Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số
Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai:
• Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
• Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
a/ Câu nào là câu đúng?
b/ Theo mẫu câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu.
Trả lời:
a/ Câu 2 là câu đúng.
b/ Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.
CHAỉO MệỉNG CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ GIễỉ CHUÙC CAÙC EM HOẽC TOÁT 1 Kiểm tra bài cũ : a) b) + Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu . + Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . 2/ Thực hiện phép tính : c) 1/ 2 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Trong taọp hụùp caực soỏ nguyeõn ta coự : 3 – 5 = 3 + (-5) COÙ THEÅ THAY ? 3 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối : Ta noựi 3 vaứ -3 laứ hai soỏ ủoỏi nhau . 3+(- 3)= 0 Ta có : 0 0 Ta nói là số đ ối của phân số là số đ ối của phân số và gọi là hai số đ ối nhau . Hoaởc : Hoaởc : 4 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Hai phân số là của phân số .. Là số đ ối của phân số . đ ối nhau số đ ối Ta nói : ? đ iền vào chỗ trống (. . .) và là hai số 1.Số đ ối : Ta có : ; 0 0 5 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối : Ta có : ; Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . * đ ịnh nghĩa : (SGK/32) Ký hiệu số đ ối của phân số là T a có : So sỏnh V ỡ chỳng đều là số đối của 0 Tớnh toồng : Thế nào là hai số đối nhau ? 0 0 6 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối : Ta có : ; Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là T a có : 0 -7 7 0 0 112 -112 Bài tập1(PHT): T ỡ m các số đ ối của các số đã cho ở bảng sau : Số đã cho Số đ ối của nó -7 7 0 0 112 -112 2/ Phép trừ phân số * đ ịnh nghĩa : (SGK/32) 0 0 7 HẾT GIỜ Thảo luận nhóm - 2 PHUÙT 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 BAẫT ẹAÀU Giaỷi 109 108 107 106 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Hãy tính và so sánh : và Vaọy : = ? 8 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối : Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là Ta cú : 0 ? 2/ Phép trừ phân số * Quy tắc: ( SGK/32) Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ . Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? ? = * đ ịnh nghĩa : (SGK/32) 9 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là Ta cú : 0 2.Phép trừ phân số * Quy tắc : (SGK/32) * đ ịnh nghĩa : (SGK/32 ) * Ví dụ : Thực hiện phép tính * Nhận xét : (Sgk/33) 10 TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là Ta cú : 0 2.Phép trừ phân số * Quy tắc: (SGK/32) Bài tập 2(PHT): Tính * đ ịnh nghĩa : (SGK/32) * Ví dụ : Thực hiện phép tính Nhận xét : (SGK/33 ) 1.Số đ ối 11 Kiến thức cần nắm vững : * Đ ịnh nghĩa số đ ối của phân số . * Cách tìm số đ ối của một phân số . * Quy tắc trừ phân số . TIEÁT 82: PHEÙP TRệỉ PHAÂN SOÁ 1.Số đ ối : Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là Ta cú : 0 * Quy tắc : (SGK/32) * Ví dụ : Thực hiện phép tính * đ ịnh nghĩa : (SGK/32 ) 2.Phép trừ phân số 12 Bài tập 3 ( PHT):Ai đ úng , ai sai ? Khi giải bài toán tìm x, biết : Có ba bạn học sinh trình bày bài nh ư sau : An: Sai Bình : Sai Chi : Đ úng 13 Bài tập 61(SGK/33) Trong hai câu sau đây có một câu đ úng , một câu sai : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử , mẫu bằng tổng các mẫu . Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đ ó và có tử bằng tổng các tử . a/ Câu nào là câu đ úng ? b/ Theo mẫu câu đ úng , hãy phát biểu tương tự cho hiệu của hai phân số cùng mẫu . Tr ả lời : a/ Câu 2 là câu đ úng . b/ Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đ ó và có tử bằng hiệu các tử . 14 Hướng dẫn về nh à : + Học bài và làm bài tập : 59;60;61;62(SGK/33+34) Bài tập 74;75;76 (SBT/14+15) + Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập . 15 16 Thảo luận nhóm - 2 PHUÙT Giaỷi Nhóm Hãy tính và so sánh : và ? 3 17
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_6_tiet_82_phep_tru_phan_so.ppt