Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20 : Kiểm tra một tiết
câu 1: tính chất nào dưới đây không phải của bazơ?
a/ tác dụng với axit. b/làm quỳ tím hoá đỏ
c/ bị nhiệt phân huỷ d/tác dụng với ôxit axit
4/11/09 TUẦN 10 Tiết 20 : KIỂM TRA MỘT TIẾT MỤC TIÊU : -Kiểm tra laiï một số kiến thức và kĩ năng đã học trong phần bazơ và muôí. B>CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra Nội dung Trắc Biết nghiệm hiểu Vận dụng Tự Biết Luận Hiểu Vận dụng điểm Tính chất hh của bazơ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 2đ 3 3đ NaOH 1 0,5 đ 1 0,5 đ 2 1đ Tính chất hh của muối 2 1đ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 3đ 5 5đ Phân bón hh 1 0,5 d 1 0,5 đ 2 1đ C> LÊN LỚP: 1/Oån định : 2/Kiểm tra : Đề A>PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5đ) Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Tính chất nào dưới đây không phải của bazơ? A/ Tác dụng với axit. B/Làm quỳ tím hoá đỏ C/ Bị nhiệt phân huỷ D/Tác dụng với ôxit axit Câu 2: Cu(OH)2 bị nhiệt phân huỷ thành : A/ Cu và H2O B/ CuO và H2 C/ CuO và H2O D/ Cả A,B,C đều sai Câu 3: Các muối kết tủa là : A/BaSO4,CaCO3, AgCl. B/ BaCO3,MgSO4, Cu(NO3)2. C/ Na2SO4,CaCl2, Ca3(PO4)2 Câu 4: Cặp chất nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ? A/. CaCl2 và K2CO3 . B/ NaNO3 và HCl . C/FeCl2 và KOH. D/ NaHCO3 và HCl Câu 5: NaOH tác dụng được với các chất nào? A/ H2O,HCl,CO2 B/ HNO3,P2O5, CuCl2 . C/ H2SO4, MgO,FeCl3 D/ H2S, SO2, K2CO3. Câu 6: Dung dịch axít có pH bằng : A/ 1,3,5,7, B/ 2,4,6,8. C/ 1,2,3,4. D/ 10,11,12,13. Câu 7: Tính chất hoá học nào không phải của muối ? A/ Tác dụng với kim loại B/ Tác dụng với nước C/ Tác dụng với dung dịch axit D/ Tác dụng với dung dịch muối . Câu 8: Muối CuSO4 tác dụng được với các chất nào ? A/ Fe,NaOH,BaCl2 B/ Mg,Al(OH)3,Ba(NO3)2, C/ Zn,KOH,FeCl3. D/ Ag,Ca(OH)2,Pb(NO3)2 Câu 9: Phân bón vi lượng bổ sung những nguyên tố nào sau đây? A/ B,Cu,Zn,Fe,Mg. B/ B,Al,Zn,Fe,Mn C/ K,Cu,Al,Fe,Zn. D/ B,Cu,Zn,Fe,Mn. Câu 10 : Phân bón đơn là : A/ NH4Cl, Ca3(PO4)2 ,KNO3 B/ NH4NO3, KCl, (NH4)2HPO4 C/ (NH2)2CO,K2SO4, CaHPO4 . D/ (NH4)2SO4, KNO3, Ca(H2PO4)2 B> PHẦN TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: Cho các chất sau: Zn, ZnCl2, Zn(OH)2, ZnSO4, Zn(NO3)2. a/ Xếp các chất trên thành dãy chuyển đổi hoá học b/ Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi trên . (2đ) Câu 2: Cho 200ml dung dịch MgCl2 2M tác dụng với 300ml dung dịch KOH 3M Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi . Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Tính khối lượng chất rắn sau khi nung ? Tính nồng độ mol của các chất tan có trong nước lọc (giả sử thể tích dd thay đổi không đáng kể) (3đ) 3/ ĐÁP ÁN: Phần trắcnghiệm :(5đ) Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: A Câu 9:D Câu 10: C B.Phần tự luận (5đ) Câu 1: a. Xếp thành dãy chuyển đổi : Zn àZnSO4 àZn(OH)2 àZnCl2 à Zn(NO3)2 ( Hoặc đáp án khác nhưng đúng ) b. Viết phương trình : Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 ZnSO4 + 2NaOH à Zn(OH)2 + Na2SO4 Zn(OH)2 + 2HCl à ZnCl2 + 2H2O ZnCl2 + AgNO3 à Zn(NO3)2 + AgCl Câu 2: a. Viết phương trình MgCl2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KCl 1mol à 2mol à 1mol à 2mol 0,4mol à 0,8mol à 0,4mol à 0,8mol Mg(OH)2 to MgO + H2O 1mol à 1mol 0,4mol à 0,4mol nMgCl2 = CM .V = 0,2 . 2 = 0,4 (mol) nKOH = CM . V = 0,3 . 3 = 0,9 (mol) Theo tỉ lệ phương trình thì KOH dư nên bài toán tính theo MgCl2 b. m MgO = n.M = 0,4 . 40 = 16 (g) c. n 0,8 CM KCl = 1,6 (M) V 0,2 + 0,3 n 0,9 – 0,8 CM KOH dư 0,2 (M) V 0,2 + 0,3 3 Về nhà: Soan : Kim loại có những tính chất vật lý nào ? Thúc Đào
File đính kèm:
- t20.doc