Bài giảng Toán Lớp 6 - Chương III: Phân số - Bài 1 đến 4 - Nguyễn Tú Oanh
2. Tính chất cơ bản của phân số
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
CHỦ ĐỀ: PHÂN SỐ TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Giáo viên: NGUYỄN TÚ OANH Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 4 Tương tự người ta cũng gọi là phân số, đọc là: 1) Khái niệm phân số âm ba phần bốn Tổng quát: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Bài 1: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Ví dụ : , , , , là những phân số a/ b/ c/ d/ ?2 e/ Chú ý : Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số: Ví dụ: 5 viết là , -3 viết là . f/ -15 Đáp án Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? cuûa hình vuoâng của hình tròn Bài tập1 : Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu 1 phần như hình 1 Hình 1 cuûa hình chöõ nhaät a) b) 3) Bài tập: 5 Bài 2-sgk : a) b) c) d) 3) Bài tập: Phần tô màu biểu diễn phân số nào? hoặc 6 Bài 3-sgk : Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm 3 : 11 b) – 4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x Z) Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 3) Bài tập: 7 Bài tập: Cho biểu thức: B = a) Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên? Giải: Để B = là phân số khi n-3 Z và n-3 0 và => và Vậy với thì B là phân số b) Khi n= -2 ta có: B = Khi n= 0 ta có: B = Khi n= 10 ta có: B = a) 8 c) Để B có giá trị nguyên khi n-3 là ước của 4 Vậy với n {4;2;5;1;7;-1} thì B có giá trị nguyên Giải: Ư(4) Bài tập: Cho biểu thức: B = a) Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên? n-3 =1 => n =1+3 =4 §2. ph©n sè b»ng nhau 1. Định nghĩa: Phaàn toâ maøu trong caùc hình sau bieåu dieãn phaân soá naøo ? Ta đã biết Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (=6) Ta cũng có và nhận thấy: 1.8 = 2.4 (=8) Một cách tổng quát phân số: khi nào? Bài 2 : ph©n sè b»ng nhau 1. Định nghĩa : Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên 2. Các ví dụ: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Bài tập 1 Bµi gi¶i a) vì 1.12 = 4.3 (=12) b) vì 2.8 ≠ 3.6 (16 ≠ 18) vì -3.(-15) = 5.9 (=45) vì 4.9 ≠ 3.(-12) Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i : a)Vì nªn x.3 = 6.(-4) Suy ra: -8 Bài tập 2 b) Vì a) nên (-5).28 = y.20 Suy ra: PP: có nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau) Bài 8 : (SGK/9) Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: Bài giải vì a.b = (-b).(-a) vì (-a).b = (-b).a Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì được một phân số bằng phân số đó. Bài tập 3 ¸ p dông kÕt qu¶ bµi tập trên , h·y viÕt mçi ph©n sè sau ®©y thµnh mét ph©n sè b»ng nã vµ cã mÉu dư¬ng: PP: nên a.d = b.c (Định nghĩa hai phân số bằng nhau) Bài 6 : (SGK/8) Điền số thích hợp vào ô vuông: Bài giải Bài tập 4 Lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước PP: Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau có: a . d = b.c a . d = c.b d . a = b.c d . a = b.c Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 4.7 = 2.14 Bài giải Ta có: 4.7 = 2.14 . Suy ra: Bài tập 5 Lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức cho trước PP: Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau có: a . d = b.c a . d = c.b d . a = b.c d . a = b.c Bài 6 : Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2, 3, 4, 5, 6 Bài giải Ta có: 2.6 = 3.4 . Suy ra Bài tập 6 Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Giải thích vì sao: 1 Vì (-1).(-6) = 2.3 (=6) Vì (-4).(-2) = 8.1 (=8) Vì 5.2= (-10).(-1) (=10) Ta có vì 1.4 = 2.2 (=4) (định nghĩa hai phân số bằng nhau). Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 1. Nhận xét Ta có: Ta có: Vậy ta phải nhân cả tử và mẫu với bao nhiêu để được phân số thứ hai? Vậy ta phải chia cả tử và mẫu với bao nhiêu để được phân số thứ hai? Nhân cả tử và mẫu với 2 Chia cả tử và mẫu với -4 . 2 . 2 : (-4) : (-4) Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 2 Điền số thích hợp vào ô trống: : : -3 -3 . -5 -5 . Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 2. Tính chất cơ bản của phân số Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 2. Tính chất cơ bản của phân số Ta có thể vận dụng tính chất vừa học để viết phân số thành phân số bằng nó và có mẫu số dương không? Nhận xét : Vậy ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1. Ví dụ : Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 2. Tính chất cơ bản của phân số Bài tập : Hãy tìm 3 phân số bằng phân số ? Vậy : Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. Ta có thể tìm được bao nhiêu phân số bằng phân số Ta có thể tìm được vô số phân số bằng phân số Tiết 71 . §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ Vậy : Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. 2. Tính chất cơ bản của phân số Bài tập : Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng các phân số khác nhau? Hãy chọn ra câu đúng A B C D Tiết 70 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 2. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ? 5 phút 10 phút 15 phút 45 phút Bài tập : Điền số thích hợp vào ô vuông. = a/ -1 -3 12 = b/ 3 14 21 4 2 Để biến đổi phân số thành phân số ta làm thế nào? -3 12 -1 4 RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: -3 12 = -1 4 : 3 : 3 a/ Như vậy việc biến đổi phân số thành phân số là ta đã thực hiện rút gọn phân số. RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ Ví dụ 1: Xét phân số:. 28 42 28 42 = 14 21 :2 :2 Ta có: = :7 :7 2 3 28 42 = 2 3 :14 :14 Hoặc ta có thể rút gọn một lần: Ví dụ 2: Rút gọn phân số: -4 8 -4 8 = -4 : 4 8 : 4 Ta có: -1 2 = Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ ?1 Rút gọn các phân số sau: -5 10 a/ 18 -33 b/ 19 57 c/ -36 -12 d/ = -5 : 5 10 : 5 -1 2 = = 18 : (-3) -33 : (-3) -6 11 = = 19 : 19 57 : 19 1 3 = = -36 : (-12) -12 : (-12) 3 1 = = 3 Ở ?1, tại sao dừng ở kết quả: ; ; ; 3 ? -1 2 -6 11 1 3 Vì sao các phân số này không rút gọn được nữa? RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: Hãy tìm ước chung của tử và mẫu của các phân số đó? 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. Ước chung của tử và mẫu của các phân số đó là 1 và -1. Định nghĩa: Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3 6 a/ -1 4 b/ -4 12 c/ 9 16 d/ 14 63 e/ RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ 28 42 = 14 21 :2 :2 Ta có: = :7 :7 2 3 28 42 = 2 3 :14 :14 Hoặc ta có thể rút gọn một lần: ? Tìm ƯCLN của 28 và 42? ƯCLN (28; 42) = 14 RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: 2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN. 1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ Chú ý: (sgk) Baøi taäp 15 / SGK-15: Ruùt goïn caùc phaân soá sau 22 55 a/ -63 81 b/ 20 -140 c/ = 22 : 11 55 : 11 2 5 = = -63 : 9 81 : 9 -7 9 = = -20 : 20 140 : 20 -1 7 = = -20 140 -25 -75 d/ = 25 : 25 75 : 25 1 3 = = 25 75 RÚT GỌN PHÂN SỐ BÀI 4: Bài tập
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_chuong_iii_phan_so_bai_1_den_4_nguyen_tu.pptx