Bài giảng Tuần 18 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I (tiết 11)
Kiến thức:
Củng cố và nắm chắc các kiến thức về các loại hợp chất hữu cơ, kim loại và một số phi kim cơ bản.
Vận dụng làm các bài tập liên quan.
2. Kĩ năng:
Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH và làm bài tập hoá học.
3. Thái độ:
Học tập nghiêm túc, làm việc cẩn thận.
Tuần 18 Ngày soạn: 04/12/2010 Tiết 36 Ngày dạy: 06/12/2010 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Củng cố và nắm chắc các kiến thức về các loại hợp chất hữu cơ, kim loại và một số phi kim cơ bản. Vận dụng làm các bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH và làm bài tập hoá học. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, làm việc cẩn thận. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuỗi phản ứng 1(2,5) C1 1(2,5) 2. Nhận biết chất 1(2,5) C2 1(2,5) 3. Khả năng phản ứng 1(2,0) C3 1(2,0) 4. Bài toán xác định KL 1(3,0) C4 1(3,0) Tổng 2(4,5) 2(5,5) 4(10,0) III. ĐỀ BÀI: ĐỀ SỐ 1 Câu 1(2,5đ). Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây, ghi rõ điều kiện (nếu có): Câu 2(2,5đ). Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 3(2,0đ). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: Kẽm vào dung dịch đồng (II) clorua. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. Kẽm vào dung dịch magie clorua. Nhôm vào dung dịch đồng(II)clorua. Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 4(3,0đ). Cho 10,8 gam một kim loại M phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M, biết M có hóa trị III. ĐỀ SỐ 2 Câu 1(2,5đ). Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây, ghi rõ điều kiện(nếu có: Câu 2(2,5đ). Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, HCl và Na2SO4. Hãy trình bày cách nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ trên bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 3(2đ). Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: Kẽm vào dung dịch đồng (II) sunfat. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. Sắt vào dung dịch magie clorua. Magie vào dung dịch đồng(II)sunfat. Viết các phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 4(3đ). Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định kim loại A, biết A có hóa trị I. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm ĐỀ SỐ 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đề số 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 4Al + 3O2 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 2Al2O3 4Al + 3O2 NaOH, Ba(OH)2, NaCl +Quỳ tím Màu xanh Không HT NaOH, Ba(OH)2 NaCl Na2SO4 KT trắng Không HT Ba(OH)2 NaOH Tiến hành: - Lấy mẫu thử vào 3 ống nghiệm. - Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím: + Nếu quỳ tím hóa xanh là: NaOH và Ba(OH)2. + Nếu quỳ tím không đổi màu là NaCl. - Cho 2 mẫu thử vừa làm cho quỳ tím hóa xanh tác dụng với dung dịch Na2SO4: + Nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là Ba(OH)2. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH. + Nếu không có hiện tượng gì đó là NaOH. a. Hiện tượng: Có kim loại màu đỏ bám vào thanh Zn, dung dịch nhạt màu dần, Zn tan dần. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. b. Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần thành màu xanh, Cu tan dần. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)3 + 2Ag c. Không hiện tượng. d. Hiện tượng: Al tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm, dung dịch nhạt màu dần. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + 3Cl2 2ACl3 Theo PTHH: nA = nACl => = ó53,4A = 10,8(A + 106,5) => A = 27(g) => A là Nhôm(Al) Fe(NO3)3 + 3NaOHFe(OH)3 + 3NaNO3 2Fe(H)3 Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl H2SO4, HCl, Na2SO4 +Quỳ tím Màu đỏ Không HT H2SO4, HCl Na2SO4 +BaCl2 KT trắng Không HT H2SO4 HCl Tiến hành: - Lấy 3 mẫu thử vào 3 ống nghiệm. - Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím: + Mẫu thử làm cho quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl. + Quỳ tím không đổi màu là Na2SO4. - Cho 2 mẫu thử vừa làm cho quỳ tím hóa đỏ tác dụng với dung dịch BaCl2: + Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl. + Mẫu còn lại không có hiện tượng là HCl. a. Hiện tượng: Zn tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào dây Zn, dung dịch nhạt màu dần. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu b. Hiện tượng: Cu tan dần, có kim loại màu xám bám vào dây Cu, dung dịch chuyển dần sang màu xanh. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag c. Không hiện tựơng. d. Hiện tượng: Mg tan dần, có kim loại màu đỏ bám vào thanh Mg, dung dịch nhạt màu dần. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu a. Gọi A là kí hiệu hóa học và khối lượng mol của nguyên tố A. 2A + Cl2 2ACl Theo PTHH: nA = nACl => = ó23,4A = 9,2(A + 35,5) ó23,4A = 9,2A + 326,6 ó14,2A = 326,6 => A = => A là Natri(Na) 5 PT đúng *0,5 = 2,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 0,5đ Mỗi câu đúng đạt 0,5đ*4 = 2đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 5 PT đúng *0,5đ = 2,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5 0,5đ Mỗi câu đúng đạt 0,5đ*4 = 2đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ IV. RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5 - 7,9 8 - 10 Tổng 3 - 4,9 0 - 2,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- Tuan 18 Tiet 36 Kiem tra HK I.doc