Bài giảng Tuần 17 - Tiết 34 : Ôn tập học kỳ I

1/ kiến thức :

 củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,kim loại để

 hs thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.

2/ kĩ năng :

 từ tính chất hoá học của các chất vô cơ,kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi

 từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại xác lập được mối liên hệ giữa

 từng loại chất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 17 - Tiết 34 : Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 24/12/09 Tuần 17 Tiết 34 : ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
 Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,kim loại để 
 HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2/ Kĩ năng : 
Từ tính chất hoá học của các chất vô cơ,kim loại biết thiết lập sơ đồ chuyển đổi
 từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại xác lập được mối liên hệ giữa
 từng loại chất.
Biết chïon đúng các chất cụ thể làm ví dụ ,và viét các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất .
Từ các chuyển đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất .
B>CHUẨN BỊ :
Một số bài tập ghi sẵn trên bảng phụ 
Phiếu học tập.
C>LÊN LỚP:
 1/ Oån định :
 2/ Kiểm tra bài cũ 
 Viết PTHH biểu diễn chuyển đổi sau đây :
 Fe àFeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2(SO4)3 àFeCl3
 3/ Bài mới : Từ kim loại có bao nhiêu cách chuyển đổi thành hợp chất vô cơ và ngược
 lại . Bài ôn tập hôm nay chúng ta sẽ dựa vào TCHH của kim loại và các
 hợp chất vô cơ để tìm ra chúng .
Bài ghi
Giáo viên
Học sinh
I.Kiến thức cần nhớ:
1/Sự chuyển đổi KL thành các loại hợp chất vô cơ .
a, Kim loại à muối
Ví dụ : Mg à MgCl2
b.KLàbazơà muối àmuối
 NầNaOHàNaClàNaNO3
c.KLàO.bazơàbazơàmuối
 à muối 
CầCaOàCa(OH)2àCaCl2
 àCa(NO3)2
d.KLàO.bazơàmuốiàbazơ
àmuối 1àmuối 2.
CuàCuOàCuCl2àCu(OH)2
àCuSO4àCu(NO3)2
2.Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại.
a. Muối àKim loại 
AgNO3 à Ag
b.Muốià.bazơàO.bazơàKL
FeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFe
c.Bazơàmuối àkim loại
Cu(OH)2àCuSO4àCu
d.Oxit bazơàkim loại
 CuOà Cu
II.Bài tập
-Bài tập 2/72
-Bài tập 3/72
-Bài tập 4,5/72
-Bài tập 6,8
-Bài tập 10 
HOẠT ĐỘNG 1:
-GV phát phiếu học tập xuống các nhóm ( 6 nhóm ): yêu cầu viết PTHH thực hiện các chuyển đổi sau:
+ Mg à MgCl2 (nhóm 1,3)
+Nầ NaOHàNaClàNaNO3
 (nhóm 2,5)
+CầCaOàCa(OH)2àCaCl2
 àCa(NO3)2 (nhóm 4)
+CuàCuOàCuCl2àCu(OH)2
àCuSO4àCu(NO3)2 (nhóm 6)
-GV yêu cầu HS nhận xét,bổ sung nếu có sai sót.tuyên dương nhóm làm tốt.
-GV hỏi :
+Từ các chuyển đổi trên em hãy thiết lập mối quan hệ giữa kim loại với các hợp chất vô cơ.
+Dựa vào đâu em xác lập được các mối liên hệ đó (dựa vào TCHH của các(H CVC)
-GV cho HS nhận xét,hoàn chỉnh kiến thức (ghi bài)
HOẠT ĐỘNG 2:
-GV thực hiện tương tự như ở hoạt động1.
+ AgNO3 à Ag (nhóm 1,3 )
+FeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFe
 (nhóm 4)
+ Cu(OH)2àCuSO4àCu
 (nhóm 5)
+ CuOà Cu (nhóm 2,6)
-GV hoàn chỉnh kiến thức(ghi bài)
HOẠT ĐỘNG 3:
-GV cho HS làm việc theo nhóm thực hiện bài 2,3.
-GV chuẩn bị sẵn đề bài 4,5 trên bảng phụ yêu cầu HS trả lời cá nhân
-GV cho HS làm việc theo nhóm thực hiện bài 6,8.
-GV hướng dẫn bài 10 
* Ở các bài tập GV sửa đại diện một nhóm ,các nhóm còn lại kiểm tra chéo 
-HS nhóm làm việc,ghi kết quả vào bảng tổ, GV cho HS nhận xết kết quả bổ sung hoàn chỉnh 
- HS đại diện nhóm lên bảng trình bày 4 mối quan hệ tương ứng với những chuyển đổi trên.
-HS nhận xét,ghi bài.
-HS nhóm làm việc,ghi kết quả vào bảng tổ, GV cho HS nhận xết kết quả bổ sung hoàn chỉnh 
-HS thảo luận thiết lập mối quan hệ chuyển đổi từ các HCVCàKL
-HS đại diện trình bày.
-HS khác nhận xét bổ sung.
-HS nhóm làm việc .
-HS nhóm khác nhận xét ,bổ sung
 4/ Về nhà :
Học thuộc tính chất hoá học của bốn loại hợp chất vô cơ và của kim 
 loại, viết được PTHH minh hoạ cho từng tính chất.
Coi lại các bài tập nhận biết các chất 
Các bài tập đã giải trong các tiết luyện tập 
 Thúc Đào 

File đính kèm:

  • doct31.doc