Bài giảng Tuần 16 -Tiết 31 - Bài 26: Clo (tiếp theo)

 - HS biết được tính chất vật lý của clo: khí, màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, tan được trong nước, hơi nặng hơn không khí.

 - HS biết được tính chất hóa học của clo :

 + Clo có một số t/c hh của phi kim: t/d với hiđro tạo thành chất khí, t/d với kim loại tạo thành muối clorua.

 + Clo t/d với nước tạo thành dd axit, có tính tẩy màu, t/d với dd kiềm tạo thành muối.

 - HS biết được một số ứng dụng của clo, biết được pp điều chế clo trong PTN và pp điều chế clo trong công nghiệp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 16 -Tiết 31 - Bài 26: Clo (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 – Tiết 31
NS: 29/ 11/ 2009
ND: 02/ 12/ 2009
 Bài 26
CLO
KHHH : Cl, NTK: 35,5
CTPT: Cl2
I/ Mục tiêu bài học:
 1/ Kiến thức:
 - HS biết được tính chất vật lý của clo: khí, màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, tan được trong nước, hơi nặng hơn không khí.
 - HS biết được tính chất hóa học của clo : 
 + Clo có một số t/c hh của phi kim: t/d với hiđro tạo thành chất khí, t/d với kim loại tạo thành muối clorua. 
 + Clo t/d với nước tạo thành dd axit, có tính tẩy màu, t/d với dd kiềm tạo thành muối.
 - HS biết được một số ứng dụng của clo, biết được pp điều chế clo trong PTN và pp điều chế clo trong công nghiệp.
 2/ Kĩ năng: 
- Biết dự đoán t/c hh của clo và kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức có liên quan và TNHH.
- Biết các thao tác tiến hành TN .Biết cách quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận.
- Viết được các PTHH minh họa cho tính chất hóa học, điều chế khí clo trong PTN và trong CN.
II/ Chuẩn bị của GV và HS : 
 + GV : - Bảng phụ.
- Dụng cụ : Bình thủy tinh có nút, đèn cồn, đũa thủy tinh, giá sắt, ống dẫn khí, cốc thủy tinh.
- Hóa chất : MnO2, dd HClđ, bình khí clo, dd NaOH, H2O.
 + HS : Đọc trước nd bài ở nhà.
III/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
III/ Tiến trình bài giảng :
NỘI DUNG
 HĐ CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : 
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra bài cũ.
GV: 1/ Nêu các tính chất hóa học của phi kim ?
GV: Gọi HS khác kiểm tra bài tập về nhà º Lấy điểm kiểm tra miệng cho HS.
2/ Gọi 2 HS chữa bài tập 4 trang 76.
GV: Gọi các HS khác nhận xét và bổ sung.
GV: Nhận xét – chấm điểm cho 2 HS kiểm tra miệng.
HS1: Trả lời lý thuyết và lưu lại ở góc bảng phải.
 + PK tác dụng với kim loại tạo thành muối
 PTHH: 2Na + Cl2 š 2NaCl
 Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ
 PTHH: 3Fe + 2O2 š Fe3O4 
 + PK tác dụng với hiđro :
- Oxi tác dụng với hiđro tạo thành nước.
 PTHH: O2 + H2 š 2H2O
- PK tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
 PTHH: Cl2 + H2 š 2HCl
- PK tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
 PTHH: S + O2 š SO2
HS2: Sửa bài tập 4/76
 Viết PTHH: a/ F2 + H2 š 2HF b/ S + O2 š SO2 
 c/ Fe + S š FeS d/ C + O2 š CO2
 e/ H2 + S š H2S
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: Sửa bài tập 4/76 vào tập bài tập.
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới.
 GV: Nêu vấn đề: Ở bài trước các em đã biết một số tính chất hóa học của phi kim. Clo là nguyên tố phi kim. Vậy Clo có đầy đủ tính chất của phi kim không ? Ngoài ra Clo còn có tính chất nào khác ?
 GV: YC HS nêu KHHH, NTK, CTPT của Clo º GV ghi bảng.
Hoạt động 3: I/ Tính chất vật lý.
- Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.
- Clo nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Tan được trong nước.
- Clo là khí độc.
GV: Cho HS quan sát lọ đựng clo, kết hợp với đọc SGK. 
GV: Gọi 1 HS nêu tính chất vật lý của clo. 
GV: Cho HS tính tỉ khối của clo so với kk để HS xác định Clo nặng gấp 2,5 lần kk.
GV: Nhận xét – bổ sung – yc hs ghi bài.
HS: Quan sát lọ đựng khí clo và đọc thông tin SGK.
HS: Nêu tính chất vật lý của clo.
HS: Tính tỉ khối của clo với kk theo công thức : 
 dA/KK = dCl2/29 = 71/29
 = 2,5 lần. 
Hoạt động 4: II/ Tính chất hóa học.
1/ Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
 a/ Tác dụng với kim loại tạo thành muối clorua.
 PTHH: 2Fe + 3Cl2 š 2FeCl3
 Tr. xám v.lục nâu đỏ
 Cu + Cl2 š CuCl2 
 đỏ v.lục trắng
 b/ Tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđro clo rua.
 PTHH: H2 + Cl2 š 2HCl
 Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dd axit.
* Kết luận : Clo có những tính chất hóa học của phi kim. Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh.
2/ Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
 a/ Tác dụng với nước:
 Phản ứng của Clo với nước xảy ra theo 2 chiều :
 Cl2 + H2O " HCl + HClO
 Nước Clo có tính tẩy màu do axit hipoclorơ (HClO) có tính oxi hóa mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó lập tức mất màu.
 b/ Tác dụng với dung dịch NaOH.
 Clo đã phản ứng với dung dịch NaOH theo ptpứ:
 Cl2 + 2NaOH " NaCl + NaClO + H2O
GV đặt vấn đề : Clo có các tính chất hóa học của PK mà tiết trước chúng ta đã học hay không ?
GV: YC HS nêu tính chất hóa học của Clo ?
GV: Cho HS xem băng hình về thí nghiệm của sắt với clo và hiđro với Clo.
GV: YC HS nêu hiện tượng quan sát được.
GV: Gọi 2 HS viết pt pư .
GV: Nhận xét – yc hs ghi bài.
GV: Gọi 1 HS nêu kết luận.
GV lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
GV đặt vấn đề : Ngoài các tính chất hh nào khác ?
GV: Biểu diễn thí nghiệm theo các bước :
- Điều chế khí Clo và dẫn khí Clo vào cốc đựng nước.
- Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dd thu được.
º YC HS quan sát hiện tượng , nêu nhận xét
GV giải thích : Pứ của Clo với nước xảy ra theo 2 chiều :
 Cl2 + H2O D HCl + HClO
Nước Clo có tính tẩy màu do HClO có tính oxi hóa mạnh làm quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu.
GV: Khi dẫn khí Clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hóa học ?
GV thống nhất: + Khí Clo tan vào nước (HTVL). + Clo pứ với nước " HCl, HClO (HTHH).
GV đặt vấn đề: Clo có pứ với chất nào nữa không ?
GV: Biểu diễn thí nghiệm: 
- Dẫn khí Clo vào cốc đựng dd NaOH.
- Nhỏ 1"2 giọt dd vừa tạo thành vào mẫu giấy quỳ tím.
GV: Gọi HS nêu hiện tượng.
GV: Hướng dẫn HS viết ptpứ của Clo với NaOH đọc tên sản phẩm.
GV giải thích : Dd hh 2 muối NaCl và NaClO gọi là nước Giaven. Nước Giaven có tính tẩy màu vì NaClO là chất oxi hóa mạnh.
HS: Xem các tính chất PK ở góc bảng phải.
HS : Nêu t/c của Clo :
- Td với kim loại
- Td với hiđro
 HS: Xem băng hình TN.
HS: Nêu hiện tượng.
HS: Viết pt pư:
 3Cl2 + 2Fe š 2FeCl3 
 Cl2 + H2 š 2HCl
 HS: Nêu kết luận SGK/76.
HS: Clo không pư trực tiếp với oxi.
HS: Tìm hiểu thông tin SGK/ 78.
 HS :Quan sát thí nghiệm
HS: Nêu nhận xét:
- DD nước clo có màu vàng lục, mùi hắc của clo
 - Nhúng giấy quỳ tím vào quỳ tím chuyển sang đỏ, sau đó mất màu ngay. 
HS: Cả 2 hiện tượng:
- Clo tan trong nước " hiện tượng vật lý.
- Clo td với nước tạo thành chất mới" hiện tượng hóa học.
HS: Xem nd SGK/78.
HS: Quan sát thí nghiệm
HS: Nêu hiện tượng:
-dd tạo thành không màu
- Quỳ tím không màu.
HS: Viết ptpứ .
Cl2 + 2NaOH " NaCl + NaClO + H2O
Tên sản phẩm :NaClO là Natri hipoclorit.
Hoạt động 5: Kiểm tra đánh giá
GV: Gọi 1 HS nêu lại các tính chất của Clo.
GV: Treo bảng phụ đề bài tập: Viết các ptpứ và ghi đủ điều kiện khi cho Clo tác dụng với:
GV: Gọi HS khác nhận xét " GV nhận xét.
HS: Nêu tính chất của Clo.
HS: Viết ptpứ: a/2Al + 3Cl2 " 2AlCl3 b/ H2 + Cl2"2HCl.
c/ Cl2 + H2O " HCl + HClO
d/ Cl2 + 2NaOH " NaCl + NaClO + H2O
Hoạt động 6: Dặn dò.
GV: - Học thuộc bài 26 (tính chất vật lý và hóa học của Clo.
- Làm BT 3,4,5,6,11/SGK/81.
 - Đọc trước : Ứng dụng và cách điều chế khí Clo.
HS: - Nắm vững các tính chất của khí Clo.
- Làm các BT 3,4,5,6,11/SGK/81.
- Tìm hiểu ứng dụng và cách điều chế Clo.

File đính kèm:

  • docBai 26.doc
Giáo án liên quan