Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

b/ Định nghĩa.

 Với a, b є N, nếu có x є N để b+x=a thì ta có phép trừ a-b=x. Khi đó:

 a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.

c/ Tìm hiệu trên tia số.

 a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 19/10/2024 | Lượt xem: 49 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 9. 
1)PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN. 
a/ Ví dụ . 
 Tìm số tự nhiên x sao cho : 
 2 + x = 5 6 + x = 5 
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA 
 a - b = c 
( số bị trừ ) - ( số trừ ) = ( hiệu ) 
 x = 5 – 2 
 x = 5 - 6 
 x = 3 
 ( không có STN x) 
b/ Định nghĩa . 
 Với a, b є N, n ếu c ó x є N để b+x =a th ì ta c ó ph ép tr ừ a-b=x. Khi đó : 
 a l à s ố b ị tr ừ , b l à s ố tr ừ , x l à hi ệu . 
c/ T ìm hi ệu tr ê n tia s ố . 
 a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b. 
2 ) PH ÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ . 
a/ Ví dụ : Tìm STN x sao cho 
 3. x = 12 5. x = 12 
?! 
 x = 12:3 
 x = 4 
 x = 12:5 
 ( Không có STN x) 
b/ Định nghĩa . 
* Định nghĩa 1. 
 Với a, b є N, b ≠ 0, n ếu c ó x є N để b.x =a th ì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x . Khi đó : 
 a l à s ố b ị chia , b l à s ố chia , x l à thương . 
 0 : a = 0 (a ≠ 0 ), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a 
Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư , 12 chia cho 5 được 2 dư 2. Ta có : 
 12 = 5 . 2 + 2 
 ( số bị chia ) = ( số chia ) . ( thương ) + ( số dư ). 
?2 
* Định nghĩa 2. 
 Với a, b є N, b ≠ 0, ta luôn tìm được hai STN q và r duy nhất sao cho : 
 a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b. 
 Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết . 
 Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư . 
?3 
số bị chia 
600 
1312 
15 
số chia 
17 
32 
0 
13 
Thương 
4 
số dư 
15 
35 
5 
41 
0 
GHI NHỚ 
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ . 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q 
Trong phép chia có dư : Số bị chia = số chia x thương + số dư  a = b . q + r ( 0 < r < b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia . 
Số chia bao giờ cũng khác 0. 
CỦNG CỐ. 
1/ Cho a, b є N, c ó hay kh ô ng c ác k ết qu ả sau : 
 a – b = 0, a – b = a, a – b = b 
2/ B ình đ em chia STN m cho 15 được th ươ ng l à 8 v à s ố d ư l à 17. H ỏi b ạn B ình l àm ph ép chia đó đúng hay sai ? N ếu sai s ửa l ại cho đúng . 
3/ B ài 41; 43; 46 (sgk-23;24) 
HD 
 Bài 46: 
 a/ Trong phép chia cho 2, số d ư c ó th ể b ằng 0 ho ặc 1. 
 Trong phép chia cho 3, số d ư c ó th ể b ằng 0 ;1 hoặc 2. 
 Trong phép chia cho 4, số d ư c ó th ể b ằng 0 ;1 ;2hoặc 3. 
 Trong phép chia cho 5, số d ư c ó th ể b ằng 0 ;1;2;3 hoặc 4. 
 b/ Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là 3k (k є N ). 
 Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư1 là 3k + 1 (k є N). 
 Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư2 là 3k + 2 (k є N). 
HDVN 
- Học kĩ bài theo vở ghi . 
- Làm các bài tập : 42; 44;45 (sgk-23;24). 
- Tiết sau:Luyện tập . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_9_phep_tru_va_phep_chia.ppt