Bài giảng Tuần 2 - Tiết 3 - Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiếp theo)

I.Mục tiêu : Sau bài này HS phải:

1.Kiến thức : Nắm được những tính chất hoá học; các ứng dụng; phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .

2.Kỹ năng : Rèn khả năng quan sát, nhận biết, tư duy, làm toán hóa học.

3. Thái độ : Sự thích thú với môn học hơn, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường .

II.Phương pháp : Trực quan, vấn đáp, đàm thoại qui nạp, hoạt động nhóm .

 

doc23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 2 - Tiết 3 - Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 .
2.Tác dụng với k.loạimuối + H2 
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
3.Tác dụng với bazơ muối + nước 
2HCl + Cu(OH)2CuCl2 + 2H2O
4.Tác dụng với oxit bazơ 
2HCl + CuO CuCl2+ H2O .
III.Ứng dụng :
-Điều chế muối clorua .
-Làm sạch bề mặt kim loại.
-Tẩy gỉ kim loại.
-Chế biến thực phẩm, dược phẩm .
Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit sunfuric H2SO4 (10’) .
- GV: Cho học sinh quan sát lọ đựng dd H2SO4 đặc nhận xét .
- GV:Pha lỗng H2SO4 đặc phải rĩt từ từ H2SO4 đặc vào nước, khơng làm ngược lại ? Tại sao ? 
-GV: Làm thí nghiệm pha lỗng H2SO4 đặc . 
-GV: H2SO4 lỗng cĩ đầy đủ các TCHH của 1axit mạnh (tương tự như axit HCl ).
-GV: Gọi học sinh lên bảng viết các PTPƯ minh hoạ (4 hs)
-GV: Kết luận .
-HS: Quan sát, nhận xét .
-HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi của GV( do H2SO4 háo nước)
-HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác của GV.
-HS: Nhớ lại tính chất của axit.
-HS: Lên bảng viết PTHH:
H2SO4 +Zn ZnSO4 + H2.
H2SO4+CuOCuSO4 + H2O 
H2SO4 +Zn(OH)2 ZnSO4 + H2O .
-HS: Nhận xét các bạn viết PTHH
-HS: Ghi bài vào vở .
B/.Axit sunfuric :H2SO4 
I.Tính chất vật lí :
-Chất lỏng sánh, khơng màu, nặng gấp đơi nước .
-D = 1,83g/ml (C% = 98%) 
-Khơng bay hơi, dễ tan trong nước, toả rất nhiều nhiệt .
II.Tính chất hố học :
1.H2SO4 lỗng:
a.làm quỳ tím hố đỏ .
b.Tác dụng với kim loại muối + nước . 
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2.
c.Tác dụng với bazơ muối + nước .
H2SO4+Zn(OH)2ZnSO4 + 2H2O 
d.Tác dụng với oxit bazơ muối + nước .
3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O 
4.Củng cố : (8’)
Cho các chất sau : Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5 . Chất nào tác dụng với : 
a.Nước .
b.dd H2SO4 lỗng . 
c.dd KOH .
Viết PTHH của phản ứng 
5.Dặn dị nhận xét :(3’)
-GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1, 2, 3, SGK/19 .
-Làm bài tập SBT .
-Xem trước bài “Một số axit quan trọng (tt)”
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần 4 Ngày soan:30/08/2008 
Tiết 7	 Ngày dạy :
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tt )
I.Mục tiêu : Sau tiết này HS phải:
1.Kiến thức : Nắm được H2SO4 đặc cĩ những TCHH riêng . 
 Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
 Biết được những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống .
2.Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các lọ hố chất bị mất nhãn .
3.Thái độ : Biết được sự phong phú của hố học à khẳng định sự yêu thích mơn học .
II.Chuẩn bị :
1.GV :
-Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút .
-Hố chất : H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc, dd BaCl2, Na2SO4, NaCl, HCl, NaOH .
2.HS : Học bài, xem trước nội dung của bài .
IV.Các hoạt động dạy và học :
1Oån định lớp : (1’) 
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
HS1: Nêu TCHH của HCl (Viết PTPƯ minh hoạ)
HS2: Nêu TCHH của H2SO4 lỗng (Viết PTPƯ minh hoạ)
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài:Chúng ta đã biết TCHH của H2SO4 lỗng cĩ TCHH như 1 axit . Vậy H2SO4 đặc cĩ những TCHH nào ?Cách nhận biết những hố chất mất nhãn như thế nào ? à bài hôm nay
b. Các hoạt động chính: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Axit H2SO4 đặc cĩ những tính chất hố học riêng nào? (10 phút)
GV: Biểu diễn thí nghiệm:
 -Ống nghiệm1:H2SO4 lỗng+ Cu.
-Ống nghiệm 2 : H2SO4 đặc + Cu.
-Đun nhẹ cả 2 ống nghiệm .
-GV: YC HS quan sát hiện tượng rút ra nhận xét .
-GV: Dẫn khí thốt ra vào ống nghiệm đựng nước vơi trong khí nào được sinh ra ?
- GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH xảy ra .
- GV: Giới thiệu ngồi Cu, H2SO4 đặc cịn tác dụng với nhiều kim loại muối, nước và SO2 .
-GV làm TN: H2SO4 đặc + đường
- GV : Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4 đặc hút nước ) . Sau đĩ 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hố mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc .
- GV : Viết thư bí mật = H2SO4 lỗng đọc bằng cách nào ?
- HS: Quan sát hiện tượng thí nghiệm 
-Ống 1:Không có hiện tượng 
-Ống 2: Khí không màu, mùi hắc. 
- HS: Suy nghĩ và trả lời: 
 Vơi trong vẩn đục Khí SO2 thốt ra .
- HS: Viết PTPƯ .
- HS: Chú ý nghe.
- HS: Quan sát, nhận xét hiện tượng .
-HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Khi đọc hơ nĩng thư hay dùng bàn ủi .
I.Tính chất hố học H2SO4 :
2.H2SO4 đặc :
a.Tác dụng với kim loại 
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 +2H2O 
=>H2SO4đđ + KL muốI + H2O + SO2 .
b.Tính háo nước :
C12H22O11 11H2O + 12Cr .
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(2phút )
-GV: Yêu cầu HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu các ứng dụng của H2SO4 đặc. 
- HS : Tìm hiểu thơng tin và trả lời.
II.Ứng dụng : 
 (SGK) 
Hoạt động 3:Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 5 phút) 
- GV: Thuyết trình về nguyên liệu, phương pháp và các cơng đoạn sản xuất H2SO4 .
-GV: Yêu cầu HS lên bảng viết các PTHH sảy ra trong từng cơng đoạn.
-HS:Chú ý lắng nghe . 
-HS: Lên bảng viết PTHH.
 Lớp ghi bài vào vở.
III.Sản xuất H2SO4 : 
1.Nguyên liệu :
Lưu huỳnh hay quặng pirit (FeS2)
2.Các cơng đoạn sản xuất :
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit:
S + O2 SO2.
Hay :
4FeS2+11O28SO2+ 2Fe2O3 
b.Sản xuất lưu huỳnh tri oxit: 
2SO2+ O2 2SO3
c.Sản xuất H2SO4 :
SO3 + H2O H2SO4
Hoạt động 4 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 6 phút )
- GV:Hướng thí nghiệm :
-Ống nghiệm 1: H2SO4 + BaCl2
-Ống nghiệm 2: Na2SO4 + BaCl2
- GV : Nhận xét 
- GV : Kết tủa màu trắng là BaSO4 
- GV: Vậy muốn nhận biết dd H2SO4 và muốisunfat ta dùng thuốc thử gì? ?
- HS: Quan sát, nêu hiện tượng, viết PTPƯ .
- HS: Lắng nghe, ghi vở .
- HS: Chú ý lắng nghe .
- HS: Trả lời: Dùng các hợp chất của Bari. 
I.Nhận biết H2SO4 và muối sunfat :
H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl .
=>Dd:BaCl2,Ba(NO3)2, Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử nhận biết gốc sunfat (=SO4 )
4.Củng cố(10’) :
1.Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hố chất bị mất nhãn đựng các dd khơng màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 .
2.Hồn thành các PTPƯ sau :
a.Fe + ? à ? + H2 .	c.Fe(OH)3 + ? à FeCl3 e.? + H2SO4 à ? + HCl
b.Al + ? à Al2(SO4)3 .	d.NaOH + ? à Na3PO4 . g. CuO + ? à ? + H2O
5. Nhận xét- Dặn dị (5’’) :
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 (19/SGK) .
- Oân bài chuẩn bị luyện tập.
6. Rút kinh nghiệm : 
Tuần 4	 Ngày soạn:01/ 09/2008
Tiết 8	 Ngày dạy : 
Bài 5:	LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT 
I.Mục tiêu : Sau bài này HS phải: 
1.Kiến thức : - Ơn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit và PTHH . 
2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ : - Sự lơgic của hố học à sự yêu thích mơn học .
III.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .
 2.Học sinh : - Ơn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit .
III.Các hoạt động dạy và học :
1.Ổn định lớp (1’)
2. Bài mới: Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng à luyện tập .
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (20’)
- GV treo bảng phụ .
Hãy điền vào những ơ trống các loại hợp chất vơ cơ phù hợp và viết PTHH.
 HS : thảo luận theo nhĩm để hồn thành sơ đồ trên .
 + ? + ?
 (1) (2)
Oxit axit
Oxit bazơ
	 3 (3) (3)
 +H2O (4) +H2O (5)
-GV: YC các nhĩm khác nhận xét
- HS: Nhận xét à GV kết luận .
-GV: YC HS thảo luận :Hãy điền vào các ơ trống các loại chất cho phù hợp và viết PTHH
A + B
Màu đỏ
A + C
A + C
Axit
 + D +Q.Tím
 1 4 
 + E + G
 2 3 
-HS: Thảo luận nhóm 
-GV: Chọn 1 nhĩm nhanh nhất treo bảng .
-HS: Các nhĩm khác nhận xét bổ sung .
-GV: Kết luận .
 Hãy nhắc lại các TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit .
*Lưu ý H2SO4 đặc .
I.Kiến thức cần nhớ :
1.Tính chất hố học của oxit :
Muối + nước 
Oxit bazơ
Muối 
Oxit axit 
Axit (dd)
Bazơ (dd)
 + Axit + Bazơ 
(1) (2)
 ( 3) (3) 3
 ( 4) (5) 
 + Nước + Nước
1. CuOr + 2HCldd à CuCl2dd + H2OL .
2 .CO2k + Ca(OH)2dd à CaCO3r + H2OL
3. CaOr + CO2k à CaCO3r .
4. Na2Or + H2OL à 2NaOHdd .
5. P2O5r + 3H2OL à 2H3PO4dd .
2.Tính chất hoá học của axit : 
Muối + H2 
Màu đỏ 
Axit
Muối+nước 
Muối+nước 
 1	 4
 +K.loại +Q.Tím
 1
 2 3
 + oxit bazơ + bazơ 
1. 2HCldd + Mgr à MgCl2dd + H2 .
2. 3H2SO4dd + Fe2O3r à Fe2(SO4)3dd + 3H2OL 
3. 3HCldd + Fe(OH)3r à FeCl3dd + 3H2OL
Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) .
- GV: Treo đề bài tập 
Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với 
a.Nước b. Axit clohiđric 
c. Kalihđrơxit .
Viết PTHH nếu cĩ .
- GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .
- HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung à GV kết luận .
II.Bài tập :
Bài 1 : 
a.Những chất tác dung với nước là :
SO2, K2O, BaO, P2O5 .
-SO2k + H2OL à H2SO3dd .
-K2Or + H2OL à 2KOHdd 
-BaOr + H2OL à Ba(OH)2 .
-P2O5r +3H2OL à 2H3PO4dd .
b.Những chất tác dụng với HCl là : Fe2O3, K2O, BaO .
- 6HCldd + Fe2O3r à 2FeCl3dd + 3H2OL .
- 2HCldd + K2Or à 2KCldd + H2OL .
- 2HCldd + BaOr à BaCl2dd + H2OL .
c.Những chất tác dụng với dd KOH : SO2, P2O5 .
2KOHdd + SO2k à K2SO3 + H2O .
6KOH + P2O5 à 2K3PO4 + 3H2O .
- GV : Hướng dẫn HS làm BT
Hồ tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M .
a.Tính V khí thốt ra ( đktc ) .
b.Tính nồng độ mol của dd thu được sau pư ( Vdd khơng thay đổi ) .
Bài 2 :
nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol
nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol .
PTHH : 
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol à 0,4mol à 0,2mol à 0,2mol
Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) à nHCl dư, nZn p/ư đủ 
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M .
nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol
CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M .
- GV: YC HS viết PTHH thực hiện dãy biến hố sau: 
 ( 1) (2 ) (3) 
FeS2 à SO2 à K2SO3 à SO2 .
 (4) (5) (6)
 SO3 à H2SO4 à HCl 
-GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT .
-HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung .
-GV: Kết luận .
Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hố sau 
1. 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 .
2. SO2 + K2O à K2O3 .
3. K2SO3 + 2HCl à H2O + SO2 + 2KCl .
4. 2SO2 + O2 à 2SO3 .
5. SO3 + H2O à H2SO4 .
6. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2HCl .
3.Dặn dị - nhận xét(4’) :
-Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK)
-Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành .
STT
Tên thí nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng 
Giải thích và PTHH
4. Rút k

File đính kèm:

  • docGiao an hoa hoc 9.doc