Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập (Tiết 11)

IMỤC TIU:

1)Kiến thức:

-Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở lớp 8.

2)kĩnăng:

-Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng,lập côngthức hoá học ,tính toán.

3)Thái độ:

-Cẩn thận nghiêm túc.

II.CHUẨN BỊ:

- GV :+Sách giáo khoa, sách giáo viên,giáo án,

 +Chuẩn bị một số bài tập liên quan đến công thức hoá học , PTHH.

- HS : + Sách giáo khoa, bài soạn,

+Ôn lại những kiến thức đã học ở lớp 8

 

doc46 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1: Ôn tập (Tiết 11), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át được PTHH cho mỗi tính chất .Những ứng dụng quan trong của bazơ này trong đời sống và sản xuất.
 2.Kĩ năng 
 - Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl trong công nghiệp,viết được PTHHoạt Độngiện phân.
3.Thái độ:GD tính cẩn thận khi sử dụng dung dịch bazơ.
II. CHUẨN BỊ: 
- Dụng cụ : Ống nghiệm cỡ nhỏ , đũa thủy tinh , phễu , giấy lọc
- Hóa chất : NaOH, HCl, H2SO4 loãng ; một số dung dịch muối đồng , sắt (III), giấy đo pH III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Kiểm tra:
-Viết PTHH minh họa tính chất hóa học bazơ.
2)ĐVĐ: NaOH được dùng làm xà phịng, nước rửa chén. Vậy NaOH cĩ những t/c hĩa học nào?
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐÔNG HS
Hoạt động 1. TÌM HIỂU TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA NaOH
A.NATRIHIĐROXIT
I. Tính Chất Vật Lí
Hs quan sát lọ NaOH 
- NaOH có tính chất vật lí gì nào?.
Hs : trả lời HS khác bổ sung 
- Natrihiđroxit là chất rắn không màu , hút ẩm mạnh , tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt mạnh.
- Dung dịch nhờn , làm mục vải ,giấy và ăn mòn da.
Hoạt động 2. VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU
II. Tính Chất Hóa Học
1.Đổi màu chỉ thị 
Gv cho HS thử chỉ thị cho nhận xét
Dung dịch NaOH làm qùy tím thành xanh , làm phenonphtaleinkhông màu thành đỏ.
Hoạt động 3. NHỮNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC KHÁC
2. Tác dụng với axit
NaOH(dd) + HCl(dd)® NaCl(dd)+ H2O(l)
3.Tác dụng với oxit axit 
2NaOH(dd) + CO2(k) ® Na2CO3(dd) + H2O(l)
4.Tác dụng với muối
Gv cho Hs làm thí nghiệm và viết PTHH
Hs : làm thí nghiệm và viết PTHH mỗi nhóm nhận xét PTHH
NaOH(dd) + HCl(dd)® NaCl(dd)+ H2O(l)
2NaOH(dd)+H2SO4(dd)® Na2SO4(dd) + 2 H2O(l)
 Hs : làm thí nghiệm và viết PTHH mỗi nhóm nhận xét PTHH
2NaOH(dd) + CO2(k) ® Na2CO3(dd) + H2O(l)
2NaOH(dd) + SO2(k) ® Na2SO3(dd) + H2O(l)
Hoạt động 5. CÁC ỨNG DỤNG CỦA NAOH
III. Uùng Dụng 
-NaOH có những ứng dụng nào quan trọng?.
Hs : thảo luận 3/ trả lời
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa,. . .
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy. Sản xuất nhôm.
- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác.
Hoạt động 5. QUY TRÌNH SẢN XUẤT NaOH
IV. Sản Xuất Natrihidroxit
-Nêu phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.Viết PTHH minh họa?.
Hs : thảo luận nhóm 3/ trả lời theo nhóm
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.PTHH NaCl(dd)+2H2O(l)2NaOH(dd)+H2(k)+Cl2 (k)
Hoạt động 6. CỦNG CỐ 
Gv cho Hs làm bài tập 3 , treo đề bài lên bảng hoặc chiếu lên màn ảnh.
Hs : thảo luận làm bài 5/ báo cáo kết quả 
3.a. 
b. H2SO4 + 2NaOH ® Na2SO4+2H2O
c. H2SO4 + Zn(OH)2 ® ZnSO4+ 2H2O
d. NaOH + HCl ® NaCl + H2O
e. 2NaOH + CO2® Na2CO3 + H2O
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1/BVH:
-Học thuộc bài.
-Làm các bài tập SGK.
 -Học thuộc bài và làm các bài tập SGK.
 2/BSH:Một số bazơ quan trọng(tt)
 -Ca(OH)2 có những t/c nào? Có ứng dụng gì trong cuộc sống?
Tuần :7 (TiếtCT :13)
NS:27/09
ND;29/09
Bài 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG(tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức Học sinh nắm được tính chất của, Ca(OH)2 : chúng có đầy đủ tính chất của một dung dịch bazơ .Dẫn ra được những thí nghiệm chứng minh .Viết được PTHH cho mỗi tính chất . Những ứng dụng quan trong của bazơ này trong đời sống và sản xuất.
 2.Kĩ năng rèn kỹ năng viết được PTHH. 
3)Thái độ:Thấy được sự quan trọng của Ca(OH)2 và thang Ph.
II. CHUẨN BỊ: 
	- Dụng cụ : ống nghiệm cỡ nhỏ , cốc thủy tinh , phễu giấy lọc
- Hóa chất : NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4 loãng ; CO2 hoặc SO2 ; một số dung dịch muối đồng , sắt (III), giấy đo pH 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Kiểm tra:
-Nêu t/c hĩa học của NaOH và viết ptpư minh họa?
- NaOH cĩ những ứng dụng gì trong đời sống?.Viết ptpư sản xuất NaOH?
2)ĐVD:Ca(OH)2 là một bazơ tan và cĩ nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Hơm nay ta tiếp tục tìm hiếu t/c của Ca(OH)2.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Hoạt động 1: PHA CHẾ DUNG DỊCH CANXIHIĐROXIT
B.CANXIHIĐROXIT- THANG pH
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxihiđroxit 
Gv: tiến hành thí nghiệmH 1.17 SGK, treo tranh minh họa. 
B.CANXIHIĐROXIT- THANG pH
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxihiđroxit 
Thí nghiệm:H 1.17
Hoạt động 2. VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU
2. Tính chất hóa học 
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Gv cho Hs làm thí nghiệm
Nêu hiện tượng quan sát. 
Hs làm thí nghiệm:
Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu qùy tím thành xanh , phenonphtalein không màu thành đỏ.
Hoạt động 3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC KHÁC VÀ ỨNG DỤNG
b.Tác dụng với axit
Ca(OH)2(dd) + 2HCl(dd) ® CaCl2(dd) + 2H2O(l)
c.Tác dụng với oxit
Ca(OH)2(dd) + CO2(k) ® CaCO3(r) + H2O(l)
d. Tác dụng với dung dịch muối
3.Ưùng Dụng
Gv cho Hs thí nghiệm và viết PTHH minh họa?.
- cho biết Ca(OH)2 có những ứng dụng quan trọng nào?.
Hs :làm thí nghiệm thảo luận trả lời.
Thí dụ :
Ca(OH)2(dd) + 2HCl(dd) ® CaCl2(dd) + 2H2O(l)
Ca(OH)2(dd) + H2SO4(dd) ® CaSO4(r) + 2H2O(l)
Hs làm thí nghiệm điều chế CO2 , SO2 cho phản ứng Ca(OH)2 . viết PTHH
Ca(OH)2(dd)+CO2(k) ® CaCO3(r) + H2O(l)
Ca(OH)2(dd)+ SO2(k) ® CaSO3(r) + H2O(l)
d. Tác dụng với dung dịch muối
Hs : tìm hiểu trả lời
- Làm vật liệu xây dựng.
- Khử chua đất trồng.
- Khử độccác chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật
Hoạt động 4 TÌM HIỂU THANG PH
II. Thang pH
-Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính.
- Nếu pH >7 thì dung dịch có tính bazơ 
- Nếu pH < thì dung dịch có tính axit
? Thang pH mang lại ý nghĩa gì .
Hs thảo luận nhóm trả lời 7/ 
Thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazơ của dung dịch :
- Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính.
- Nếu pH >7 thì dung dịch có tính bazơ .pH càng lớn độ bazơ càng lớn.
- Nếu pH < thì dung dịch có tính axit. PH càng nhỏ , độ axit càng lớn.
Thang pH của dung dịch 1 số chất:
Axit trung tính kiềm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
 pH 250C)
Hoạt động 6. CỦNG CỐ 
Gv cho Hs làm bài tập 1, 2. 
Gv : gợi ý 
Gv treo đề bài tập lên bảng
Hs :thảo luận làm trong 6/ báo cáo theo nhóm. 
IV. HƯỚNG DẪN Về NHÀ:
 1)BVH:
 - Học thuộc bài.
 -Làm các bài tập SGK.
 -Hướng dẫn: 
 Bài tập 2 : Hòa tan 3 chất vào nước nhận CaCO3 không tan , CaO tỏa nhiệt Ca(OH)2 tan không có hiện tượng.
2)BSH:”Tính chất hĩa học của muối”
 -Muối cĩ những t/c hĩa học nào? Viết ptpư?
 -Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện của phản ứng trao đổi?
Tuần :7 (TiếtCT :14)
NS:29/09
ND;2/10
Bài 9. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. MỤC TIÊU: 	
1. Kiến thức Hs biết : Tính chất hóa học của muối , viết đúng PTHH cho mỗi tính chất. Thế nào là phản ứng trao đổi và những điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi xảy ra.
 2. Kĩ năng Hs vận dụng những kiến thức về tính chất hóa học của muối để giải thích một hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất , học tập hóa học. 
3.Thái độ:
-Thấy được tầm quan trọng của muối
II. CHUẨN BỊ:
+ Dụng cụ : ống nghiệm cỡ nhỏ , cốc thủy tinh , phễu giấy lọc
+ Hóa chất : AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl.Cu, Fe :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1)Kiểm tra:
-Nêu t/c hĩa học và viết phương trình phản ứng minh họa của Ca(OH)2?
-Thang Ph là gì?
2)ĐVĐ:Trong cuộc sống hằng ngày ta thường gặp các loại muối khác nhau.Vậy để biết muối cĩ nhứng t/c nào? Thế nào là phản ứng trao đổi? và điều kiện của phản ứng trao đổi là gì?.
NỘI DUNG
Hoạt động GV
Hoạt động Hs
Hoạt động 1: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hóa học của muối
1. Tác dụng với kim loại
Cu(r) + 2AgNO3(d d) ® Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
Gv cho Hs làm thí nghiệm treo tranh minh họa.
-Nêu kết luận, viết PTHH
Hs làm thí nghiệm: cho nhận xét và viết PTHH
Thí nghiệm SGK H 1.20
Cu(r) +2AgNO3(d d) ® Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
* Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới kim loại mới.
2.Muối tác dụng với axit
BaCl2(dd)+ H2SO4(dd)® BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Gv cho Hs làm thí nghiệm, nêu kết luận và viết PTHH.
 Hs :làm thí nghiệm và thảo luận trả lời câu hỏi.
Thí nghiệm SGK
BaCl2(dd) + H2SO4(dd)® BaSO4(r) + 2HCl(dd)
* Muối có thể tác dụng được với axit , sản phẩm là muối mới và axit mới .
3.Muối tác dụng với muối 
AgNO3(dd) + NaCl(dd) ®AgCl(r)+NaNO3(dd)
Gv cho Hs làm thí nghiệm cho nhận xét và viết PTHH.
 Hs : làm thí nghiệm trả lời câu hỏi
Thí nghiệmSGK H1.21
AgNO3(dd) + NaCl(dd) ® AgCl(r) + NaNO3(dd)
* Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới.
4.Muối tác dụng với bazơ
CuSO4(dd)+NaOH(dd) ®Cu(OH)2(r)+
Na2SO4(dd)
5.Phản ứng phân hủy muối
2KClO3
Gv cho Hs biểu diễn thí nghiệm Nêu nhận xét và viết PTHH.
-Phản ứng phân hủy là gì?.
- Viết PTHH minh họa cho sự phân hủy muối?.
Hs làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi , viết PTHH.
Thí nghiệm H1.22
CuSO4(dd)+NaOH(dd) ® Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd)+Ba(OH)2(dd)® BaCO3(r) + NaOH(dd) 
* Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới bazơ mới.
 Hs : thảo luận viết PTHH
PTHH 2KClO3
 CaCO3 CaO + CO2
Hoạt động 2 : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
II. Phản Ưùng Trao Đổi Trong Dung Dịch
1.Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2.Phản ứng trao đổi 
 Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học , trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi
- các phản ứng của muối khi xảy ra các thành phần trong đó như thế nào?. 
- Phản ứng trao đổi là thế nào. Viết phương trình minh hoạ?
? Qua các phản ứng trên hãy rút ra những điều kiện để phản ứ

File đính kèm:

  • docgiao an hoa 9 2010 2011.doc