Bài giảng Toán : Luyện tập (tiếp)

I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a =b; a+x=b ( Với a,b là các số có không quá 2 chữ số) .

- Biết giải toán có một phép tính.

-Giáo dục học sinh yêu thích học toán.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

II. Đồ dùng dạy,học :

G:- Máy chiếu. Bài soạn power point.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán : Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Bước 2 : Gấp tạo các bước cách đều nhau.
Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền( Gấp như thuyền phẳng không mui.)
- 3 nhóm thi gấp thuyền.
- Các nhóm lên trình bày sản phẩm.
.
.
. 4/Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm.
- Chuẩn bị cho tiết thực hành gấp thuyền sau.
;;;¥;;;
Ngày soạn:31/10/2009
 Ngày dạy: Thứ 3/03/11/2009
TOÁN: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số tròn chục , số trừ là số có một hoặc hai chữ số 
- Biết giải bài toán một phép tính trừ( số tròn chục trừ đi một số)
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV& H: 4 bó , mỗi bó 10 que tính .
 Bảng gài que tính . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 A.KT bài cũ:
HS làm một số bài tập ở phần luyện tập .
 x + 8 = 10 30 + x = 58 
1 HS làm bài 4 , lớp làm bảng con một số bài .HS làm GV theo dõi và nhận xét + ghi điểm sau mỗi em .
 B.Dạy bài mới:
 1 .Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu + ghi đề bài, HS nhắc 
 2.Giới thiệu cách thực hiện phép tính trừ 40 – 8 và tổ chức thực hành .
Bước 1:Giới thiệu phép trừ: 40 – 8.
+ Gắn các bó que tính lên bảng gài .
+ Hướng dẫn HS lấy ra 4 bó mỗi bó 1que tính và hướng dẫn HS viết đúng vào cột .
 Chục Đơn vị
Số: 40 4	 0
Số : 8 0	 8
+ Có 4 chục que tính cần lấy bớt đi 8 que tính em làm như thế nào .Lấy bớt đi ta làm tính gì?
+ GV lấy một bó một chục que tính , tháo rời ra được 10 que tính. Lấy bớt đi 8 que tính còn lại 2 que tính ( 10 – 8 = 2 ) . Viết 2 thẳng cột với 0 và 8 . Ở cột đơn vị 
+ 4 chục bớt đi 1 chục còn 3 chục ( 4 -1 = 3 ) viết 3 ở cột chục thẳng cột với 4 . ba chục que tính và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính 
+ Như vậy 40 que tính lấy bớt đi 8 que tính còn lại 32 que tính . 
Bước 2 : Đi tìm kết quả
+ HS tự đặt tính rồi tính 
+ GV hướng dẫn HS tính từ phải sang trái . 0 Không trừ được 8 lấy 10 - 8 =2 viết 2 thẳng cột với 0 và 8 ở cột đơn vị, lấy 4 trừ 1 bằng 3
-GV nhận xét .
Bước 3 : Đặt tính và tính.
 32
Bước 4: Áp dụng 
+GV yêu cầu HS áp dụng cách trừ trên, làm các phép tính vào bảng con.
 .
 60 50 90
- 9 - 5 – 2 
+YC HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện 
+ GV nhận xét ghi điểm 
*Giới thiệu phép thừ 40 -18.
 -Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để HS rút ra cách trừ .
-GV nhận xét 
 Bài 1 :
+ HS làm bài tập 1 vào bảng con . và bảng lớp .
+ GV theo dõi HD thêm cho một số em yếu kém .
+ Sau mỗi bài GV cho HS nêu lại cách tính HS khác nhận xét , GV nhận xét .
Bài 2 : Giảm tải 
Bài tập 3 :
Gọi một HS đọc đề bài – Một HS lên bảng tóm tắt :
+ 2 chục bằng bao nhiêu que tính ?
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Nhận xét và cho điểm HS . 
-Thực hiện theo HD của GV 
+ Lấy 40 – 8 .Ta làm phép tính trừ
-HS trả lời ( tính trừ )
+HS chú ý theo dõi HD của GV .
+HS thực hiện .
+ HS vừa nghe vừa thực hiện ở bảng con.
HS nêu cách tính và thực hiện rồi nhận xét .
+HS nhắc lại , cá nhân , nhóm.
+ HS thực hiện
 + HS nhận xét và nêu 
cách tính . Đặt tính : 
 32
+ Nêu yêu cầu .
+ 3 HS làm bảng lớp , cả lớp làm bảng con .
+ 2HS nêu .
-HS thực hiện 
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ HS nhận xét 
-HS đọc bài toán
-HS giải vào vở
Bài giải :
Số que tính còn lại là :
20 – 5 = 15 (que tính )
Đáp số :15 que tính
4. Củng cố,dặn dò:
- HS về nhà học bài ,xem lại bài , xem bài 11 trừ đi 
- GV nhận xét tiết học
;;;¥;;;
RÈN TOÁN : LT TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.:
- Giúp HS nắm chắc cách tìm một số hạng trong một tổng.
-HS làm một số bài tập dạng tìm một số hạng trong một tổng, giải toán có lời văn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Giới thiệu bài.
-GV nêu mục đích,yêu cầu tiết học.
Bài 1: Tìm x
 X + 5 = 15 X + 7 = 19
 4 + X =24 8 + X = 28
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng
15
15
12
Số hạng
17
17
24
Tổng
32
32
46
38
GV hướng dẫn học sinh làm từng cột.
? Cột 1 tìm gì?
 ? Muốn tìm tìm tổng ta làm ntn? ? Các cột còn lại tìm gì? 
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
-HS làm bài vào vở.
GV gọi Hs nêu kq và cách tính từng cột một.
:
Bài 3: Bài toán:Mẹ mua 65 kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ.Trong đó gạo nếp là 30 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg gạo tẻ?
-HD học sinh phân tích tìm hiểu bài toán:
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
-HD học sinh tóm tắt bài toán:
-GV chấm,chữa bài.
Học sinh đọc lại đề bài.
HS làm bài vào vở. 2 HS làm bảng lớp.
-Cả lớp nhận xét ,chữa bài
-Tìm tổng 
 -Lấy số hạng cộng với số hạng
-Tìm số hạng chưa biết.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-HS làm bài vào vở
-Cả lớp nhận xét,chữa bài
-HS đọc bài toán.
 Gạo nếp: 30kg
 Gạo tẻ : kg? 65kg
-HS gải bài toán vào vở
 .
3. Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS hoàn thành BT ở vở BTT.
Ngày soạn:01/10/2009
 Ngày dạy: Thứ 4/04/11/2009.
TOÁN: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ; 11-5
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 11 – 5,lập và thuộc lòng bảng công thức 11 trừ đi một số . 
-- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.-Củng cố về tên gọi và thành phần và kết quả của phép tính trừ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV -Que tính, bảng cài , bảng trừ viết sẵn nhưng không có kết quả .
H: Que tính.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ :
+2 HS thực hiện : HS1 đặt tính và thực hiện phép tính 30 – 8 , 40 – 18 
+HS2 :Tìm x : x + 14 = 60 , 12 + x = 30
+Lớp nhẩm nhanh phép trừ : 20 – 6 , 
90 – 18 , 40 – 12 , 60 – 8
+HS thực hiện HS nhận xét và GV kiểm tra đánh giá cho điểm sau mỗi em :
B.Bài mới : 1 / GTB : GV giới thiệu + Ghi tựa HS nhắc .
2 Phép trừ 11 – 5 
 Bước 1 :HD Gv nêu bài toán . Có 11 que tính -. ( Giơ một bó 1 chục que tính và một que tính rời) .lấy đi 5 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
+Yêu cầu HS nhắc lại bài toán .( hoặc gv có thể nêu từng câu gợi ý )
+Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
+GV viết lên bảng . 11-5 =
*Bước 2 :Tìm kết quả 
+YC HS tự suy nghĩ tính và nêu cách tính 
-GV cho HS thao tác trên que tính 
Có 11 que tính , lấy đi 5 que tính còn lại mấy que tính ? 
+Chốt lại:cách tách ở que tính .
+ GV ghi bảng :11-5 = 6 
+Hướng dẫn HS đặt tính : 
-GV nhận xét .
3.Thực hành 
Bài1 : (câu a)Tính nhẩm
-Gọi HS nêu YC bài tập
-Yêu cầu HS làm vào vở 
-Gọi HS nêu kết quả
Bài 2 : HS đọc yêu cầu :
? Bài yêu cầu gì ?
Nhắc nhở HS đặt tính đúng .Thẳng cột với nhau 
Bài 3 : Giảm tải
B Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu :
? Bài toán cho biết gì ? 
?Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu HS giải vào vở
-GV chấm chữa bài. 
+HS thực hiện 
+HS nhận xét 
+HS nhắc .
+HS cùng lấy que tính ra thực hiện theo GV 
+ HS nhắc lại đề toán 
+HS nêu lấy 11-5 
+HS thao tác trên que tính và trả lời cùng kết quả là 6 
+HS nêu HS khác nhận xét
+1HS lên bảng đặt tính ,cả lớp đặt vào 
bảng rồi tính . 
+2 HS nhắc lại cách trừ 
 -HS làm bài
-Nêu kq
-Cả lớp nhận xét
-Tính
-HS làm vào vở
-2HS làm bảng lớp
-Cả lớp nhận xét,chữa bài
-Bình có: 11 quả bóng bay, Bình cho bạn :4 quả
-Bình còn  quả bóng bay?
-HS giải vào vở
4 .Củng cố,dặn dò: 
+GV nhận xét tiết học 
Dặn về nhà học bài làm bài tập VBT . Xem trước bài 31 – 5 hôm sau học .
;;;¥;;;
Ngày soạn:01/10/2009
 Ngày dạy: Thứ 5/05/11/2009
 TOÁN: 31-5
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết thực phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31 – 5.
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 31-5
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV;Que tính , bảng gài .
- H; 31 que tính.
III. Các hoạt động dạy và học : 
A. KT bài cũ:
HS đọc thuộc lòng bảng các công thức : 11 trừ đi một số 
Nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 11-5
Nhận xét và cho điểm sau mỗi em .
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu + Ghi tựa đề .
2. Giới thiêu phép tính: 31-5
- GV cho HS hoạt động với 3 bó một chục que tính và 1 que tính rời , để tự tìm được kết quả 31 – 5 = ? 
- GV làm tương tự 11 – 5 
vậy 31 – 5 = 26 
GV HD HS tính cột dọc , vừa nói , vừa viết ;
.1 không trừ được 5 lấy 11 – 5 = 6 ,
-5 viết 6 , nhớ 1 
26 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 
3.Thực hành :
Bài 1 : HS nêu 
GVHD 1 bài :
51 1 có trừ được 8 không ?
 -8 ta làm như thế nào ?
 ?
Tương tự HS làm bảng cài 
GV nhận xét và sửa sai sau mỗi em ..
Bài 2 : HS nêu 
+ Tính hiệu ta làm tính gì ? 
+ Yêu cầu đặt tính ta làm như thế nào ?
+ HS làm bảng con .
GVnhận xét .
Bài 3 : Giảm tải 
Bài 4 : 
HS đọc yêu cầu :
GV kẻ bảng :
HD HS : AB cắt CD ở điểm nào ?
HS nêu – HS khác nhận xét – GV nhận xét . 
HS đọc thuộc lòng bảng các công thức : 11 trừ đi một số 
Nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 11-5
Chú ý
-HS nhắc .
-HS lấy que tính thực hiện theo giáo viên và tự nêu phép tính .GV theo dõi và nhận xét HS .
HS chú ý 
Nêu lại 3 đến 4 em + Đồng thanh 
-HS nêu 
-HS nêu 
-HS nêu 
-Thực hiện theo hướng dẫn của GV .
+ Tính trừ 
+ Đặt tính cột dọc .
+ HS làm bảng con 
+ 1 HS lên bảng làm . HS dưới lớp làm nhanh vào tập GV thu một số tập chấm 
+ Nhận xét - Nhận xét bảng lớp .
4.Củng cố,dặn dò :
GV nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà học bài , làm bài tập VBT xem bài . 
 ;;;¥;;;
THTC: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
A/ MỤC TIÊU: 
 Kiến thức:Học sinh gấp được thuyền phẳng đáy có mui đẹp, chuẩn xác.
 Kỹ năng: Học sinh gấp được thuyền phẳng đáy có mui đẹp, chính xác.
 Giáo dục học sinh có tính kiên trì, khéo léo, yêu quý sản phẩm mình làm ra.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV: Một thuyền phẳng đáy có mui gấp bằng giấy thủ công to. Quy trình gấp thuyền, giấy thủ công to.
H; Giấy thủ công, giấy A4, màu trang trí.
D/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức1’
2 Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Nhận xét
3.Bài mới 30’
a. Giới thiệu bài:
Gầp thuyền phẳng đáy có mui tiết 2.
b. Thực hành
-Yêu cầu các nhóm thực hành gấp.
- -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Yêu cầu học sinh trang trí giấy A 4 một con sông hoặc mặt biển rồi dán thuyền vào lớp.
c. Trình bày sảnphẩm
- Yêu cầucác nhóm lên trình bày sản phẩm.
_ Giá

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 10 2BUOI CKTKN.doc
Giáo án liên quan