Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Hàm số y = ax² và các bài toán liên quan (Phần 3) - Phạm Thu Hà
Dạng 6.1: Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng
Dạng 6.2: Tìm số giao điểm của đường thẳng và parabol
Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol
Dạng 6.4: Tìm giá trị của tham số khi biết tọa độ giao điểm
Dạng 6.5: Tìm giá trị của tham số khi biết điều kiện của tọa độ giao điểm
SỐ y = ax 2 VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Giáo viên thực hiện: PHẠM THU HÀ Học viện Toán T ư Duy Ngõ 71, khu dịch vụ 3 Văn Phú Email: thuhak52@gmail.com Điện thoại: 0834198000 NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ Dạng 1: Hàm số, tính giá trị của hàm số, biến số Dạng 2: Hàm số đồng biến, nghịch biến Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số Dạng 4: Điểm thuộc, không thuộc đồ thị Dạng 5: Xác định hàm số Dạng 6: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol CHUYÊN ĐỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL Phương trình hoành độ giao điểm: PT (1) vô nghiệm PT (1) có nghiệm kép PT (1) có 2 nghiệm phân biệt VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL (d) cắt (P) tại 2 điểm A, B phân biệt A B + A và B nằm 2 phía trục tung A B A B A B + A và B đối xứng nhau qua trục tung + A và B nằm bên trái trục tung + A và B nằm bên phải trục tung CÁC DẠNG BÀI Dạng 6.1: Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng Dạng 6.2: Tìm số giao điểm của đường thẳng và parabol Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol Dạng 6.4: Tìm giá trị của tham số khi biết tọa độ giao điểm Dạng 6.5: Tìm giá trị của tham số khi biết điều kiện của tọa độ giao điểm Dạng 6.1: Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng Bài 1: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2x + 3 Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: Với x = – 1 thay vào phương trình (P) ta có: y = ( – 1) 2 = 1 Với x = 3 thay vào phương trình (P) ta có: y = (3) 2 = 9 Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A( – 1;1) và B(3;9) Cách 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm Bước 2: Giải phương trình tìm x Bước 3: Thay x vào parabol để tìm y và kết luận Dạng 6.1: Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng Bài 2: Cho parabol (P): y = – x 2 và đường thẳng (d): y = x – 6 Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: Với x = – 3 thay vào phương trình (P) ta có: y = –( – 3) 2 = – 9 Với x = 2 thay vào phương trình (P) ta có: y = – (2) 2 = – 4 Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A( – 3; – 9) và B(2; – 4 ) Cách 2: Dạng 6.1: Tìm tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng Bài 1: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = –2x + 3 Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Bài tập tự luyện Bài 2: Cho parabol (P): y = – x 2 và đường thẳng (d): y = 2 – 3x Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Bài 3: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = x + 2 Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Bài 4: Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = – 5 x + 8 Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Dạng 6.2: Tìm số giao điểm của đường thẳng và parabol Bài 1: Cho parabol (P): y = – x 2 và đường thẳng (d): y = mx + m – 2 Chứng tỏ rằng đường thẳng luôn cắt parabol tại 2 điểm phân biệt Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: Vì v ới mọi m Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt Dạng 6.2: Tìm số giao điểm của đường thẳng và parabol Bài 2: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = – 2(m – 1)x + m + 3 Chứng tỏ rằng đường thẳng luôn cắt parabol tại 2 điểm phân biệt Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: Vì v ới mọi m Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt Bài 1: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = –4x – 4 Chứng minh rằng đường thẳng (d) và parabol (P) luôn tiếp xúc nhau Bài tập tự luyện Bài 2: Cho parabol (P): y = – x 2 và đường thẳng (d): y = – 3x + 12 Chứng minh rằng đường thẳng (d) và parabol (P) không cắt nhau Bài 3: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2mx – m + 1 Tìm số giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) Dạng 6.2: Tìm số giao điểm của đường thẳng và parabol Bài 4: Cho parabol (P): y = – x 2 và đường thẳng (d): y = (m – 1)x – m 2 – 2 Chứng minh rằng đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm Chú ý: + ( d ) không cắt ( P ) (1) vô nghiệm + ( d ) tiếp xúc ( P ) (1) nghiệm kép + ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol Bài 1: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2mx – 2m + 1 Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì: Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt khi m ≠ 1 Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol Bài 2: Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2x – m + 9 a) Tìm m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt Giải Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: a) Để đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) thì: Vậy với m = 10 thì đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) b) Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì: Vậy đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt khi m < 10 Dạng 6.3: Tìm giá trị của tham số khi biết vị trí tương đối của đường thẳng và parabol Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm Chú ý: + ( d ) không cắt ( P ) (1) vô nghiệm + ( d ) tiếp xúc ( P ) (1) nghiệm kép + ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên trái trục tung (1) có 2 nghiệm âm ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên phải trục tung (1) có 2 nghiệm dương ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm hai phía trục tung (1) có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để: i) ( d ) tiếp xúc với ( P ) ii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên trái trục tung iii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên phải trục tung iv) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm 2 phía trục tung Bài toán: Cho parabol và đường thẳng a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) khi m = 1 Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm Chú ý: + ( d ) không cắt ( P ) (1) vô nghiệm + ( d ) tiếp xúc ( P ) (1) nghiệm kép + ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên trái trục tung (1) có 2 nghiệm âm ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên phải trục tung (1) có 2 nghiệm dương ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm hai phía trục tung (1) có 2 nghiệm trái dấu b) Tìm m để: i) ( d ) tiếp xúc với ( P ) ii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên trái trục tung iii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên phải trục tung iv) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm 2 phía trục tung Bài toán: Cho parabol và đường thẳng a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) khi m = 1 c) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm có hoành độ thỏa mãn Với ...........thì ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm có hoành độ thỏa mãn hệ thức Vi-ét: . Theo đề bài ra ta có: .. .. ... m = . Vậy với ...thì ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm có hoành độ thỏa mãn 4 m < 10 4( m – 9) = 0 9 m = 9 CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nghiên cứu các bài tập và dạng bài đã học - Ôn tập cách lập phương trình đường thẳng - Ôn tập các công thức tính diện tích - Làm phiếu bài tập VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL Phương trình hoành độ giao điểm: PT (1) vô nghiệm PT (1) có nghiệm kép PT (1) có 2 nghiệm phân biệt VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL PT (1) có 2 nghiệm phân biệt PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm Bước 2: Giải phương trình tìm x Bước 3: Thay x vào parabol để tìm y và kết luận Bài toán: Cho parabol và đường thẳng a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) khi m = 1 b) Tìm m để: i) ( d ) tiếp xúc với ( P ) ii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên trái trục tung iii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên phải trục tung iv) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm 2 phía trục tung Bài toán: Cho parabol và đường thẳng a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) khi m = 1 Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm Chú ý: + ( d ) không cắt ( P ) (1) vô nghiệm + ( d ) tiếp xúc ( P ) (1) nghiệm kép + ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên trái trục tung (1) có 2 nghiệm âm ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm bên phải trục tung (1) có 2 nghiệm dương ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm nằm hai phía trục tung (1) có 2 nghiệm trái dấu Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số m để vị trí tương giao thỏa mãn hệ thức cho trước Chú ý: Tìm điều kiện để đường thẳng cắt parabol tại 2 điểm phân biệt rồi mới áp dụng hệ thức vi-et b) Tìm m để: i) ( d ) tiếp xúc với ( P ) ii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên trái trục tung iii) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm bên phải trục tung iv) ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt nằm 2 phía trục tung Bài toán: Cho parabol và đường thẳng a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d ) khi m = 1 c) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm có hoành độ thỏa mãn CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nghiên cứu các bài tập và dạng bài đã học - Ôn tập cách lập phương trình đường thẳng - Ôn tập các công thức tính diện tích - Làm phiếu bài tập
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_bai_ham_so_y_ax_va_cac_bai_toan_lien_qu.pptx