Bài giảng Tuần 19 - Tiết 38 - Bài 30 : Silic- Công nghiệp silicat (tiết 7)
1/ Kiến thức:
Hs biết được:
- Silic là phi kim hoạt động yếu. Silic là chất bán dẫn.
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét, cát trắng, cao lanh, thạch anh,. silic đioxit là một oxit axit.
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật khác nhau công nghịệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có nhiều ứng dụng như : đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh,.
TUẦN: 19 NGÀY SOẠN: 20/12/09 TIẾT : 38 NGÀY DẠY: 31/12/09 BÀI 30 : SILIC- CÔNG NGHIỆP SILICAT I/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Hs biết được: - Silic là phi kim hoạt động yếu. Silic là chất bán dẫn. - Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét, cát trắng, cao lanh, thạch anh,.. silic đioxit là một oxit axit. - Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kĩ thuật khác nhau công nghịệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có nhiều ứng dụng như : đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh,.. 2/ Kỹ năng: - Đọc để thu thập những thông tin về silic, silic đioxit và công nghiệp silicat. - Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới. - Biết mô tả quá trình sản xuất từ sơ đồ lò quay sản xuất clanke. 3/ Thái độ: Hứng thú với công nghiệp hóa học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1/ Phương pháp: Trực quan, thuyết trình, thảo luận nhóm. 2/ Phương tiện: a) GV: - Tranh ảnh, mẫu vật về : đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, xi măng - Sơ đồ lò quay sản xuất clanke. - Bảng phụ. b) HS: Đọc trước bài 30 “ Silic. Công nghiệp silicat”. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1/ Ổn định (1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Dựa vào tính chất của muối cacbonat. Hãy nêu tính chất của muối K2CO3. Viết phương trình minh họa ? 3/ Bài mới: Silic và hợp chất silic có tính chất và ứng dụng gì ? HOẠT ĐỘNG 1: SILIC (8 phút) - GV: Giới thiệu bài. Yêu cầu hs nêu kí hiệu hóa học, nguyên tử khối của silic. - GV: cho hs đọc sgk và thảo luận nhóm về + Trạng thái thiên nhiên ? + Tính chất của silic ? - GV: Gọi hs nhận xét. - GV: chốt lại kiến thức - GV: yêu cầu hs quan sát mẫu vật và nhận xét về tính chất? - GV: Gọi hs nhận xét và chốt lại kiến thức để hs ghi bài. - HS: Trả lời và ghi vào vở. - HS: đọc sgk và thảo luận nhóm trả lời: + Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi. + Chiếm ¼ khối lượng vỏ trái đất + Trong tự nhiên, silic không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất. + Các hợp chất của silic tồn tại nhiều là cát trắng, đất sét( cao lanh) - HS: Nhận xét. - HS: Ghi bài. - HS: quan sát mẫu vật và nhận xét: + Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, có vẽ sáng của kim loại, dẫn điện kém, tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn. + Là phi kim hoạt động yếu hơn cacbon, clo. + Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao Si(r)+ O2 SiO2( r) - HS: Khác nhận xét. I/ SILIC KHHH: Si NTK: 28 1/ Trạng thái thiên nhiên + Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi. + Chiếm ¼ khối lượng vỏ trái đất. + Trong tự nhiên, silic không tồn tại ở dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất. + Các hợp chất của silic tồn tại nhiều là cát trắng, đất sét (cao lanh). 2/ Tính chất + Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy, có vẽ sáng của kim loại, dẫn điện kém, tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn. + Là phi kim hoạt động yếu hơn cacbon, clo. + Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao Si(r)+ O2 SiO2( r) HOẠT ĐỘNG 2: SILIC ĐIOXIT (SiO2) (8 phút) - GV: dặt vấn đề SiO2 thuộc lại hợp chất nào ? vì sao? - GV: SiO2 là oxit axit nên có tính chất hóa học gì ? Viết PTHH à yêu cầu hs các nhóm thảo luận 4 phút sau đó thống nhất ý kiến và ghi vào vở. - GV: Lưu ý hs SiO2 không tác dụng với nước. - HS: SiO2 là oxit axit vì có oxit tương ứng là H2SiO3 - Hs thảo luận nhóm trả lời: + SiO2 là oxit axit + Tác dụng với kiềm SiO2 + 2NaOHNa2SiO3 + H2O natri silicat + Tác dụng với oxit bazơ SiO2 +CaOCaSiO3 Canxisilicat + SiO2 không tác dụng với nước. II/ SILIC ĐIOXIT (SiO2) + SiO2 là oxit axit + Tác dụng với kiềm SiO2 + 2NaOHNa2SiO3 + H2O natri silicat + Tác dụng với oxit bazơ SiO2 +CaOCaSiO3 Canxisilicat + SiO2 không tác dụng với nước. HOẠT ĐỘNG 3: SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT (16 phút) GV: Cho học sinh quan sát hình: Đồ gốm, sứ Xi măng Thủy tinh - GV: giới thiệu sơ lược về công nghịêp silicat. - GV: cho hs quan sát mẫu vật và tranh về ngành công nghịêp sản xuất đồ gốm, sứ. - GV: cho hs thảo luận nhóm + Kể tên các sản phẩm đồø gốm. + Nguyên liệu để sản xuất ? + Các công đoạn chính ? + Kể tên các cơ sở sản xuất ? - GV: cho hs thảo luận nhóm + Kể tên các sản phẩm đồø gốm. + Nguyên liệu để sản xuất ? + Các công đoạn chính ? + Kể tên các cơ sở sản xuất ? - GV: cho hs thảo luận nhóm + Kể tên các sản phẩm đồø gốm + Nguyên liệu để sản xuất ? + Các công đoạn chính ? + Kể tên các cơ sở sản xuất ? - GV: yêu cầu hs viết các PTHH. - GV: Tổ chức cho hs nhận xét. - HS: lắng nghe - HS: quan sát mẫu vật thảo luận nhóm trả lời. a/ Nguyên liệu: đất sét, thạch anh, fenpat. b/ Các công đoạn : - Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với nước à bột nhãồkhuôn à sấy khô - Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ thích hợp. c/ Cơ sở sản xuất: Bát tràng (Hà Nội), Hải dương, Đồng Nai - HS: Các nhóm thảo luận và trả lời. a/ Nguyên liệu: đất sét (có SiO2 ) đá vôi, cát. b/ Công đoạn chính: - Nghiền hỗn hợp đá vôi, đất sét cát và nước àdạng bùn - Cho hỗn hợp trên vào lò quay nung ở 1400-15000Càclinke - Nghiền clanke và phụ gia thành bột mịn à xi măng c/ Cơ sở sản xuất: Hà Tiên, Hải dương, Thanh hoá, - HS: các nhóm thảo luận a/ Nguyên liệu: cát thạch anh (Cát trắng ) đá vôi, sôđa. b/ Công đoạn chính - Trộn hỗn hợp cát, đá vôi, sô đa theo tỉ lệ thích hợp. - Nung hỗn hợp ở 9000C àthuỷ tinh nhão. - Làm nguội ép thổi thuỷ tinh dẻồ đồ vật. Các PTHH: CaCO3 CaO + CO2 CaO+ SiO2CaSiO3 Na2CO3+SiO2Na2SiO3 + CO2 - HS: Nhận xét. III/ SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHIỆP SILICAT 1/ sản xuất đồ gốm sứ a/ Nguyên liệu: đất sét, thạch anh, fenpat. b/ Các công đoạn : -Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với nước à bột nhãồkhuôn à sấy khô -Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ thích hợp. c/ Cơ sở sản xuất: Bát tràng (Hà Nội), Hải dương, Đồng Nai 2/ Sản xuất xi măng a/ Nguyên liệu: đất sét (có SiO2 ) đá vôi, cát. b/ Công đoạn chính: - Nghiền hỗn hợp đá vôi, đất sét cát và nước àdạng bùn - Cho hỗn hợp trên vào lò quay nung ở 1400-15000Càclinke - Nghiền clanke và phụ gia thành bột mịn à xi măng c/ Cơ sở sản xuất: Hà Tiên, Hải dương, Thanh hoá, 3/ Sản xuất thuỷ tinh a/ Nguyên liệu: cát thạch anh (Cát trắng )đá vôi, sôđa. b/ Công đoạn chính - Trộn hỗn hợp cát, đá vôi, sô đa theo tỉ lệ thích hợp. - Nung hỗn hợp ở 9000C àthuỷ tinh nhão. - Làm nguội ép thổi thuỷ tinh dẻồ đồ vật. Các PTHH: CaCO3 CaO + CO2 CaO+ SiO2CaSiO3 Na2CO3+SiO2Na2SiO3 + CO2 c/ Các cơ sở sản xuất: Hải phòng, Bắc Ninh, Đà Nẵng, GV: Giới thiệu các cơ sở sản xuất Xưởng gốm bát tràng Làng gốm, sứ Hải Dương Nhà máy sản xuất xi măng Tân Phú Nhà máy sản xuất xi măng Hà Tiên Nhà máy thủy tinh ở Bắc Ninh 4/ Củng cố: (5 phút) Gv cho hs nhắc lại nội dung của bài - Đặc điểm của silic về trạng thái tự nhiên, tính chất, ứng dụng. - Tính chất hóa học của silic đioxit. - Công nghiệp silicat. 5/ Dặn dò: (2 phút) - Hs học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4 sgk trang 95. - Xem trước bài 31 “ Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học” xem kĩ phần I, II.
File đính kèm:
- Silic cong nghiep silicathay.doc