A. CANXI OXIT (CaO)
 1. Mơc tiªu:
 a. KiÕn thøc: Biết được
Tính chất, ứng dụng, điều chế Caxi oxit (CaO) và Lưu huỳnh đioxit (SO2).
 b. KÜ n¨ng:
Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hĩa học của CaO, SO2.
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
c. Trọng tâm: +Phản ứng điều chế mỗi loại oxit.
2 Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giáo viên
+ Thí nghiệm: 4 nhĩm
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh
- Hĩa chất: CaO, nước cất
+ Chuẩn bị trước tranh ảnh lị nung vơi cơng nghiệp và thủ cơng, bảng phụ để sủng cố
 b. ChuÈn bÞ cđa häc sinh
	Mçi nhãm chuÈn bÞ 1 chËu n­íc, tỉ2 chuyĨn dơng cơ 
3. Tiến trình bài giảng
 a. KiĨm tra bµi cị:
 - Nêu tính chất hĩa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. Học sinh viết ở gĩc bảng và lưu lại cho bài mới
 - Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
b. Bµi míi:
Nêu vấn đề (1 phút- më đầu SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của CaO
- Các nhĩm HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét về tính chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thơng báo tonc = 2585oC
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hĩa học của oxit bazơ?
→ Chúng ta hãy thực hiện một số TN để chứng mính tính chất hĩa học của CaO
- HS các nhĩm làm thí nghiệm: Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào, tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều để yên ống nghiệm.
- Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ?
* Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tơi vơi; CaO ít tan trong nước được gọi là vơi tơi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vơi)
- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nêu ứng dụng của phản ứng này
- Để một mẫu nhỏ CaO trong khơng khí thì cĩ hiện tượng gì? tại sao?
- Viết PTPƯ?
- Liên hệ cách bảo quản vơi sống?
HS rút ra kết luận?
→ HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét
→ Oxit bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhĩm làm thí ghiệm
→ Phản ứng tỏa nhiệt sinh ra chất ắn màu trắng, ít tan trong nước.
→ Viết PTPƯ
→ Vơi bị vĩn cục, đơng cứng. Trong khơng khí cĩ CO2 nên CaO hấp thụ tạo thành CaCO3(r)
→ HS viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS các nhĩm trả lời
I. Tính chất của Canxi oxit (CaO)
1. Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng
2. Tính chất hĩa học
a. Tác dụng với nước
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r)
b. Tác dụng với axit
CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l)
c. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
→ Canxi oxit là oxit bazơ
Hoạt động 2: Ứng dụng vµ Sản xuất CaO
- Các em hãy nêu ứng dụng của CaO?
 - Trong thực tế việc sản xuất CaO đi từ nguyên liệu nào?
- Thuyết trình về các PƯHH
→TL
→ Đá vơi CaCO3, chất đốt
→ Viết PTPƯ
II. Ứng dụng của CaO
SGK
III. Sản xuất CaO
1. Nguyên liệu: Đá vơi, chất đốt
1. Các PƯHH xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
c. Cđng cè, luyƯn tËp: (Dùng bảng phụ)
- Bài tập 1 Viết phản ứng hĩa học thực hiện các dãy chuyển hĩa sau:
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
- Bài tập 2: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
d. H­íng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tạp SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT 
- Đọc phần em cĩ biết SGK trang 9
- Soạn bài Lưu huỳnh đioxit
 *H­íng dÉn bµi4/t9:
 - LËp PTHH tÝnh n
 - Dùa vµo PTHH tÝnh n TÝnh CM
Tuần 2 - Tiết 4
Hóa Học 9
	 Một Số Oxit Quan Trọng (tt).
 B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
1. Mơc tiªu: (như tiết 3) 
2. Chuẩn bị: Bảng phụ.
3. Tiến trình bài giảng:
 a. Kiểm tra bài cũ 
 - Nêu tính chất ho¸ học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa? (HS ghi ở gĩc bảng và giử lại cho bài học mới)
 - Sửa bài tập 4 trang 9 SGK
 3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Giới thiệu các tính chất vật lý
- Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit axit?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của oxit axit? → Viết PTPƯ minh họa?
- DD H2SO3 làm quỳ tím hĩa đỏ, yêu cầu HS đọc tên axit H2SO3?
* SO2 là chất gây ơ nhiễm khơng khí là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit.
- HS viết PTPƯ cho tính chất b, c?
- HS đọc tên 3 muối tạo thành ở 3 PTHH trên?
- Kết luận về tính chất hĩa học của SO2?
 - L¾ng nghe
→ Oxit axit
→ HS trả lời, viết PTPƯ cho tính chất a
→ Axit sunfurơ
→ HS lên bảng viết ở dưới lớp tự viết vào vở
→ Canxi sunfit; Natri sunfit; Bari sunfit
→ Cĩ tính chất hĩa học của oxit axit → SO2 là oxit axit
I. T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
1. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khÝ, mµu tr¾ng tan nhiỊu trong n­íc
2. Tính chất hĩa học
a. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
SO2(k)+Ca(OH)2(dd)→CaSO3(r)+ H2O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) → BaSO3(r)
Hoạt động 3: Ứng dụng của SO2vµĐiều chế SO2
- Các em hãy nêu ứng dụng của SO2?
- Giới thiệu phương pháp đ/c SO2 trong PTN
- Viết PTPƯ?
4FeS2(r)+ 11O2(k) 2Fe2O3(r)+ 8SO2(k)
→ HS trả lời theo nhĩm
→ HS viết PTPƯ
II. Ứng dụng của SO2
SGK
III. Điều chế SO2
1. Trong phịng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit 
(ddHCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2 
b. Đun nĩng H2SO4 đặc với Cu
2. Trong cơng nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong khơng khí
S(r) + O2(k) SO2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS2) → SO2.
c. Cđng cè, luyƯn tËp: 
- HS làm BT 1 trang 11 SGK (dùng bảng phụ)
- Cho 12,6g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4
Viết PTPƯ
Tính thể tích khí SO2 thốt ra đktc
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
(Các nhĩm HS làm bài)
d. H­íng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT.
- Soạn bài tính chất hĩa học của axit.
Tuần 3 - Tiết 5
Hóa Học 9
	 Tính Chất Hóa Học Của Axit.
1. Mơc tiªu:
 a. KiÕn thøc: Biết được
Tính chất hĩa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
 b. KÜ n¨ng:
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hĩa học của axit nĩi chung.
c. Trọng tâm: +Tính chất hĩa học của axit.
2 Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giáo viên
- Dụng cụ: 6 nhĩm: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
- Hĩa chất: Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, CuSO4, NaOH, quỳ tím, Fe2O3 (CuO), phenolphtalein
b. Chuẩn bị của học sinh
Mçi nhãm chuÈn bÞ 1 chËu n­íc, tỉ 3 chuyĨn dơng cơ 
 3. Ho¹t ®éng d¹y häc:
 a. Kiểm tra bài cũ H2SO3→ BaSO3
 - Hồn thành các phản ứng theo sơ ®ồ chuyển hĩa sau: CaSO3 → SO2 → K2SO3
 - Sửa bài tập 2 trang 11 SGK Na2SO3
 b. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất hĩa học của axit
- Hướng dẫn HS làm TN1: Nhỏ 1 giọt dung dịch HCl vào mẫu giấy quỳ tím → quan sát, nhận xét?
- Trong hĩa học giấy quỳ tím được dùng làm gì?
- Hướng dẫn HS các nhĩm làm TN2: Cho 1 ít Al vào ON1, cho 1 ít Cu vào ON2. Thêm 1 → 2ml dd HCl vào 2 ống nghiệm → Quan sát hiện tượng, nhận xét?
- Nhận xét sản phẩm của phản ứng?
- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* GV nêu chú ý trong SGK
- Hướng dẫn các nhĩm làm TN3: 
+ Lấy một ít Cu(OH)2 vào ƠN1, thêm 1 → 2ml dd H2SO4 vào, lắc đều → quan sát hiện tượng, nhận xét?
- Viết PTPƯ?
+ Lấy 1 ít NaOH cho vào ống nghiệm2, thêm 1 giọt phenolphtalein → quan sát hiện tượng, nhận xét?
Cho thêm 1 → 2 giọt dd H2SO4 vào quan sát hiện tượng, giải thích?
- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* PƯ gữa dung dịch axit với bazơ là phản ứng trung hịa
- Gợi ý HS nhớ lại tính chất hĩa học của oxit bazơ tác dụng với axit → Tính chất 4
- Nhắc lại tính chất của oxit bazơ với axit và viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
→ Các nhĩm làm TN: quỳ tím → đỏ
→ Nhận biết dung dịch axit
→ Các nhĩm làm thí nghiệm
→ƠN1 cĩ bọt khíbay ra, KL tan dần. ƠN2 k0 cĩ hiện tượng gì.
→ Muối và khí H2
→ HS lên bảng viết
→ HS trả lời
→ Các nhĩm làm thí ngh

File đính kèm:

  • docHoa_9_CKT.doc