Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 63: Luyện tập

Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những hình không gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết học trước

ppt21 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63 : LUYỆN TẬP 
Kiểm tra bài cũ 
1/ H×nh nãn 
2/ H×nh nãn côt 
h 
l 
 r 1 
r 2 
h 
l 
r 
 Viết công thức tính diện tích xung quanh , thể tích của hình nón – hình nón cụt 
Hình 
Bán kính 
đáy (r) 
Đường kính 
đáy (d) 
Chiều cao (h) 
Độ dài đường sinh (l) 
Diện tích xung quanh ( S xq ) 
Thể tích (V) 
5 
12 
16 
15 
7 
25 
40 
29 
h 
l 
r 
Bài tập : Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau : ( đơn vị độ dài : cm) 
10 
13 
65 
100 
8 
17 
14 
24 
20 
21 
136 
320 
175 
392 
580 
2800 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 10 PHÚT 
Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những hình không gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết học trước 
Chiếc nón bài thơ 
Cái chụp đèn 
Mái lều ở khu du lịch 
MéT Sè H×NH ¶NH DẠNG HÌNH NÓN CỤT 
Cái xô 
Cái chụp đèn 
Lâu đài Buđa , Hungagari 
Bµi 21 ( sgk – 118) 
30cm 
10cm 
35cm 
Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ ( không kể riềm , mép , phần thừa ) 
Kết quả : Diện tích vải cần để làm mũ là : 475 (cm 2 ) 
Bài 27 ( sgk – 119) 
1,6m 
1,4m 
0,7m 
d = 1,4m  r = 0,7m 
h 1 = 0,7m 
h 2 = 1,6 – 0,7 = 0,9m 
Tính : a/ Thể tích của dụng cụ này 
Kết quả : V = 0,49 (m 3 )  1,54 (m 3 ) 
 b/ Diện tích mặt ngoài của dụng cụ ( không tính nắp đậy ) 
Kết quả : S  1,78 (m 2 )  5,59 (m 2 ) 
40cm 
r 1 =9cm 
r 2 =16cm 
Làm thế nào để tính được diện tích tôn mà người thợ cần để gò một chiếc xô như thế này ? 
Người thợ cần diện tích tôn (S) là : 
 S = S xq + S đáy = (r 1 + r 2 ) +  
 =3,14.(9+16).40 + 3,14.9 2  = 3394,34 (cm 2 )  0,34(m 2 ) 
 l 
36 
27 
21 
9 
Bài 28 ( sgk – 120) 
l = 36cm 
r 1 = 21cm 
r 2 = 9cm 
b/ Khi xô đựng đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu ? 
a/ Hãy tính diện tích xung quanh của xô 
Kết quả : S xq = 1080 (cm 2 )  3393 (cm 2 ) 
Kết quả : Dung tích của xô là 25270 (cm 3 )  25,3 lít 
Kiến thức cần ghi nhớ : 
 Các khái niệm về hình nón : Đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đường cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và khái niệm về hình nón cụt . 
 Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích của hình nón , hình nón cụt . 
YÊU CẦU VỀ NHÀ : 
Nắm vững các khái niệm về hình nón và hình nón cụt . 
Nắm chắc các công thức tính . 
Xem lại các dạng bài tập đã chữa . 
Làm các bài tập còn lại trong SGK. 
Một số đồ gốm sứ có đáy là hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với tâm đáy 
Hãy xem những nghệ nhân đã làm ra chúng như thế nào ? 
Làm gốm sứ trên mặt bàn tròn xoay 
Bài tập : Cho hình nón cụt như hình bên . Hãy tính : 
a, Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt 
b, Diện tích xung quanh của hình nón cụt 
Giải : 
Áp dụng định lí PyTaGo vào tam giác vuông AHB 
 ta có : 
 => O’H = O’B – HB = 6 (cm) ( vì H  O’B) => r = OA = O’H = 6 (cm) ( vì OAHO’ là hcn ) 
Vậy bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt là : 6 cm 
12cm 
O’ 
B 
A 
O 
8cm 
10cm 
H 
b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt : 
 Bài tập : Cho hình nón cụt như hình bên . Hãy tính : 
a, Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt 
b, Diện tích xung quanh của hình nón cụt 
Giải : 
a) Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt là : r = 6 cm 
12cm 
O’ 
B 
A 
O 
8cm 
10cm 
H 
6cm 
Bµi 21 ( sgk – 118) 
30cm 
10cm 
35cm 
Bán kính đáy hình nón là : 
Diện tích xung quanh của hình nón là : 
Diện tích hình vành khăn là : 
Diện tích vải cần để làm mũ là : 225  + 250 = 475 (cm 2 ) 
Giải 
Bài 27a ( sgk – 119) 
1,6m 
1,4m 
0,7m 
Thể tích của hình trụ là : 
V = V trụ + V nón = 0,343  + 0,147 = 0,49 (m 3 )  1,54 (m 3 ) 
Thể tích của hình nón là : 
V nón = r 2 h 2 = . 0,7 2 . 0,9 = 0,147  (m 3 ) 
Thể tích của dụng cụ này là : 
V trụ = r 2 h 1 = . 0,7 2 . 0,7 = 0,343  (m 3 ) 
d = 1,4m  r = 0,7m 
h 1 = 0,7m 
h 2 = 1,6 – 0,7 = 0,9m 
Giải 
Bài 27b ( sgk – 119) 
1,6m 
1,4m 
0,7m 
Diện tích xung quanh của hình trụ là : 
S = 0,98  + 0,80  1,78 (m 2 )  5,59 (m 2 ) 
Diện tích xung quanh của hình nón là : 
S xq nón =  rl  . 0,7. 1,14  0,80  (m 2 ) 
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ này là : 
S xq trụ = 2 rh 1 = 2. . 0,7. 0,7 = 0,98  (m 2 ) 
d = 1,4m  r = 0,7m 
h 1 = 0,7m 
h 2 = 1,6 – 0,7 = 0,9m 
Giải 
Độ dài đường sinh của hình nón là : 
36 
27 
21 
9 
Bài 28 ( sgk – 120) 
l = 36cm 
r 1 = 21cm 
r 2 = 9cm 
Giải 
a) Diện tích xung quanh của hình nón cụt là : 
S xq = (r 1 + r 2 ).l = . (21 + 9). 36 = 1080 (cm 2 )  3393 (cm 2 ) 
b) Chiều cao của hình nón cụt là : 
Thể tích của hình nón cụt là : 
Vậy dung tích của xô là 25,3 lít 
Hình 
Bán kính 
đáy (r) 
Đường kính 
đáy (d) 
Chiều cao (h) 
Độ dài đường sinh (l) 
Diện tích xung quanh ( S xq ) 
Thể tích (V) 
5 
12 
16 
15 
7 
25 
40 
29 
h 
l 
r 
Bài tập : Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau : ( đơn vị độ dài : cm) 
10 
13 
65 
100 
8 
17 
14 
24 
20 
21 
136 
320 
175 
392 
580 
2800 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 10 PHÚT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_63_luyen_tap.ppt