Bài giảng Tuần 15 - Tiết 30 - Bài 25: Tính chất của phi kim (tiết 1)
/ Kiến thức:
- Biết 1 số tính chất vật lý của phi kim.
- Biết những tính chất hóa học của phi kim.
- Biết được các phi kim có mức độ HĐHH khác nhau.
2/ Kĩ năng:
- Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vật lý và hóa học của phi kim.
- Viết được các phương trình thể hiện tính chất hóa học của phi kim.
Tuần 15 – Tiết 30 NS: 24/ 11/ 2009 ND: 26/ 11/ 2009 Chương III: PHI KIM . SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. Bài 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/ Kiến thức: - Biết 1 số tính chất vật lý của phi kim. - Biết những tính chất hóa học của phi kim. - Biết được các phi kim có mức độ HĐHH khác nhau. 2/ Kĩ năng: - Biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các tính chất vật lý và hóa học của phi kim. - Viết được các phương trình thể hiện tính chất hóa học của phi kim. II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên : * Dụng cụ : - Ống lọ thủy tinh có nút nhám đựng khí clo. - Dụng cụ điều chế hiđro (ống nghiệm có nút, có ống dẫn khí, giá sắt, ống vuốt nhọn * Hóa chất : - Hóa chất để điều chế H2 , Khí clo (thu sẳn), giấy quỳ tím. 2/ Học sinh: Xem trước nội dung bài học. III/ phương pháp: Trực quan, đàm thoại. IV/ Tiến trình bài giảng: NỘI DUNG H ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN H ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. GV: Phi kim gồm những nguyên tố hóa học nào ? Phi kim có tính chất vật lý và hóa học nào ? Các em hãy tìm hiểu tính chất của phi kim qua bài 25/SGK/74. Hoạt động 2: I/ Phi kim có những tính chất vật lý nào ? - Ở điều kiện thường, PK tồn tại ở cả 3 trạng thái : + Rắn : C, S, P + Lỏng : Br2. + Khí: O2, N2, Cl2 - Phần lớn PK không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp. - Một số PK độc như : Cl, Br, I. GV: Gọi HS nêu một số nguyên tố pk YC HS cho biết trạng thái các PK ? GV: Cho HS biết thêm Brom ở trạng thái lỏng. GV:Phi kim còn có tính chất nào khác GV: Cho HS biết có một số PK độc như: clo, brom, iot. HS: Nguyên tố PK : C, S, P, N, Cl, O, HS: Nêu trạng thái : - Rắn : C, C, P - Khí: N2, Cl2, O2 HS: Xác định PK tồn tại ở cả 3 trạng thái : rắn, lỏng, khí. HS: PK không dẫn điện, dẫn nhiệt, và có nhiệt độ nóng chảy thấp. HS: Ghi nội dung bài. Hoạt động 3: II/ Tính chất hóa học của phi kim. 1/ Tác dụng với kim loại. * Nhiều Pk tác dụng với kim loại tạo thành muối. PTHH: 2Na + 3Cl2 2NaCl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + S FeS * Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit bazơ. PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Zn + O2 2ZnO 2/ Tác dụng với hiđro: * Khí Oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước. PTHH: O2 + H2 2H2O * Khí Clo pư mạnh với hiđro tạo thành khí hiđro clorua. PTHH: Cl2 + H2 2HCl Or: F2 + H2 2HF H2 + S H2S ** Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí 3/ Tác dụng với oxi : PTHH : S + O2 SO2 C + O2 CO2 * Nhiều PK tác dụng với oxi tạo thành oxit axit. 4/ Mức độ hoạt động hóa học của phi kim.: Căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của PK với kim loại và hiđro. - Pk hđhh mạnh : F, Cl, O, Br, I. - Pk hđhh yếu:S, P, C, Si. GV: Đặt vấn đề: Từ lớp 8 đến nay các em đã được làm quen nhiều với phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia phản ứng của phi kim . GV: YC HS thảo luận nhóm ( 3ph) Viết các pt phản ứng mà có chất tham gia phản ứng là PK . GV: Hd HS sắp xếp, phân loại các pt phản ứng đó theo tính chất của PK. GV: Nhận xét ª YC HS ghi bài. GV: Oxi td với hiđro tạo thành sp gì? YC HS viết pt pư . GV: Biểu diễn TN theo các bước : - Giới thiệu bình đựng khí Clo. - Giới thiệu dụng cụ đựng khí H2 - Đốt khí H2 cháy và đưa vào bình đựng khí Clo. - Sau pư , cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ, rồi dùng quỳ tím để thử. GV: Nhận xét vì sao quỳ tím hóa đỏ ? GV: Ngoài ra nhiều PK khác: C, S, Br2 tác dụng với H2 cũng tạo thành hợp chất khí.Gọi HS viết pt pư ? GV: Qua đó các em có nhận xét gì ? GV: Gọi 1 HS mô tả hiện tượng pư khi đốt S, P trong oxi(trạng thái, màu sắc) GV: Gọi HS viết pt pư GV thông báo: Mức độ hoạt động hóa học của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ pư của PK đó với KL và hiđro. GV: YC HS nhận xét 2 pư của Fe với Cl2 và S. xác định PK mạnh . GV: YC HS nhận xét 2 pư của Cl, F với hiđro. Xđ Pk mạnh trong 2 pkim. GV: Brom pư với hiđro khi đun nóng, iot pư với hiđro ở nhiệt độ cao, cacbon pứ với hiđro ở nhiệt độ rất cao . Clo đẩy được brom, brom đẩy được iot ra khỏi dd muối. HS: Nhớ lại các phản ứng hóa học của phi kim. HS: Thảo luận nhóm, viết pt phản ứng vào bảng phụ: Phi kim tác dụng với kim loại. HS: Sắp xếp và phân loại pt phản ứng theo tính chất của phi kim.ª gắn lên bảng phụ. HS: Oxi td với hiđro nước . PTHH: H2 + O2 2H2O HS: Quan sát, nhận xét : - Lọ Clo màu vàng lục. - Lọ H2 không màu. - Khi đốt H2 trong lọ Cl2 thì màu vàng lục không còn nữa bình không màu. - Giấy quỳ tím hóa đỏ. HS: Vì dd tạo thành có tính axit. HS: Viết pt pư: H2 + Cl2 2HCl H2 + S H2S HS: PK tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí. HS: Mô tả hiện tượng. HS: Viết pt pư. S + O2 SO2 C + O2 CO2 HS: Ghi bài. HS: Với Cl2 HC sắt (III) Với S HC sắt (II) Cl > S . HS: Clo pư với hiđro khi chiếu sáng. HH flo và hiđro nổ trong bóng tối. F > Cl. Hoạt động 4: Kiểm tra đánh giá. GV: Cho HS làm các bài tập 1,2,3/SGK. GV: Treo bảng phụ đề bài tập 1/76, YC HS chọn câu đúng . GV: Treo bảng phụ đề BT 2 /76 với yc điền vào khoảng trống nd thích hợp. PTHH Phân loại A or B tương ứng GV:Gọi 2 HS nhận xét. GV: YC HS làm BT 3/SGK/76. GV: Gọi HS khác nhận xét GV nhận xét cho điểm HS. HS: Làm bài tập HS: Đọc nd bài tập 1 và chọn câu đúng : Câu d HS: Làm bài tập 2/76. PTHH Phân loại Axit or Bazơ S + O2 SO2 Oxit axit H2SO3 C + O2 CO2 Oxit axit H2CO3 2Cu + O2 2CuO Oxit bazơ Cu(OH)2 2Zn + O2 2ZnO. Oxit bazơ Zn(OH)2 HS: Nhận xét. HS: Làm BT 3/SGK/76. a/ Cl2 + H2 2HCl(k) b/ S + H2 H2S(k) c/ Br2 + H2 2HBr(k) Hoạt động 5 : Dặn dò. GV: - Về nhà học bài. - Làm các bài tập 4,5,6/SGK/76. - Xem trước bài 26 : Clo + Clo có những tính chất vật lý và hh nào ? + Clo có những ứng dụng gì trong thực tế ? + Cách điều chế clo ra sao ? HS: - Về nhà học bài: t/c vật lý và hóa học của PK . - Làm các bài tập 4,5,6/76. - Chuẩn bị bài : Clo + Clo có những tính chất vật lý và hóa học nào ? + Clo có những ứng dụng gì ? + Cách điều chế clo ? BỔ SUNG: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Bai 25.doc