Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Lạc (Có đáp án)

Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,. đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nhóm các oxit bazơ đều tan trong nước là:

 A. CuO, CaO, BaO. B. ZnO, K2O, N2O5.

 C. Na2O, FeO, BaO. D. Na2O, CaO, BaO.

Câu 2: Nhóm các oxit đều tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và nước là:

 A. . BaO, Al2O3, FeO B. BaO, ZnO, CO.

 C. FeO, Fe2O3, SO3. D. CuO, FeO, SO2.

Câu 3: Nhóm các oxit đều tác dụng với dung dịch KOH tạo muối và nước là:

 A. CO2, SO2, MgO. B. CO2, SO2, CuO.

 C. CO2, SO2, P2O5. D. CO2, P2O5, FeO.

Câu 4: Chọn chất có CTHH phù hợp điền vào chỗ (.) rồi hoàn thành PƯHH sau

 H2SO4 + . ® . + SO2 + .

Câu 5: Nhóm chỉ gồm các axit yếu là:

 A. HCl, H2CO3, H2S. B. HNO3, H2S ,H2SO3.

 C. H2S ,H2SO3, H2CO3. D. H3PO4, HCl, HNO2.

Câu 6: Nhóm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và khí H2 là:

 A. Cu, Fe, Zn. B. Fe, Mg, Al.

 C. Fe, Ag, Cu. D. Al, Pb, Cu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đồng Lạc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)	
- Lấy mỗi chất trong mỗi nhóm ra các ống nghiệm tương ứng, nhỏ dd BaCl2 vào 
 + Nhóm (1) ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4, không có hiện tượng gì là HCl
 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl	
 + Nhóm (2) ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl	
 BaCl2 + K2SO4 ® BaSO4 + 2KCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9
( 2,5 điểm)
a) nFe2O3 = 
 PTPƯ: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (1) 
 Theo PTPƯ n H2SO4 = 3 nFe2O3 = 0,2 x 3 = 0,6 mol 
 m H2SO4 = 0,6 . 98 = 58,8 g 
 C% H2SO4 = 
b) Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (2) 
 Theo (1) n Fe2(SO4)3 = nFe2O3 = 0,2 mol 
 Theo (2) n Fe(OH)3 = 2n Fe2(SO4)3 = 0,4 mol => m = 42,8g 
 nNaOH = 6n Fe2(SO4)3 = 1,2 mol => CM = 1,2/ 0,2 = 6M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC
Họ và tên...............................................
Lớp 9B
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Tiết 10)
Môn : Hóa học 9. Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này gồm : 9 câu, 1 trang)
Điểm
Lời cô giáo phê
Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,... đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để nhận biết axit HCl và axit H2SO4 ta dùng thuốc thử sau: 
	A. Quỳ tím C. Kim loại Zn
	B. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl
Câu 2: Trong số các oxit sau: K2O,NO,CO2, CO, SO2, P2O5,CaO.Số oxit axit và số oxit bazơ là:
A. 3 và 4
C. 3 và 2
B. 5 và 4
D. 7 và 1
Câu 3: Nhóm các oxit đều tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và nước là:
	A. CuO, FeO, SO2. B. BaO, ZnO, CO.
	C. FeO, Fe2O3, SO3. D. BaO, Al2O3, FeO.
Câu 4: Nhóm các oxit đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước là:
	A. CO2, SO2, MgO. B. CO2, SO2, CuO.
	C. CO2, SO2, P2O5. D. CO2, P2O5, FeO. 
Câu 5: Nhóm các oxit bazơ đều tan trong nước là:
	A. CuO, CaO, BaO. B. ZnO, K2O, N2O5.
	C. Na2O, FeO, BaO. D. Na2O, CaO, BaO.
Câu 6:Nhóm các kim loại đều tan được trong dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và khí H2 là:
	A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Fe, Zn. 
	C. Fe, Ag, Cu. D. Al, Pb, Cu.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng ( nếu có) khi cho:
	a, Đinh sắt sạch vào lọ chứa dung dịch axit clohidric?
	b, Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng lên mẩu quỳ tím ?
c, Tại sao vôi sống để lâu ngày trong không khí bị giảm chất lượng?
Câu 8( 2,0 điểm):
	Có 4 lọ riêng biệt mất nhãn chứa 4 dung dịch hoá chất sau: dd NaCl; dd H2SO4; dd HCl; dd Na2SO4. Nêu cách nhận biết 4 chất trên. Viết các PTPƯ xảy ra ( nếu có) ?
Câu 9 (2,5 điểm): Cho 11,2 gam bột sắt vào 300 gam dd H2SO4 9,8 % ( axit loãng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng muối tạo thành.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
	( Cho biết Fe =56; S=32; O =16; H=1)
	BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 
MÔN : HÓA HỌC 9 (Bài 1 – 9B)
( Hướng dẫn gồm 9 câu, 1 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
C
D
A
Phần II: Tự luận (7điểm):	
Câu
Đáp án
Điểm
7
( 2,5điểm)
a, Hiện tượng: Sủi bọt , có khí không màu không mùi thoát ra, đinh Fe tan dần
	 Fe + 2HCl® FeCl2 + H2
b. Hiện tượng: Quỳ tím hóa đỏ vì dd H2SO4 có tính a xit
 c, Do vôi sống để lâu đã phản ứng với khí CO2 và hơi nước có trong không khí làm cho vôi sống bị chuyển thành đá vôi (canxicacbonat) nên vôi sống bị giảm chất lượng. 
 CaO + CO2 CaCO3
 CaO + H2O Ca(OH)2 
 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
 0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
8
( 2,0 điểm)
- Lấy mỗi hoá chất 1 ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự 
- Lần lượt nhỏ các mẫu thử lên 4 mẩu quỳ tím. 
 + Nhóm làm quỳ tím hoá đỏ là 2 axit HCl, H2SO4(1)
 + Nhóm không làm đổi màu quỳ tím là 2 muối NaCl, Na2SO4 (2)	- Lấy mỗi chất trong mỗi nhóm ra các ống nghiệm tương ứng, nhỏ dd BaCl2 vào 
 + Nhóm (1) ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4, không có hiện tượng gì là HCl
 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl	
 + Nhóm (2) ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4, không có hiện tượng gì là NaCl	
 BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4 + 2NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9
( 2,5 điểm)
Số mol các chất đã cho 
 n == 0,2 ( mol) ; n= = 0,3 ( mol)
 Phương trình phản ứng Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 (*)	
Theo (*) và bài ra thì axit dư n =n= npư = n = 0,2 ( mol)
a.Thể tích khí hiđro cần tìm ở đktc.
 V = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít 
 Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là 
 m = 0,2 . 152= 30,4 gam	
b. Nồng độ phần trăm của dd thu được sau phản ứng 
 n dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol 
 m H2SO4 dư = 0,1 . 98 = 9,8 gam 
 mdd sau p/ư = 11,2 + 300 – 0,2 . 2 = 310,8 gam	
 C%FeSO4 = (30,4 : 310,8) . 100% = 9,78% 
 C%H2SO4 dư =(9,8 : 310,8) . 100% =3,15%	
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc
Giáo án liên quan