Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 1)

Kiến thức:

- Củng cố và hoàn thiện kiến thức về tính chất củabazơ và muối.

- Đánh giá kết quả học tập của HS rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.

 2/ Kỹ năng:

Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập định tính và định lượng.

Viết PTHH thể hiện các TCHH các chất, nhận biết các hóa chất, tính toán theo PTHH.

II/ CHUẨN BỊ:

 1/ Giáo viên: Kế hoạch bài kiểm tra: Đề kiểm tra và đáp án.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 10 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 – Tiết 20
NS: 17/ 10/ 2009
ND: 21/ 10/ 2009
 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
 1/ Kiến thức: 
- Củng cố và hoàn thiện kiến thức về tính chất củabazơ và muối.
- Đánh giá kết quả học tập của HS Š rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.
 2/ Kỹ năng: 
Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập định tính và định lượng.
Viết PTHH thể hiện các TCHH các chất, nhận biết các hóa chất, tính toán theo PTHH.
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Giáo viên: Kế hoạch bài kiểm tra: Đề kiểm tra và đáp án. 
 2/ Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ từ bài 7 đến bài 14.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1/ Ổn định: Kiểm tra sỉ số – ghi tên HS vắng kiểm tra.
 2/ Tiến hành kiểm tra
	 GV phát đề KT, Sửa đề KT.
 3/ Theo dỏi HS làm bài: Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
 *** Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Tính chất hhọc của bazơ.
11(0,25)
10(0,25)
9(0,25)
13 (0,5)
4(1,25)
2. Một số bazơ quan trọng.
4(0,25)
14 (0,5)
1,3,6
(0,75)
13 (0,5)
15 (2)
6(4)
3. Tính chất hóa học muối.
5(0,25)
12(0,25)
14 (1,5)
2(0,25)
15 (1)
3(3,25)
4. Một số muối quan trọng.
7(0,25)
13 (1)
1(1,25)
5. Phân bón hóa học.
8(0,25)
1(0,25)
Tổng
3(0,75)
1(0,5)
4(1)
1(1,5)
5(1,25)
2(5)
15(10)
ù ĐỀ KIỂM TRA
 A.TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) : Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất
 Câu 1 : Dãy chất nào tác dụng được với NaOH :
 A. CO2, CuO, CuSO4 	B. CO2, FeCl3, CuSO4 
 C. SO3, FeCl3, KCl 	D. CO2, KOH, AgNO3
 Câu 2 : Cặp chất nào có thể phản ứng với nhau :
 A. NaCl và KNO3 B. BaCl2 và HNO3 C. Na2SO4 và HCl D. BaCl2 và H2SO4 
 Câu 3 : Có dãy biến hóa sau : Mg + O2 A + HCl B + NaOH C, C có thể là :
 A. MgSO4 B. MgO C. Mg(OH)2 	D. H2
 Câu 4 : Dung dịch có tính Bazơ khi :
 A. PH = 7 B. PH > 7 C. PH < 7 D. PH < 7 hoặc PH = 7
 Câu 5 : Phản ứng giữa muối với axit là phản ứng :
 A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Phân hủy D. Trao đổi
 Câu 6 : Hòa tan 80g NaOH vào nước để tạo thành 200g dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
 A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
 Câu 7 : Dấu hiệu nào để nhận biết AgNO3 khi cho tác dụng với NaCl :
 A. Trắng xanh B. Trắng đục C. Nâu đỏ D. Sủi bọt khí
 Câu 8 : Để tăng năng suất cây trồng, dùng loại phân đạm nào ?
 A. Urê CO(NH2)2 B. Amoni clorua NH4Cl
 C. Amoni sunfat (NH4)2SO4 D. Amoni nitrat NH4NO3
 Câu 9 : Cho 2,24 lit khí CO2 ( đktc ) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3, nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH :
 A. 0,5 M B. 1 M C. 2 M D. 3 M
 Câu 10 : Bazơ không tan được điều chế bằng cách :
 A. Axit tác dụng với nước B. Kim loại tác dụng với nước
 C. Muối tác dụng với kiềm D. Oxit bazơ tác dụng với nước
 Câu 11 : Dung dịch Bazơ làm quì tím :
 A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C. Hóa hồng D. Không đổi màu
 Câu 12 : Cặp chất nào phản ứng tạo ra muối mới và kim loại mới ?
 A. Fe + H2SO4 B. AgNO3 + HCl C. Al + O2 D. AgNO3 + Cu
 II. TỰ LUẬN : ( 7đ )
 Câu 13 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : ( 2đ )
 A. H2SO4 + Ba(OH)2 " B. AgNO3 + HCl"
 C. CaCO3 + HCl " D. NaOH + CuSO4 "
 Câu 14 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Viết phương trình phản ứng nếu có thể. ( 2đ )
 Câu 15 : (3 đ)
 Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc ) tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa 
màu trắng.
 A. Viết phương trình phản ứng.
 B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Ca (OH)2 đã dùng.
 C. Tính khối lượng chất kết tủa thu được :
 ( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1 )
 4/ Thu bài: + Kiểm tra số lượng bài nộp.
 + Nhận xét tiết kiểm tra.
 5/ Dặn dò: Xem trước bài: “ Tính chất vật lý của kim loại”.
 + Kim loại có những tính chất vật lý nào?
 + Dựa vào những tính chất đó kim loại có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất?
 ù ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
B
D
C
B
A
A
C
A
D
B.TỰ LUẬN:
 Câu 1: Hoàn thành các ptpứ:
 a/ H2SO4 + Ba(OH)2 Š BaSO4 + 2H2O (0,5đ)
 b/ AgNO3 + HCl Š AgCl + HNO3 (0,5đ)
 c/ CaCO3 + 2HCl Š CaCl2 + CO2 + H2O (0,5đ)
 d/ 2NaOH + CuSO4 Š Cu(OH)2 + Na2SO4 (0,5đ)
 Câu 2: Nhận biết các dung dịch:
 - Dùng quỳ tím nhận : + H2SO4: làm quỳ hóa đỏ. (0,25đ)
 + NaOH: làm quỳ hóa xanh (0,25đ)
 - Dùng AgNO3 nhận NaCl : có kết tủa màu trắng AgClŒ (0,5đ)
 PTHH: AgNO3 + NaCl Š AgCl + NaNO3 (0,5đ)
 - Còn lại là NaNO3 (0,5đ) 
 Câu 3: a/ Phương trình phản ứng:
 CO2 + Ca(OH)2 Š CaCO3 + H2O (1đ)
 b/ Khối lượng của của Ca(OH)2 tham gia phản ứng:
 mCa(OH)2 = 0,1 x 74 = 7,4g (0,5đ)
 Nồng độ phần trăm của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng:
 C% Ca(OH)2 = (7,4 x 100)/ 200 = 3,7 % (0,5đ)
 c/ Khối lượng chất kết tủa thu được:
 m CaCO3 = 0,1 x 100 = 10g. (1đ)
 TRẢ BÀI KIỂM TRA
{ THỐNG KÊ:
LỚP
SỈ SỐ
HSV
ĐIỂM SỐ
1Š2
3š4
5š6
7š8
9š10
> TB
< TB
91
22
94
{ NHẬN XÉT:
 ơ Ưu điểm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ơ Khuyết điểm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ơ Biện pháp khắc phục: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • docGA bai kt 2.doc
Giáo án liên quan