Bài giảng Tuần 23 - Bài 19 - Tiết 15 : Sắt
n ĐÁP ÁN:
Kim loại có những tính chất hoá học sau:
Tác dụng với axit
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2O
Tác dụng với phi kim
2Na + Cl2 2NaCl
Tác dụng với dung dịch muối
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ TÂY SƠNTỔ: TOÁN - LÍ - HOÁ - SINHGV: Nguyễn Văn HiếnKIỂM TRA BÀI CŨ.CÂU HỎI: Hãy nêu những tính chất hoá học của kim loại ? Mỗi tính chất hãy viết một phương trình hoá học minh hoạ?ĐÁP ÁN:Kim loại có những tính chất hoá học sau: Tác dụng với axitFe + H2SO4 FeSO4 + H2O Tác dụng với phi kim2Na + Cl2 2NaCl Tác dụng với dung dịch muốiCu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgTUẦN 23BÀI 19 - TIẾT 15 :Kí hiệu hoá học: FeNguyên tử khối: 56 Mục tiêu cần đạt:Tính chất vật líTính chất hoá họcSắtSẮT1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ.Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.Sắt dẻo, có tính nhiễm từSắt là kim loại nặng, khối lượng riêng 7,86g/cm3, nóng chảy ở nhiệt độ 15390c?. Hãy quan sát và cho biết : Sắt có những tính chất vật lí nào?TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.1. Tác dụng với phi kim. a. Tác dụng với oxi.Quan sát thí nghiệm sau: (xem phim) Câu hỏi: Hãy cho biết hiện tượng mà em quan sát được?Hiện tượng: Sắt cháy sáng trong oxi và tạo thành oxit sắt từ bắn vào thành bình.? Hãy viết phương trình hoá học của phản ứng trên?PTHH: Fe (r ) + O2 (k ) Fe3O4 (r ) Sắt tác dụng với oxi tạo thành oxit1. Tác dụng với phi kim. a. Tác dụng với oxi.1. Tác dụng với phi kim. a. Tác dụng với oxi. b. Tác dụng với phi kim khác.Với lưu huỳnh.Hãy quan sát thí nghiệm sau. (xem phim)? Hãy cho biết hiện tượng hoá học xảy ra?Hiện tượng: Sắt tác dụng mãnh liệt với lưu huỳnh tạo thành sắt sunfua màu đen.Hãy viết phương trình phản ứng? PTHH: Fe (r ) + S (r ) FeS (r ) Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.Ngoài oxi và lưu huỳnh sắt có thể tác dụng được với nhiều phi kim khác như clo, brôm.tạo thành muốiTác dụng với phi kim. a. Tác dụng với oxi. b. Tác dụng với phi kim khác.Với lưu huỳnht0Sắt (II) sunfuaHãy hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng bài tập sau:Hiện tượngPTHHKết luậnCho sắt vào dd axit HClCho sắt vào dd CuSO4Đáp án:Hiện tượngPTHHKết luậnCho sắt vào dd axit HClCó khí không màu thoát ra.Fe(r) + HCl(l) FeCl2(dd) + H2(k)Sắt tác dụng với dd axit tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô.Cho sắt vào dd CuSO4Có 1 lớp kim loại màu đỏ bám vào đinh sắtFe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)Sắt có thể tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và kim loại mới *Nhận xét: - Sắt tác dụng với dung dịch axit: H2SO4(l), HCl. Tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô. - Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn, tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong muối. *CHÚ Ý:Fe thụ động trong H2SO4 ,HNO3 đặc nguội *Kết luận: Sắt có đầy đủ những tính chất của một kim loại.Củng cốHãy chọn câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Chất còn thiếu trong phương trình sau là. 2Fe + ? 2FeCl3 Cl2 HCl NaCl BaCl2ABDCACÂU 2:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 1 FeCl2 Fe 2 FeCl3 3 Fe(OH)3Đáp án1. Fe + 2HCl FeCl2 + H22. 2Fe + 3 Cl2 2FeCl33. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaClt0DẶN DÒ.VỀ NHÀ HỌC BÀI,LÀM BÀI TÂP 1,2,3,4 SGKĐỌC TRƯỚC BÀI TIẾP THEOXin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinhBT3: Phản ứng sau có xảy ra hay không? Nếu có hãy viết PTHH xảy ra?1. Fe + 2AgNO3 2. Fe + MgCl2 3. Fe + ZnCl2 4. Fe + CuCl2Fe(NO3)2 + 2AgFeCl2 + Cu
File đính kèm:
- sat.ppt