Bài giảng Tuần 10 - Tiết 30: Luyện tập polime và vật liệu polime
A.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố cho HS
-Khái niệm polime, cấu trúc và tính chất polime, phương pháp tổng hợp
-Khái niệm về vật liệu polime
2. Về kĩ năng:
Viết được 1 số công thức hợp chất polime và phương trình điều chế polime
B.CHUẨN BỊ:
• GV: bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm
Luyeän Taäp Tuaàn 10 , Tieát 30 POLIME VAØ VAÄT LIEÄU POLIME NS ND A.MỤC TIÊU: Về kiến thức: Củng cố cho HS -Khái niệm polime, cấu trúc và tính chất polime, phương pháp tổng hợp -Khái niệm về vật liệu polime Về kĩ năng: Viết được 1 số công thức hợp chất polime và phương trình điều chế polime B.CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm HS: ôn lại các kiến thức đã học C.PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại D.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC III.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Nội dung luyện tập : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung Hoạt động 1: Yêu cầu HS nêu khái niệm hợp chất polime và nêu ví dụ Nguồn gốc polime ? Được điều chế bằng loại phản ứng nào ? Gọi HS nêu đặc điểm cấu trúc polime.Lấy ví dụ Hãy nêu tính chất vật lí của polome và cho ví dụ ? Polime có mấy loại phản ứng ? Nêu ví dụ ? Kết hợp trả lời câu 5 (SGK) Yêu cầu HS nêu phản ứng điều chế polime, cho ví dụ → so sánh điều kiện phản ứng GV sử dụng bảng phụ,yêu cầu HS diền vào bảng (hoạt động nhóm ) Hoạt động 2: -GV sử dụng bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm Đưa bài tập yêu cầu HS viết sơ đồ chuỗi điều chế cao su Buna qua 4 phản ứng và 5 phản ứng Đưa bài tập,tóm tắt đề,hướng dẫn HS cách giải ,gọi HS lên bảng . Gọi HS nhận xét Nhận xét và đánh giá -Nêu định nghĩa polime. VD: (-CH2-CH2-)n ,. Nguồn gốc:thiên nhiên ,tổng hợp Điều chế bằng phản ứng trùnh hợp, trùng ngưng . -Có 3 dạng mạch : +Không phân nhánh :PE +Phân nhánh:amilopeptin +Không gian :cao su lưu hóa -Nêu lí tính ,cho ví dụ . Ba loại phản ứng.Cho ví dụ : trùng hợp -2 phản ứng trùng ngưng -Hoạt động nhóm →điền vào bảng phụ theo yêu cầu của GV -HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm . -Hoàn thành chuỗi phản ứng -Lên bảng giải bài tập Nhận xét I.HỆ THỐNG KIẾN THỨC : 1.Khái niện về polime: Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên . -n : hệ số polime hóa (số mắt xích ) -Polime : điều chế bằng cách: phản ứng trùng hợp,trùng ngưng 2.Cấu trúc : có 3 dạng mạch cấu tạo điều hòa và không điều hòa 3.Tính chất a)Tính chất vật lí : -Là chất rắn,không bay hơi,không có nhiệt độ nóng chảy xác định, một số tan trong dung môi hữu cơ . -Đa số polime có tính dẻo(PE,PVC....),một số có tính đàn hồi,dai,bền....(cao su, nilon-6,6.....) b)Hóa tính :Có 3 loại phản ứng -Phản ứng giữ nguyên mạch polime VD: -Phản ứng phân cắt mạch polome :polime có –CO-NH-,-COOCH2 - , . VD: -Phản ứng khâu mạch polime :tạo cầu nối giữa các mạch ( -S-S-,-CH2-,..)→ tạo thành mạch polime không gian VD: Cao su lưu hóa 4. Điều chế : Có 2 phương pháp : +Trùng hợp +Trùng ngưng 5.Khái niệm về các loại vật liêu polime: Vật liệu polime Tính chất -Chất dẻo -Tơ -Cao su -Keo dán hữu cơ -Compozit -Có tính dẻo -Hình sợi dài, mảnh -Tính đàn hồi -Có khả năng kết nối hai mảnh vật liệu khác -Polime làm nhựa nền, tổ hợp với các vật liệu vô cơ, hữu cơ khác . II Bài tập (sách bài tập ) 1.Bài tập trắc nghiệm : 4.24. Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ poliamit Chọn C 4.25 Tơ nilon-6,6 là A.hexacloxiclohexan B.poliamit của axit ađipic và hexammetylenđamin. C.poliamit của axit -aminocaproic D.polieste của axit ađipic và etylen glicol Chọn B 4.26 Capron thuộc loại A.tơ poliamit B.tơ visco C.tơ polieste D.tơ axetat Chọn A 4.28 Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome A.CH2=CHCOOCH3 B.CH2=C(CH3)COOCH3 C.C6H5CH=CH2 D.CH2=CHCOOCH2CH=CH2 Chọn B 2.Bài tập tự luận : *Bài tập 4.32 (SBT 12NC ) Từ metan và các hóa chất cần thiết, hãy viết sơ đồ điều chế cao su buna bằng : a)Bốn phản ứng liên tiếp b)Năm phản ứng liên tiếp . Giải a)Bốn phản ứng : CH4 C2H2 CH2=CH-CH≡CH CH2=CH=CH-CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n b) 5 phản ứng CH4 C2H2 C2H4 C2H5 OH CH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n *Bài tập 4.33: Tính hệ số trùng hợp (số mắt xích ) của nitơ nilon-6,6 (biết M=2500g/mol) và của tơ capron (biết M=15 000 g/mol) Giải -Tơ nilon – 6,6: khối lượng 1 mắt xích =226 (g/mol) -Tơ capron M 1 mắt xích =113 (g/mol) 4.Củng cố: ( 2 phút) 5.Dặn dò ,bài tập :
File đính kèm:
- luyen tap polime.doc