Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu

a) Quy tắc:

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

ppt18 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIAÙO AÙN TOAÙN 6 
1 
BÀI TẬP 
- 13 
a) 
1) So sánh : 
- 7 
và 
5 
b) 
-18 
và 
a) 
và 
b) 
và 
2) Áp dụng quy tắc so sánh phân số ở tiểu học hãy so sánh : 
3) Quy đồng : 
2 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
b)Ví dụ : 
vì - 3 < - 1 
vì 3 > - 5 
TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè 
a)Quy tắc : 
?1 
 Điền số thích hợp () vào ô vuông : 
; 
; 
< 
< 
> 
> 
Bài 37/23/SGK 
Điền số thích hợp vào chổ trống : 
-10 
-9 
-8 
và 
và 
< 
> 
Áp dụng : 
So sánh 
3 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
b)Ví dụ : 
vì - 3 < - 1 
vì 3 > - 5 
TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè 
a)Quy tắc : 
< 
> 
 Trên vở bài tập của bạn Lan có làm như sau : 
 v ì -3 < 8 
 Theo em bạn Lan giải đúng hay sai ? 
Áp dụng : 
Sai 
4 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
Giải 
TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè 
a)Quy tắc : 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
b) Quy tắc : 
Vì -16 < -15 
nên 
Vậy : 
(SGK) 
a) Ví dụ : 
So sánh : 
*Ta có : 
*Ta quy đồng 
 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
5 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
Áp dụng : 
?2 
So sánh : 
6 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
Hoạt động nhóm 
Nhóm 1,2 : So sánh 
với 
với 
với 
0 
0 
0 
> 
> 
< 
< 
c) Nhận xét : 
(SGK) 
với 
0 
a) 
c) 
b) 
d) 
( Thời gian : 4 phút ) 
Nhóm 3,4 : So sánh 
7 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
Áp dụng : 
Trong các phân số sau , phân số nào dương , phân số nào âm ? 
Giải : 
Phân số dương : 
; 
Phân số âm : 
; 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
c) Nhận xét : 
(SGK) 
8 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
Bài 37b/23/SGK 
 Điền số thích hợp vào chổ trống : 
Giải : 
Ta có : 
-11 
-10 
Vậy : 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
c) Nhận xét : 
(SGK) 
9 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
Bài 39/23/SGK 
Tóm tắt : 
Lớp 6B có : 
số HS thích bóng bàn 
số HS thích bóng chuyền 
số HS thích bóng đá 
 Hỏi môn bóng nào được các bạn yêu thích nhất ? 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
c) Nhận xét : 
(SGK) 
10 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
Bài 39/23/SGK 
Giải 
Ta so sánh : 
MC:50 
 Vậy : môn bóng đá được các bạn yêu thích nhất 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
b)Ví dụ : 
a)Quy tắc : (SGK) 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
a) Ví dụ : 
(SGK) 
b) Quy tắc : 
c) Nhận xét : 
(SGK) 
11 
1 
2 
3 
4 
Trß ch¬i 
H¸i hoa d©n chñ 
12 
Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông : 
-3 
Câu hỏi 1: 
13 
Đoạn thẳng nào ngắn hơn : 
C©u hái 2: 
Kết quả : 
Vậy đoạn thẳng ngắn hơn . 
14 
c©u hái 3 
Điền dấu thích hợp vào ô vuông : 
> 
15 
Ô MAY MẮN, XIN CHÚC MỪNG 
Bạn hãy hát tặng thầy cô một bài hát nhé ! 
 
10 
10 
 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số cò cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
16 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương . 
Bài tập về nhà : 37b; 38 (c, d) ; 39 (SGK/24) . 
Tiết sau luyện tập . 
TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 
17 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 
 cùng toàn thể các em học sinh ! 
18 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_77_bai_6_so_sanh_phan_so.ppt