Bài giảng Tuần 17 - Tiết 34 - Bài 28: Các oxit của cacbon (tiết 1)
Kiến thức: HS biết:
- Cacbon tạo ra 2 oxit tương ứng CO và CO2.
- CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit.
2/ Kỹ năng:
- Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong PTN và cách thu khí CO2.
- Biết quan sát TN qua hình vẽ để rút ra nhận xét.
- Qua kiến thức rút ra TCHH CO và CO2.
Tuần 17 – Tiết 34 Bài 28 CÁC OXIT CỦA CACBON I/ Mục tiêu bài hoc: 1/ Kiến thức: HS biết: - Cacbon tạo ra 2 oxit tương ứng CO và CO2. - CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh. - CO2 là oxit axit tương ứng với axit 2 lần axit. 2/ Kỹ năng: - Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong PTN và cách thu khí CO2. - Biết quan sát TN qua hình vẽ để rút ra nhận xét. - Qua kiến thức rút ra TCHH CO và CO2. - Viết được các PTHH chứng tỏ CO có tính khử, CO2 có tính chất của 1 oxit axit. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập. - Dụng cụ: Bình kíp cải tiến, 1 lọ có nút,1 bình đựng hóa chất, ống nghiệm. - Hóa chất: than gỗ, bình oxi, H2O, CuO, dd Ca(OH)2. 2/ Học sinh: Kiến thức cũ (TCHH PK). Xem trước bài mới. III/ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan IV/ Tiến trình dạy học: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Kiểm tra lý thuyết : Nêu tính chất của cacbon, viết pthh? GV: Gọi 1 HS làm BT 4/SGK/84. GV: Gọi 1 HS làm BT 5SGK/84. GV: Gọi HS khác nhận xét ª GV nhận xét, chấm điểm cho HS. HS1: Trả lời lý thuyết. HS2: Làm BT 4/SGGK/84. Vì lượng oxi giảm do đốt cháy than củi CO2, CO, SO2 gây hại cho người,gây mưa axit. Nên xây lò ở xa khu dân cư, nơi thoáng gió. Trồng nhiều cây xanh hấp thụ CO2 và tạo oxi cho không khí. HS3: Làm BT 5/SGK/84. Khối lượng của cacbon : 0,9 x 5 = 4,5 (kg). Nhiệt lượng tỏa ra: x 394 = 147750 (kJ). HS: Nhận xét, sửa BT vào vở BT. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới. GV: Hai oxit của cacbon là CO và CO2 có gì giống, khác nhau về thành phần phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng? Các em hãy tìm hiểu qua nội dung bài 28/SGK/84. Hoạt động 3: I/ Cacbon oxit CO (28) 1/ Tính chất vật lý: CO là chất khí không màu không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn kk (dCO/kk = 28/29), rất độc. 2/ Tính chất hóa học: a/ CO là oxit trung tính. Ở nhiệt độ thường CO không pư với nước, kiềm, axit. b/ CO là chất khử: Ở nhiệt độ cao,CO khử nhiều oxit kim loại. CO + CuO Cu + CO2 đen đỏ 4CO + Fe3O4 4CO2 + 3Fe CO cháy trong oxi hoặc trong kk: 2CO + O2 2CO2 Kết luận: Ở nhiệt độ cao, CO có tính khử mạnh. 3/ Ứng dụng: - CO dùng làm nhiên liệu, chất khử. - CO còn dùng làm nguyên liệu trong CNHH. GV: YC HS cho biết CTPT và PTK của cacbon oxit. GV: Đặt vấn đề. GV: Cho HS quan sát SGK/ 85 mô tả tính chất vật lý của CO. GV: Nhận xét hoàn chỉnh nd bài. GV: YC HS đọc nội dung bài học, phần a, SGK/85. GV: Nhận xét, cho HS ghi bài. GV:- Cho HS quan sát hình vẽ, mô tả tính chất của CO. - Gọi 1 HS nhắc lại pư khử ở quá trình luyện gang và viết pthh. GV: YC HS quan sát H 3.11/SGK mô tả TN CO khử CuO, nêu hiện tượng và viết pthh và đk pư. GV: Hãy xác định vai trò của khí CO? GV: Trong quá trình luyện gang khí CO luôn ở trạng thái dư, do đó khi sx xong để xử lý khí này người ta phải làm gì? GV: Gọi HS nêu kết luận về t/chất của CO. GV: Gọi HS nêu ứng dụng của CO và xem nội dung bài học để có thêm thông tin. GV: Qua đây giáo dục HS về bảo vệ môi trường. HS: CTPT: CO PTK: 28. HS: Lắng nghe. HS: Đọc thông tin SGK nhận xét về TCVL: Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn kk (dCO/kk = 28/29), rất độc. HS: Ghi bài. HS: Đọc thông tin SGK/85. HS: Ghi bài. HS: Quan sát, đọc thông tin SGK, mô tả tính chất của CO. HS: Fe2O3 + CO Fe + CO2 HS: Mô tả TN CO khử CuO + Nêu htượng: Có chất rắn màu đỏ xuất hiện, nước vôi trong vẫn đục. + PT: CuO + CO Cu + CO2. HS: CO là chất khử. HS: Để xử lý khí CO này người ta dẫn qua tháp với nhiệt để đốt cháy hoàn toàn tạo ra CO2. PTHH: CO + O2 CO2 HS: Nêu kết luận: CO có tính khử mạnh. HS: Nêu ứng dụng: - CO làm nhiên liệu, chất khử. - Làm nguyên liệu trong CN. Hoạt động 4: II/ Cacbon đioxit CO2 (44). 1/ Tính chất vật lý: CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí (dCO2/kk = 44/29), CO2 không duy trì sự sống và sự cháy. CO2 hóa rắn khi bị nén và làm lạnh gọi là nước đá khô. 2/ Tính chất hóa học: a/ Tác dụng với nước " dd axit. PTHH: CO2 + H2O D H2CO3 b/ Tác dụng với dd bazơ: CO2 + NaOH NaHCO3 1mol 1mol CO2 + 2NaOH Na2CO3 1mol 2mol + H2O c/ Tác dụng với oxit bazơ: CO2 + CaO CaCO3 3/ Ứng dụng: Dùng để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, sản xuất nước có gaz . GV: YC HS cho biết CTPT và PTK của cacbon đioxit. GV: Qua tính chất của oxit axit (chương 1/ SGK) cacbon đioxit có những tính chất vật lý nào? GV: Bổ sung bằng TNCM CO2 nặng hơn không khí, nên rót từ cốc này sang cốc kia, làm tắt ngọn nến. * GV giải thích: Quá trình tạo tuyết CO2 (nước đá khô). CO2(r) tăng t CO2(l) hạ p CO2(k). CO2(k) nén CO2(l) hạ t CO2(r). GV: Người ta dùng nước đá khô để làm gì? GV: Từ tính chất của oxit axit (CO2 là oxit axit) có thể suy đoán TCHH của CO2 ko ? GV: YC các nhóm tiến hành thí nghiệm với sự hướng dẫn của GV. * Tác dụng với nước: Sục khí CO2 vào nước có giấy quỳ tím. Quan sát nhận xét. ´ Tại sao quỳ tím hóa đỏ? ´ Khi đun nóng dd thu được thì ntn? ´ Qua thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì? ´ Viết PTHH. GV: Cho HS xem sự chảy rửa của NaOH. GV: Phản ứng của CO2 với NaOH tạo ra 2 sản phẩm khác nhau: Na2CO3 và NaHCO3 (tùy theo tỉ lệ mol chất tham gia) có thể tạo cả 2 muối Na2CO3 và NaHCO3. GV:YC HS viết pthh của CO2 với oxit bazơ GV:Các em có nhận xét gì về TCHH của CO2 ? GV: YC HS ghi tính chất hóa học vào tập. GV: Cho HS đọc SGK để nêu những ứng dụng của CO2 ? GV: Liên hệ thực tế, giáo dục HS bảo vệ môi trường. * Liên hệ tính chất quan trọng của CO2 và CO để thấy rõ sự giống và khác nhau về thành phần, tính chất và ứng dụng chủ yếu. HS: CTPT : CO2 PTK : 44 HS: Nêu TCVL của CO2 theo hiểu biết và kết hợp thông tin SGK/86. HS: Xem hình 3.12/SGK/86. HS: Nghiên cứu thông tin SGK/86. HS:Nước đá khô dùng để bảo quản thực phẩm. HS:Nêu tính chất của CO2: + Phản ứng với nước. + Phản ứng với oxit bazơ. + Phản ứng với bazơ. HS: Tiến hành TN. HS: Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. HS: Vì CO2 pứ với nước tạo thành dd axit (H2CO3). HS: Khi đun nóng thì dd H2CO3 phân hủy tạo ra CO2, H2O nên quỳ đỏ tím (trung tính). HS: H2CO3 là axit yếu, không bền. HS: Viết PTHH: CO2 + H2O D H2CO3 HS: Sự chảy rửa do pư của CO2 với NaOH. HS: Viết PTHH: CO2+ 2NaOH Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH NaHCO3 HS: CO2 + CaO CaCO3 HS: CO2 có TCHH của oxit axit. HS: Ghi nội dung vào tập. HS: Nêu ứng dụng /SGK trang 87. Hoạt động 5: Kiểm tra đánh gá– Dặn dò. GV:- Gọi 2 HS nêu sơ lược nội dung đã học. - Phát phiếu học tập: Hoàn thành các PTHH sau: a/ CO + Fe3O4 b/ CO + O2 c/ CO2 + . . . . CaCO3 + . d/ . . . . + K2O . . . . GV: Gọi HS khác nhận xét, chấm điểm bài tập của HS. GV: * Hướng dẫn bài tập về nhà cho học sinh. (BT 5/SGK/87). - Xác định khí A dư sau pư? - Viết PTHH. - Xác định thể tích khí CO. - Xác định thể tích khí CO2 - Xác định % về thể tích của khí CO và khí CO2. * Học thuộc nội dung bài. * Làm các BT 1,2,3,4,5/ SGK/87. * Chuẩn bị nội dung bài ôn tập. + Xem lại các kiến thức ndung chương 1 và 2 /SGK. + Làm các BT/SGK/71. ]Tiết sau ôn tập, chuẩn bị thi học kỳ I. HS: Nêu nội dung bài học. HS: Nhận phiếu học tập thực hiện bài tập. HS: Trình bày bảng. a/ 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 b/ 2CO + O2 2CO2 c/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O d/ CO2 + K2O K2CO3. HS: Nhận xét, sửa BT vào vở BT. HS: * Ghi nhận về nhà làm BT. - Dẫn hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư được khí A là CO. - PTHH đốt cháy khí A: 2CO + O2 2CO2 - Thể tích khí CO: 2 x 2 = 4(lit). - Thể tích khí CO2 : 16 – 4 = 12(lit). - Thành phần % về thể tích của khí CO2: 12 x 100 : 16 = 75(%) - Thành phần % về thể tích của khí CO: 100 – 75 = 25(%) * Học thuộc nd bài 28. * Làm các BT/SGK/87. * Chuẩn bị nội dung bài ôn tập. + Xem lại kiến thức cần nhớ/SGK/71. + Làm các BT/SGK/71. ] HS chuẩn bị ôn tập " thi học kỳ I.
File đính kèm:
- Bai 28.doc