Bài giảng Tuần 10 - Tiết 19: Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối (tiết 1)
MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1 kiến thức: HS củng cố được các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm thí nghiệm hoá học, khả năng quan sát, suy đoán
3. Thái độ: cẩn thận trong công việc, tiết kiệm hoá chất
II. CHUẨN BỊ
1.GV:chuẩn bị cho HS làm thí nghiệm theo nhóm. Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm gồm:
Hoá chất: dd NaOH, HCl, FeCl3, BaCl2, CuSO4, H2SO4, đinh sắt
Dụng cụ: gí ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút
Trường THCS Hải Hoà Tuần: 10 GV: Quản thị Loan Ngày soạn : Ngày giảng: 9A: 9B : 9C: 9D: Tiết 19:thực hành: tính chất hoá học của barơ và muối I. Mục tiêu bài dạy: 1 kiến thức: HS củng cố được các kiến thức đã học bằng thực nghiệm 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm thí nghiệm hoá học, khả năng quan sát, suy đoán 3. Thái độ: cẩn thận trong công việc, tiết kiệm hoá chất II. Chuẩn bị 1.GV:chuẩn bị cho HS làm thí nghiệm theo nhóm. Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm gồm: Hoá chất: dd NaOH, HCl, FeCl3, BaCl2, CuSO4, H2SO4, đinh sắt Dụng cụ: gí ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút 2. HS: xem trước bài thực hành III. Tiến trình bài dạy: ổn định lớp: kiểm tra sĩ số. KTBC:Hoạt động 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: kiểm tra tình hình dụng cụ của phòng thí nghiệm GV: đưa ra danh sách dụng cụ hoá chất cần thí nghiệm của HS. Nhóm trưởng báo cáo GV: nêu mục tiêu của buổi thực hành HS: nhận dụng cụ HS: kiểm tra dụng cụ hoá chất và báo cáo HS: nghe và nắm bắt các thí nghiệm Nội dung bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: GV: kiểm tra lí thuyết có liên quan GV: treo phiếu học tập bài 1 lên bảng bt1: một chất có các tính chất sau: Làm đổi màu quí tím - > xanh 2. T/d với H2SO4 tạo ra kết tủa trắng T/d với CO2 tạo ra muói không tan T/d với một số muối tạo ra muối mới Chất đó là: A. NaOH B. HCl C. Ba(OH)2 D. CaCl2 GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm ( chiếu các bước tiến hành lên bảng) ? Trình bày cách tiến hành thí nghiệm 1 ? Trình bày cách tiến hành thí nghiệm 2 GV: gọi HS nêu hiện tượng thí nghiệm quan sát được ? Giải thích và viết PTHH ? Em hãy kết luận về t/c cuả barơ Hoạt động 3: Ôn tập kiến thức có liên quan GV: chiếu bài tập 2 lên bảng Hãy điền có PƯ hoặc không có PƯ vào ô trống cho phù hợp stt chất Fe Al CO2 BaCl2 FeCl3 NaOH 1 CuSO4 2 NaCl GV:; chiếu bài tập của các nhóm lêm màn hnhf và chữa bài nếu sai Hoạt động 4:tiến hành thí nghiệm GV: chiếu lên màn hính cách tiến hành thí nghiệ( theo nội dung sgk) Chú ý HS làm thí nghiệm 3 cuối giờ quan sát GV: y/c các nhóm HS nêu hiện tượng thí nghiệm quan sát được ? Giải thích và viết PTHH ? Em hãy kết luận về t/c cuả muối Hoạt động 5: GV: y/c HS viết bản tường trình theo mẫu *Tiến hành thí nhgiệm I. Tính chất hoá học của barơ HS: thảo luận nhóm trả lời: BT1: đáp án đúng: C: Ba(OH)2 1. Thí nghiệm 1: NaOH tác dụng với muối - HS: trình bày cachs tiến hành - HS: làm thí nghiệm theo nhóm - HS: nêu hiện tượng, viết PTP Ư và giải tích kết luận * Kết luận: Barơ t/d với axit tạo ra muối + nước, T/d với Muối tạo ra muối mới + barơ mới 2. Tính chất hoá học của muối -HS các nhóm thảo luận - HS: trả lời và nhận xét bài tập *Thí nghiệm 3: đồng II sunphat tác dụng với kim loại * Thí nghiệm 4: bariclorua t/d với muối * thí nghiệm 5: bariclorua t/d với axit - HS làm thí nghiệm theo nhóm -HS: kết luận về tính chất hoá học của muối * kết luận: muối t/d với kim loại, t/d với muối, tác dụng với barơ, axit II. Viết bản tường trình D. Củng cố - GV: cho HS nhận xét cuối buổi thực hành theo nhóm: +. Ưu điểm +, Nhược điểm - GV: nhận xét chung cả lớp học trong buổi thực hành: - ý thức - kết quả Mẫu bản tường trình STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng qs được Giải thích PTP Ư 1 2 E. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại tính chất của các loại hợp chất vô cơ chuẩn bị kiểm tra một tiết * Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- H9-19.doc