Bài giảng Tuần 2 - Tiết 2: Este-Lipit

. Mục tiờu:

HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập

II. Trọng tõm:

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về este-lipit, tính chất hoá học của este-lipit

- Cỏc dạng bài tập về este – lipit

III. Thiết kế các hoạt động dạy học

 1/ Ổn định lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ

 3/ Bài mới

 

doc30 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 2 - Tiết 2: Este-Lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
húa học của Peptit – Prụtờin.
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu tạo ,tính chất của peptit-protein
Hoạt động 2
GV giao bài tập về peptit-HS làm
Bài 1.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit glyxin và alanin thu được tối đa ? đi peptit.Viết CTCT và gọi tên
-HS làm bài tập 2
Bài 2. Viết các CTCT và gọi tên các tripeptit có thể hình thành từ glyxin,alanin,phenylalanine(C6H5CH2-CH(NH2)-COOH) 
Bài 3.Thuỷ phân 1kg protein X thu được 286,5g glyxin.Nếu phân tử khối của X là 50 000 thì số mắt xích glyxin trong phân tử X là?
I. Kiến thức 
II. Bài tập về peptit - prụtờin
Bài 1
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH Ala-Ala
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Ala-Gly
Bài 2
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5CH2)-COOH Gly-Ala-Phe
Gly-Phe-Ala,Ala-Gly-Phe,Ala-Phe-Gly
Phe-Ala-Gly,Phe-Gly-Ala
Ala-Ala-Ala
Bài 3 
n X1000:50 000=0,02mol
n Gly=286,5:75=3,82mol;số mắt xích là 3,82:0,02=191
Hoạt động 3: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau
A. phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
B. protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
C. khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím 
D. khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 3. Thuỷ phân hpàn toàn protit sẽ thu được sản phẩm
A. amin B. aminoaxit C. axit D. polipeptit
Câu 4 Để phân biệt glixerol,glucozo,lòng trắng trứng ta chỉ dùng 
A. Cu(OH)2 B. AgNO3 	C. dung dịch brom D. tất cả đều sai
Câu 5. mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và 1 số tạp chất khác,để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên:
A. ngâm cá thật lâu trong nước để các amin tan đi
B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím có tính sát trùng
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3
D. rửa cá bằng giấm ăn
Câu 6.Số đồng phân cấu tạo của peptit có 4 mắt xích được tạo thành từ 4 amino axit khác nhau là
 	A. 4 B. 16 C. 24 D. 12
Câu 7. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. enzim là những chất hầu hết có bản chất protein,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
B. enzim là những protein có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
C. enzim là những chất không có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học,đặc biệt là trong cơ thể sinh vật
 	D. enzim là những chất hầu hết không có bản chất protein.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dũ
Củng cố:
Xem lại cỏc kiến thức đó học về Peptit – Prụtờin.
Dặn dũ:
	 	Chuẩn bị bài ‘POLIME”
Tuần 10 	Ngày soạn : 26/09/2009
Tiết 10	Ngày dạy : 05/10/2009
BÀI TẬP POLIME
I. Mục tiờu:
HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập
II. Trọng tõm:
 Bài tập POLIME
III. Chuẩn bị:
	GV: Giỏo ỏn
	HS: ễn tập lớ thuyết cỏc bài trước 	
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
	1/ Ổn định lớp
	2/ Bài cũ: Polime là gỡ ? đặc điểm cấu tạo, tớnh chất húa học ?
	3/ Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1 
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về cấu tạo ,tính chất ,cách điều chế polime
-HS làm việc theo nhóm
-đại diện các nhóm báo cáo –GV nhận xét và bổ xung
Hoạt động 2
-GV giao bài tập về polime
Bài 1. Từ 13kg axetilen có thể điều chế được ? kg PVC(h=100%)
Bài 2.Hệ số trùng hợp của polietilen M=984g/mol và của polisaccarit M=162000g/mol là ?
-HS làm bài tập 2-GV nhận xét và bổ xung
HS làm bài tập 3 –GV chữa
Bài 3. Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren.Hỗn hợp sau phản ,ứng cho tác dụng với 100ml dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot.Tính khối lượng polime tạo thành
I. Kiến thức cơ bản
II. Bài tập
Bài 1.
nC2H2 "nCH2=CHCl"(- CH2-CHCl -)n 
26n 62,5n
13kg 31,25 kg
Bài 2.ta có (-CH2-CH2-)n =984, n=178
(C6H10O5) =162n=162000,n=1000
Bài 3.PTPƯ
:nC6H5CH=CH2"(-CH2-CH(C6H5)-)
C6H5CH=CH2 + Br2 "C6H5CHBrCH2Br
Br2 + KI " I2 +2KBr
 Số mol I2=0,635:254=0,0025mol
Số mol brom còn dư sau khi phản ứng với stiren dư = 0,0025mol
Số mol brom phản ứng với stiten dư =0,015-0,0025=0,0125mol
Khối lương stiren dư =1,3g
Khối lượng stiren trùng hợp = khối lượng polime=5,2-1,3=3.9g
Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
Câu 2. Trong các nhận xét dưới đây ,nhận xét nào không đúng
A. các polime không bay hơi
B. đa số các polime khó hòa tan trong dung môi thông thường
C. các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 3. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo 	B. tơ bán tổng hợp
C. tơ thiên nhiên 	D. tơ tổng hợp
Câu 4. Để đièu chế polime người ta thực hiện
A. phản ứng cộng	B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng trùng ngưng	D. phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
Câu 5.Đặc điểm của các mônme tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phân tử phải có liên kết đoi ở mạch nhánh
B. phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính
C. phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh
D. phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dũ
Củng cố:
Xem lại cỏc kiến thức đó học về Peptit – Prụtờin.
Dặn dũ:
	 	Chuẩn bị bài ‘VẬT LIỆU POLIME”
Tuần 11	Ngày soạn : 26/09/2009
Tiết 11	Ngày dạy : 12/10/2009
BÀI TẬP VẬT LIỆU POLIME
I. Mục tiờu:
HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập
II. Trọng tõm:
 Bài tập : VẬT LIỆU POLIME
III. Chuẩn bị:
	GV:Giỏo ỏn
	HS: ễn tập lớ thuyết cỏc bài trước 	
IV.Tiến trỡnh lờn lớp:
	1/ Ổn định lớp 
	2/ Bài cũ: 	(khụng kiểm tra)
	3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1
Gv chia nhúm thảo luận để tỡm hiểu về cấu tạo, tớnh chất của Polime
Đại diện nhúm đứng dậy trỡnh bày.
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập về polime
HS làm theo yêu cầu
Bài 1.
Polime X có phân tử khối M=280000 g/mol và hệ số trùng hợp là 10000
Bài 2.
Tiến hành trùng hợp 41,6g stiren với nhiệt độ xúc tác thích hợp . Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16g brom.Khối lượng polime thu được là ?
I/ Lý thuyết về vật liệu polime
II/ Bài tập về polimme
Bài 1
M monome:280000:10000=28
Vậy M=28 là C2H4
Bài 2
Số mol stiren : 41,6:104=0,4mol
Số mol brom: 16:160=0,1mol.
Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch brom , vậy stiren còn dư
C6H5CH=CH2 + Br2 "C6H5CHBr-CH2Br
0,1 0,1
Số mol stiren đã trùng hợp =0,4-0,1=0,3
Khối lượng polime=0,3.104=31,2g
Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm
Cõu 1. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hiđro hoá chất đó ta thu được isopentan) ?
A. CH2= C-CH=CH2	B. CH3-C(CH3) =C=CH2
C. CH3-CH2-CºCH	D. Tất cả đều sai.
Cõu 2. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. CH2=CH-COOCH3	B. CH2=CH-OCOCH3
C. CH2=CH-COOC2H5	D. A, B, C đều sai.
Cõu 3. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dưới đây) ?
A. 3	 	B. 2	C. 1	D. 4.
Cõu 4. Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang
 ; (5) tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
	A. 1, 2, 6 	 	B. 2, 3, 7	C. 2, 3, 6 	D. 5, 6, 7.
Cõu 5. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các rượu bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có cùng công thức phân tử C6H14O ?
A. 6 	B. 8	C. 7 	 	D. 9.
Cõu 6. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5589m3	B. 5883m3	C. 2941m3	D. 5880m3.
Cõu 7. Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
	A. 	B. 	C. 	D. .
Cõu 8. Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống :
a) Các vật liệu polime thường là chất ...(1)... không bay hơi.
b) Hầu hết các polime ...(2)... trong nước và các dung môi thông thường.
c) Polime là những chất ...(3)... do nhiều ...(4)... liên kết với nhau.
d) Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime ...(5)... còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime ...(6)...
Cõu 9. Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A. 170 kg và 80 kg	B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg 	D. Tất cả đều sai.
Cõu 10. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 ắđ C2H2 ắđ CH2=CH-Cl ắđ 
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây) ?
	A. 3500 m3 	B. 3560 m3 	C. 3584 m3	 D. 5500 m3.
Cõu 11. Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit e-aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dũ
Củng cố:
Xem lại nội dung cỏc kiến thức đó học.
Dặn dũ: 
	Chuẩn bị “BÀI TẬP ễN TẬP CHƯƠNG III”
Tuần 12 	Ngày soạn : 26/09/2009
Tiết 12	Ngày dạy : 19/10/2009
Luyện tập
Polime –Vật liệu polime
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Củng cố,khắc sõu kiến thức về polime và vật liệu polime
2.Kỹ năng: 
-So sỏnh phản ứng trựng hợp và phản ứng trựng ngưng
-Nhận dạng polime trựng hợp và polime trựng ngưng,từ polime suy ra monome và ngược lại
-Bài tập sản xuất polime
II. CHUẨN BỊ:
Gv: cỏc bài tập
HS: ụn bài polime,vật liệu polime 
III. PHƯƠNG PHÁP: đàm thoại hệ thống húa kiến thức,phỏt vấn,giải bài tập 
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của học sinh 
NỘI DUNG RẩN LUYỆN
Hoạt động 1:
GV phỏt vấn HS để củng cố kiến thức:
-Thế nào là phản ứng trựng hợp?trựng ngưng?.So sỏnh?
-Tớnh chất của cỏc polime?
-Phõn loại polime?
Hoạt động 2: giải cỏc cõu hỏi trắc nghiệm
GV cho HS giải cỏc cõu hỏi và nhận xột,sửa bài
Hoạt động 3:Giải bài tập
Hướng dẫn HS giải bài 1,2,3.

File đính kèm:

  • docGIao an tu chon 12CB.doc